Chứng tỏ rằng đa thức sau không có nghiệm.
a) x^2 + 2x + 2 b) x^2 - 6x + 10 c) x^2 + 4x + 5 d) 2x^2 - 2x + 3
Chứng tỏ rằng đa thức sau không có nghiệm.
a) x^2 + 2x + 2 b) x^2 - 6x + 10 c) x^2 + 4x + 5 d) 2x^2 - 2x + 3
a)=\(\left(x+1\right)^2+1>0\)
Vậy đa thức ko có nghiệm.
b)\(=\left(x-3\right)^2+1>0\)
Vậy đa thức ko có nghiệm.
c)\(=\left(x+2\right)^2+1>0\)
Vậy đa thức ko có ng0.
d)\(\left(x-\frac{1}{2}\right)^2+\frac{5}{2}>0\)
Vậy đa thức ko có ng0.
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:
a, A = (x-2).(2x-1) - 2x (x+3)
b, B = (3x-2).(2x+1) - (6x-1).(x+2)
c, C = 6x.(2x+3) - (4x-1).(3x-2)
d, D = (2x+3).(5x-2)+(x+4).(2x-1) - 6x.(2x-3)
Bài 2: Chứng tỏ rằng các đa thức không phụ thuộc vào biến.
a, 2x(3x-5).(x+11) - 3x.(2x+3).(x+7)
b, (x2+5x-6).(x-1) - (x+2).(x2-x+1) - x(3x-10)
c, (x2+x+1).(x-1) - x2(x+1) + x2 - 5
Bài 1
A= (x-2)(2x-1)-2x(x+3)=2x2-x-4x+2-2x2-6x=-11x+2
Bài 1:
a) \(A=\left(x-2\right)\left(2x-1\right)-2x\left(x+3\right)\)
\(A=2x^2-x-4x+2-2x^2-6x\)
\(A=-11x+2\)
b) \(B=\left(3x-2\right)\left(2x+1\right)-\left(6x-1\right)\left(x+2\right)\)
\(B=6x^2+3x-4x-2-6x^2-12x+x+2\)
\(B=-12x\)
c) \(C=6x\left(2x+3\right)-\left(4x-1\right)\left(3x-2\right)\)
\(C=12x^2+18x-12x^2+8x+3x-2\)
\(C=29x-2\)
d) \(D=\left(2x+3\right)\left(5x-2\right)+\left(x+4\right)\left(2x-1\right)-6x\left(2x-3\right)\)
\(D=10x^2-4x+15x-6+2x^2-x+8x-4-12x^2+18x\)
\(D=36x-10\)
Bài 2:
a: Ta có: \(2x\left(3x-5\right)\left(x+11\right)-3x\left(2x+3\right)\left(x+7\right)\)
\(=2x\left(3x^2+33x-5x-55\right)-3x\left(2x^2+14x+3x+21\right)\)
\(=6x^3+56x^2-110x-6x^2-51x^2-63x\)
\(=-117x\)
b: Ta có: \(\left(x^2+5x-6\right)\left(x-1\right)-\left(x+2\right)\left(x^2-x+1\right)-x\left(3x-10\right)\)
\(=x^3+4x^2-11x+6-\left(x^3-x^2+x+2x^2-2x+2\right)-3x^2+10x\)
\(=x^3+x^2-x+6-x^3-x^2+x-2\)
=4
c: Ta có: \(\left(x^2+x+1\right)\left(x-1\right)-x^2\left(x+1\right)+x^2-5\)
\(=x^3-1-x^3-x^2+x^2-5\)
=-6
Chứng tỏ các đa thức sau không có nghiệm:
a) x^2+6x+10
b) x^2+4x+7
c) x^4+2x^2+1
a,x2+6x+10
=x2+3x+3x+3.3+1
=x(3+x)+3(3+x)+1
=(3+x)(3+x)+1
=(3+x)2+1
Vì (3+x)2>hoặc=0
=>(3+x)2+1>1
Vậy đa thức trên ko có ngiệm
a) x2 + 6x + 10
= x2 + 3x + 3x + 9 + 1
= x ( x + 3 ) + 3 ( x + 3 ) + 1
= ( x + 3 ).( x + 3 ) + 1
= ( x + 3 )2 + 1 . Vì ( x + 3 ) > 0 hoặc = 0 với mọi x
Vậy đa thức trên vô nghiệm
b) x2 + 4x + 7
= x2 + 2x + 2x + 4 + 3
= x ( x + 2 ) + 2 ( x + 2 ) + 3
= ( x + 2 ).( x + 2 ) + 3
= ( x + 2 )2 + 3 . Vì ( x + 2 )2 > 0 hoặc = 0 với mọi x
Vậy đa thức trên vô nghiệm
a)x2+6x+10
=(x+3)2+1
Mà (x+3)2>=0 với mọi x thuộc R nên
(x+3)2+1>=1 Vậy ...
