1. Nhóm từ không đồng nghĩa:
A. vui vẻ, phấn khởi, mừng rỡ.
B. xây dựng, kiến thiết, kiến tạo, kiến nghị.
C. tựu trường, khai giảng, khai trường.
D. năm châu, hoàn cầu, trái đất, địa cầu.
ĐÁNH DẤU X VÀO TRƯỚC NHÓM. TỪ KHÔNG ĐỒNG NGHĨA
VUI VẺ ,PHẤN KHỞI ,MỪNG RỠ.
XÂY DỰNG, KIẾN THIẾT , KIẾN TẠO,KIẾN NGHỊ.
TỰU TRƯỜNG ,KHAI GIẢNG , KHAI TRƯỜNG .
NĂM CHÂU ,HOÀN CẦU ,TRÁI ĐẤT , ĐỊA CẦU.
VUI VẺ ,PHẤN KHỞI ,MỪNG RỠ.
XÂY DỰNG, KIẾN THIẾT , KIẾN TẠO,KIẾN NGHỊ. X
TỰU TRƯỜNG ,KHAI GIẢNG , KHAI TRƯỜNG .
NĂM CHÂU ,HOÀN CẦU ,TRÁI ĐẤT , ĐỊA CẦU.
là sao hả bạn, tớ chưa hiểu lám
Trong các câu sau nhóm nào không đồng nghĩa:
vui vẻ,phấn khởi,mừng rỡ.
xây dựng,kiến thiết,kiến tạo,kiến nghị
tựu trường,khai giảng,khai trường.
năm châu,hoàn cầu,trái đất,địa cầu.
Tìm chủ ngữ,vị ngữ trong mỗi câu ở đoạn văn sau:
đêm trăng ,biển yên tĩnh.Trong vùng biển Trường Sa, tàu Phương Đông của chúng tôi buông Neo. Một số tiến sĩ thả câu.Một số khác quân quần trên boong sau,ca hát,thổi sáo.
Nhóm 2 ko đồng nghĩa
CN:
1. Biển;
VN
1. Yên tĩnh
Trong các câu sau nhóm nào không đồng nghĩa:
vui vẻ,phấn khởi,mừng rỡ.: Từ phấn khởi
xây dựng,kiến thiết,kiến tạo,kiến nghị: Từ kiến nghị
tựu trường,khai giảng,khai trường.: Từ tựu trường
năm châu,hoàn cầu,trái đất,địa cầu.Từ năm châu
Tìm chủ ngữ,vị ngữ trong mỗi câu ở đoạn văn sau:
đêm trăng ,biển yên tĩnh.Trong vùng biển Trường Sa, tàu Phương Đông của chúng tôi buông Neo. Một số tiến sĩ thả câu.Một số khác quân quần trên boong sau,ca hát,thổi sáo.
Chủ ngữ: Vùng biển trường Sa.Tày Phương đông,Tiến sĩ
Vị ngữ :của chúng tôi buông Neo,thả câu,quân quần trên boong sau,ca hát,thổi sáo.
Câu 1. Gạch bỏ từ không thuộc nhóm đồng nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dòng sau:
a. nước nhà, non sông, Tổ quốc, hành tinh.
b. hoàn cầu, năm châu, giang sơn, thế giới.
c. kiến thiết, xây dựng, kiến nghị, dựng xây.
Câu 2. Gạch bỏ từ không thuộc nhóm đồng nghĩa:
a. xinh, xinh đẹp, mĩ lệ, đẹp, xinh tươi, tốt đẹp, đẹp tươi.
b. to lớn, to tướng, khổng lồ, rộng rãi, vĩ đại, to, lớn.
c. học tập, học hành, học, học hỏi, sáng tạo.
c1:
a.hành tinh
b.hoàn cầu
c.kiến nghị
c2:
a.tốt đẹp
b.vĩ đại
c.sáng tạo
trong các từ sau từ nào là từ không gần nghĩa với từ kiến thiết A.kiến tạo B. xây dựng C.dựng xay D.kiến nghị
Xếp những từ vào nhóm thích hợp'''đất nước,dựng xây,nước nhà,giữ gìn,non sông,gìn giữ,kiến thiết,giang sơn
a.những từ cùng nghĩa với Tổ quốc.
b.những từ cùng nghĩa với bảo vệ
c.những từ cùng nghĩa với xây dựng
giúp mik với nha
a) Đất nước, nước nhà, giang sơn, non sông
b) Giữ gìn, gìn giữ
c) Dựng xây, kiến thiết
a) Đất nước, nước nhà, giang sơn, non sông
b) Giữ gìn, gìn giữ
c) Dựng xây, kiến thiết
nước nhà, đất nước, giang sơn, non sông
b) Giữ gìn, gìn giữ
c) kiến thiết, dựng xây
Bài 3: Đánh dấu x vào trước nhóm từ không đồng nghĩa:
Vui vẻ, phấn khởi, mừng rỡ.
Xây dựng, kiến thiết, kiến tạo, kiến nghị.
Tựu trường, khai giảng, khai trường.
Năm châu, hoàn cầu, trái đất, địa cầu.
Xây dựng, kiến thiết, kiến tạo, kiến nghị.
#HT#
Trả lời:
B. Xây dựng, kiến thiết, kiến tạo, kiến nghị.
Hok tốt
Nhóm năm châu, hoàn cầu, trái đất, địa cầu nha
Câu 1: Ai là người có công khai phá, bảo vệ, kiến tạo và xây dựng vùng đất Đồng Nai?
A. Trần Thượng Xuyên
B. Nguyễn Hữu Cảnh
C. Trần Bình Trọng
D. Ý A va b deu dung
Đánh dấu + vào ô trống trước các ý kiến em cho là đúng.