P(x)=8x6-4x2+5x5-12x+7x2-2x5
Q(x)=2x5-6x2+8x-2x6
a) Rút gọn P(x)
b) bậc P(x) giảm dần
P(x)-Q(x)
tìm R(x) biết R(x)-Q(x) = 4x6-8x2
Cho 2 đa thức P(x) =3x5 -3x2+7x -2x5 - 4 - 3x - 1
và Q(x) =-8x2-4x5+2+8x-3x5-7+7x2
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính Q(x)-P(x).
c) Đặt H(x) = Q(x)-P(x). Tìm nghiệm của đa thức H(x).
\(a,\)Thu gọn và sắp xếp :
\(P\left(x\right)=x^5-3x^2+4x-5\)
\(Q\left(x\right)=-7x^5-x^2+8x-5\)
\(b,Q\left(x\right)-P\left(x\right)=-7x^5-x^2+8x-5-x^5+3x^2-4x+5\)
\(=-8x^5+2x^2+4x\)
Bài 1. Thu gọn, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến x
a/ P(x) = 4x2 - 6x + 13x3 - 2 - 5x + 8x2
b/ Q(x) = 5x + 4x3 - (x2 - 4x + 3x3) + x2 - 5
c/ A(x) = 14 + ( -6x2 + 32 x) - ( - 5x2 – 14x3 + 22x)
d/ B(x) =2.(5x - x2) - (- 4x2 + 9x - 3)
\(âP\left(x\right)=13x^3+4x^2-11x-2\)
\(b.Q\left(x\right)=x^3+9x-5\)
\(c.A\left(x\right)=14x^3-x^2+10x+14\)
\(d.B\left(x\right)=2x^2+x+3\)
Cho hai đa thức
P ( x ) = - 5 x 3 - 2 x + 4 x 4 + 3 + 3 x 2 - 4 x 4 + 10 x 3 - 8 , Q ( x ) = 6 x 2 + 5 x 3 - 3 x 5 + 4 + 8 x - 4 x 2 + 3 x 5 - 10 x
a. Rút gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến .
a. Rút gọn và sắp xếp
P(x) = -5x3 - 2x + 4x4 + 3 + 3x2 - 4x4 + 10x3 - 8
= 5x3 + 3x2-2x-5 (0.75 điểm)
Q(x) = 6x2 + 5x3 - 3x5 + 4 + 8x - 4x2 + 3x5 - 10x
= 5x3 + 2x2 - 2x + 4 (0.75 điểm)
P(x)=2x3(hai x mũ 3 ) -x2(x mũ 2 ) +x +7x2(7 x mũ 2 ) -2x +2x5(hai x mũ 5 ) -3 +5x3( 5 x mũ 3 )
Q(x) = 4x2(4 x mũ 2)-x+8-x3(x mũ 3) +3x -10-2x5(2 x mũ 5 ) + 3x4 ( 3 x mũ 4 )
H(x) = -1 +3x2(3 x mũ 2 ) +4x -12x2(12 x mũ 2 ) -4x3 ( 4x mũ 3 ) +3x4 (3x mũ 4 )
a, thu gọn và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần
b,tính bậc hệ số cao nhất ,hệ số tự do
c, tính P(-1), H(1)
d, tính P(x) + Q(x)
e, tính P(x) - Q(x)
j, F(x) = -P(x) +Q(x) -H(x)
em cảm ơn ạ !
P(x) = 4x-6x3 = 5x -7x2-9x +5
Q (x) = 5x2 - 3x3+ 2x + 9x3 - 4x2 -2x - 4
a) thu gọn đơn thức và sắp xếp P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến
b) P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
a: P(x)=4x-6x^3+5x-7x^2-9x+5
=-6x^3-7x^2+5
Q(x)=9x^3-3x^3+5x^2-4x^2+2x-2x-4
=6x^3+x^2-4
b: P(x)+Q(x)
=-6x^3-7x^2+5+6x^3+x^2-4
=-6x^2+1
P(x)-Q(x)
=-6x^3-7x^2+5-6x^3-x^2+4
=-12x^3-8x^2+9
cho 2 đa thức
A(x)= -4x5-x3+4x2+5x+9+4x5-6x2-2
B(x)=-3x4-2x3+10x2-8x+5x3-7-2x3+8x
a thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến
b tính p(x)= A(x) + B(x) và Q(x) =A(x) -B(x)
c chứng tỏ x=-1 là nghiệm của đa thức P(x)
mn giải hộ em ạ mai em thi rồi
P (x) =11+5x3+3x2-9x6-(6x2+5-9x6-4x4)
Q(x)=(3x4-5x2)-4x2+x4-4x-1
a) thu gọn và sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) - Q(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức N(x) - 5x3+ 2
a) P (x) =11+5x3+3x2-9x6-(6x2+5-9x6-4x4)
=11+5x3+3x2-9x6-6x2-5+9x6+4x4
=4x4+5x3-3x2+6
Q(x)=(3x4-5x2)-4x2+x4-4x-1
=3x4-5x2-4x2+x4-4x-1
=4x4-9x2-4x-1
b) M(x) = 4x4+5x3-3x2+6 + 4x4-9x2-4x-1
= 8x4+5x3-12x2-4x+5
N(x)= 4x4+5x3-3x2+6 - 4x4+9x2+4x+1
= 5x3+6x2+4x+7
.Tìm x biết:
a) 3x(x – 2) – x + 2 = 0
b) x3 – 6x2 + 12x – 8 = 0
c) 16x2 – 9(x + 1)2
d) x2 (x – 1) – 4x2 + 8x – 4 = 0
\(a,\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(3x-1\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\\ b,\Leftrightarrow\left(x-2\right)^3=0\Leftrightarrow x-2=0\Leftrightarrow x=2\\ c,\Leftrightarrow\left(4x-3x-3\right)\left(4x+3x+3\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(7x+3\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=-\dfrac{3}{7}\end{matrix}\right.\\ d,\Leftrightarrow x^2\left(x-1\right)-4\left(x-1\right)^2=0\\ \Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^2-4x+4\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x-2\right)^2=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=2\end{matrix}\right.\)
Cho hai đa thức
P ( x ) = - 5 x 3 - 2 x + 4 x 4 + 3 + 3 x 2 - 4 x 4 + 10 x 3 - 8 , Q ( x ) = 6 x 2 + 5 x 3 - 3 x 5 + 4 + 8 x - 4 x 2 + 3 x 5 - 10 x
b. Tính M ( x ) = P ( x ) + Q ( x ) ; N ( x ) = P ( x ) - Q ( x )
b. M(x) = P(x) + Q(x) = 10x3 + 5x2 - 4x - 1 (0.5 điểm)
N(x) = P(x) - Q(x) = x2 - 9 (0.5 điểm)