b)x2+4x+7
=(x+2)2+3
Mà (x+2)2>=0 với mọi x thuộc R nên
(x+2)2+3>=3 Vậy ...
c) Tương tự nha
Đúng cho mình :))
chứng tỏ các đa thức sau không có nghiệm x mũ 2 +2x +2; b/x mũ 2 +2x +1; c/x mũ 2 +3x +3; d/4x mũ 2-4x +2
Chứng tỏ rằng các đa thức sau ko có nghiệm
a)A(x)=x^2 +2x+5
b)B(x)=x^2 -2x+7
c)C(x)=x^2 +x+1
d)D(x)=x^2 -x+1
e)G(x)=x^2+6x+12
f)F(x)=x^2+4x+10
Đề bài
Chứng tỏ rằng
a) x mũ 2-6x+10>0 với mọi x
b)4x-x mũ 2-5<0 với mọi x
19.
Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức
a) P=x mũ 2-2x+5 b)Q=2x mũ 2-6x c) M=x mũ 2 + y mũ 2-x+6y+10
20.
Tìm giá trị lớn nhất của các đa thức :
A=4x-x mũ 2+3 b)B=x-x mũ 2 )N=2x-2x mũ 2 -5
Đề bài
Chứng tỏ rằng
a) x mũ 2-6x+10>0 với mọi x
b)4x-x mũ 2-5<0 với mọi x
19.
Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức
a) P=x mũ 2-2x+5 b)Q=2x mũ 2-6x c) M=x mũ 2 + y mũ 2-x+6y+10
20.
Tìm giá trị lớn nhất của các đa thức :
A=4x-x mũ 2+3 b)B=x-x mũ 2 )N=2x-2x mũ 2 -5
x^2 -6x +10 = x^2 -2.x.3 +3^2 +1 = (x-3)^2 +1
Ma (x-3)^2 >=0 <=> (x-3)^2 +1 >=1>0 (voi moi x)
b) 4x - x^2 -5 = -(x^2 -4x +5) =-[(x^2 -4x +4)+1] = -[(x-2)^2 +1]
Ma (x+2)^2 >=0 <=> (x-2)^2 +1 >=1 <=> -[(x-2)^2 +1] <=-1 => -[(x-2)^2 +1] <0
2) a) P= x^2 -2x +5 = x^2 -2x +1 +4 = (x-1)^2 +4
Ta co: (x-1)^2 >=0 <=> (x-1)^2 +4 >=4
Vay gia tri nho nhat P=4 khi x=1
b) Q= 2x^2 -6x = 2(x^2 -3x) = 2(x^2 - 2.x.3/2 + 9/4 -9/4)= 2[(x-3/2)^2 -9/4]
Ta co: (x-3/2)^2 >=0 <=>(x-3/2)^2 -9/4 >= -9/4 <=> 2[(x-3/2)^2 -9/4] >= -9/2
Vay gia tri nho nhat Q= -9/2 khi x= 3/2
c) M= x^2 +y^2 -x +6y +10 = (x^2 -2.x.1/2 + 1/4) +(y^2 +2.y.3+9)+3/4
= ( x-1/2)^2 + (y+3)^2 +3/4
M>= 3/4
Vay GTNN cua M = 3/4 khi x=1/2 va y=-3
3)a) A= 4x - x^2 +3 = -(x^2 -4x -3) = -( x^2 -4x+4 -7) =-[(x-2)^2 -7]
Ta co: (x-2)^2>=0 <=> (x-2)^2 -7 >=-7 <=> -[(x-2)^2 -7] <=7
Vay GTLN A=7 khi x=2
b) B= x-x^2 = -(x^2 -2.x.1/2+1/4-1/4) = -[(x-1/2)^2 -1/4]
GTLN B= 1/4 khi x=1/2
c) N= 2x - 2x^2 -5 =-2( x^2 -x+5/2) = -2(x^2 - 2.x.1/2 +1/4 +9/4)
= -2[(x-1/2)^2 +9/4]
GTLN N= -9/2 khi x=1/2
1.Chứng tỏ rằng các đa thức sau vô nghiệm:
a)4x2 + 4x +2 b) y2 + 6y + 10 c) y2 - 4y + 5
2.Tìm x biết :
a) /x-3/=5 b) /2x-1/=/3-5x/ c) /x+1/ +/2-3x/=x d) /2x/=x+2
1
a, 4x2+4x+2
= 2x2+2x2+2x+2x+2
= 2x2+(2x2+2x)+(2x+2)
= 2x2+ 2x(x+1)+2(x+1)
= 2x2+(2x+2)(x+1)
= 2x2+2(x+1)(x+1)
=2x2+2(x+1)2
Để 2x2+2(x+1)2=0
=>\(\left\{{}\begin{matrix}2x^2=0\\2\left(x+1\right)^2=0\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x^2=0\\\left(x+1\right)^2=0\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x=0\\x+1=0\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x=0\\x=-1\end{matrix}\right.\)(vô lý)
=> đa thức 4x2+4x+2 vô nghiệm
1
b, y2+6y+10
= y2+3y+3y+9+1
= y(3+y)+3(y+3)+1
= (y+3)(y+3)+1
= (y+3)2+1
Có (y+3)2\(\ge\)0;1>0
=> (y+3)2+1>0
=> y2+6y+10 vô nghiệm
1
c, y2-4y+5
= y2-2y-2y+4+1
= y(y-2)-2(y-2)+1
= (y-2)(y-2)+1
= (y-2)2+1
mà(y-2)2\(\ge\)0; 1>0
=>(y-2)2+1>0
=>y2-4y+5 vô nghiệm
Cho các đa thức:
M(x)=3x3-3x+x2+5
N(x)=2x2-x+3x3+9
a. Tính M(x) + N (x)
b. Biết M(x) +N(x) - P(x) = 6x3+3x2+2x. Hãy tính P(x)
c. Tìm nghiệm của đa thức P(x)
d. Chứng tỏ rằng đa thức x2+4x+5 không có nghiệm
a/ M(x)+N(x)=(3x3+3x3)+(x2+2x2)-(3x+x)+(5+9)
=6x3+3x2-4x+14
b/ Ta có: M(x)+N(x)-P(x)=6x3+3x2+2x
=> P(x)=M(x)+N(x)-6x3+3x2+2x=-6x
c/ P(x)=-6x=0
=> x=0 là nghiệm đa thức P(x)
d/ Ta có: x2+4x+5
=x.x+2x+2x+2.2+1
=x(x+2)+2(x+2)+1
=(x+2)(x+2)+1
=(x+2)2+1
Mà (x+2)2\(\ne0\)=> Đa thức trên \(\ge1\)
=> Đa thức trên vô nghiệm.