Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
phạm nhật trường
Xem chi tiết
Hoàng Hồ Thu Thủy
3 tháng 12 2021 lúc 14:44

B

Nguyên Khôi
3 tháng 12 2021 lúc 14:44

B

Minh Hiếu
3 tháng 12 2021 lúc 14:44

B. nước mặn. 

Thảo Trần
Xem chi tiết
Cihce
29 tháng 10 2021 lúc 9:21

Câu 18. Sá sùng sống trong môi trường

A. nước ngọt.     B. nước mặn.     C. nước lợ.     D. đất ẩm.

Câu 19. Giun đốt có khoảng trên

A. 9000 loài.    B. 10000 loài.     C. 11000 loài.     D. 12000 loài.

Câu 20: Loài nào KHÔNG sống tự do

A. Giun đất      B. Sa sùng     C. Rươi      D. Vắt

Vương Cấp
29 tháng 10 2021 lúc 9:22

câu 18 : B
câu 19 : A
câu 20 : D

Yu™♊
29 tháng 10 2021 lúc 19:08

18 B, 19 A, 20 D chắc là vậy :))

 

Thị diệu Linh Hồ
Xem chi tiết
dan nguyen chi
Xem chi tiết
Yuuka (Yuu - Chan)
14 tháng 5 2021 lúc 20:36

1. B

2. D

3. D

4. C

6. A

7. D

8. C

9. C

10. C

12. C

13. D

14. D

15. D

16. D

17.B

18. A

19. D

20. B

21. D

22. A

23. A

24. A

25. A

Bommer
14 tháng 5 2021 lúc 20:39

1. B

2. D

3. D

4. C

6. A

8. C

9. B

10. C

12. C

13. D

14. D

15. A

17. B

19. D

20. B

21. D

22. A

23. A

24. A

25. A

ZURI
14 tháng 5 2021 lúc 20:16

dài quá bạn như này thì ít ai muốn làm lắm

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
5 tháng 5 2018 lúc 16:06

Đáp án B

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
21 tháng 7 2017 lúc 11:36

Đáp án B

Sá sùng sống trong môi trường nước mặn (vùng bờ ven biển).

Nguyễn Uyên Minh
Xem chi tiết
lạc lạc
8 tháng 12 2021 lúc 22:03

5.     Cá chép sống trong môi trường

A. Nước ngọt               B. Nước lợ                   C. Nước mặn             D. Cả A, B và C

6.     Cấu tạo ngoài của cá chép có các đặc điểm

A. Thân cá hình thoi ngắn với đầu thành một khối vững chắc, có hai đôi râu, mắt không có mi

B. Vảy là những tấm xương mỏng, xếp như ngói lợp, được phủ một lớp da tiết chất nhầy.

C. Có các vây lưng, vây hậu môn, vây đuôi, vây ngực và vây bụng

D. Cả A, B và C

7.     Cá chép cái đẻ rất nhiều trứng

A. Để tạo nhiều cá con                                                     B. Vì thụ tinh ngoài           

C. Vì thường xuyên bị các cá lớn ăn mất trứng               D. Vì các trúng thường bị hỏng.

8.     Đặc điểm giúp cho thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang là

A. Thân thon dài, đầu thuôn nhọn, gắn chặt với thân

B. Vảy có da bao bọc, trong có nhiều tuyến nhầy

C. Sự sắp xếp vảy trên thân khớp với nhau như lợp ngói

D. Vây có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp với thân

9.     Vây lưng và vây hậu môn có vai trò

A. Giữ thăng bằng cho cá                 B. Giúp cá bơi hướng lên trên hoặc xuống dưới

C. Giúp cá khi bơi không bị nghiêng ngả            D. Làm cá tiến lên phái trước khi bơi

10.                        Tim cá bơm máu giàu CO2 vào

A. Động mạch mang        B. Động mạch lưng         C. Các mao mạch         D. Tĩnh mạch

11.                        Hệ tuần hoàn cá chép là hệ tuần hoàn

A. Hở với tim hai ngăn, hai vòng tuần hoàn         B. Kín với tim hai ngăn, một vòng toàn hoàn

C. Kín với tim ba ngăn, hai vòng tuần hoàn         D. Hở với tim ba ngăn, một vòng tuần hoàn

12.                        Các giác quan quan trọng ở cá là

A. Đuôi và cơ quan đường bên                 B. Mắt và hai đôi râu

C. Mắt, mũi và cơ quan đường bên          D. Mắt và hai đôi râu và cơ quan đường bên

13.                        Các lớp cá gồm

A. Lớp cá sụn và lớp cá xương                   B. Lớp cá sụn và lớp cá chép

C. Lớp cá xương và lớp cá chép                 D. Lớp cá sụn, lớp cá xương và lớp cá chép

14.                        Môi trường sống của cá sụn là

A. Nước mặn và nước ngọt                 B. Nước lợ và nước mặn

C. Nước ngọt và nước lợ                     D. Nước mặn, nước lợ và nước ngọt

15.                        Tập tính sinh sản của cá chép như thế nào

A. Cá cái trong mùa sinh sản, đẻ trứng nhiều khoảng 10-20 vạn trứng vào cây cỏ thủy sinh

B. Cá chép đực bơi sau tưới tinh dịch chưa tinh trùng thụ tinh cho trứng

C. Trứng thụ tinh phát triển thành phôi                       

D. Cả A, B và C

16.                        Tại sao trong sự thụ tinh ngoài số lượng trứng cá chép đẻ ra lại lớn

A. Thụ tinh ngoài tỉ lệ tinh trùng gặp trứng thụ tinh là rất ít

B. Trứng là mồi cho nhiều động vật khác

C. Điều kiện môi trường môi trường nước có thể không phù hợp với sự phát triển trứng

D. Cả A, B và C.

Minh Hồng
8 tháng 12 2021 lúc 22:04

5.     Cá chép sống trong môi trường

A. Nước ngọt               B. Nước lợ                   C. Nước mặn             D. Cả A, B và C

6.     Cấu tạo ngoài của cá chép có các đặc điểm

A. Thân cá hình thoi ngắn với đầu thành một khối vững chắc, có hai đôi râu, mắt không có mi

B. Vảy là những tấm xương mỏng, xếp như ngói lợp, được phủ một lớp da tiết chất nhầy.

C. Có các vây lưng, vây hậu môn, vây đuôi, vây ngực và vây bụng

D. Cả A, B và C

7.     Cá chép cái đẻ rất nhiều trứng

A. Để tạo nhiều cá con                                                     B. Vì thụ tinh ngoài           

C. Vì thường xuyên bị các cá lớn ăn mất trứng               D. Vì các trúng thường bị hỏng.

8.     Đặc điểm giúp cho thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang là

A. Thân thon dài, đầu thuôn nhọn, gắn chặt với thân

B. Vảy có da bao bọc, trong có nhiều tuyến nhầy

C. Sự sắp xếp vảy trên thân khớp với nhau như lợp ngói

D. Vây có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp với thân

9.     Vây lưng và vây hậu môn có vai trò

A. Giữ thăng bằng cho cá                 B. Giúp cá bơi hướng lên trên hoặc xuống dưới

C. Giúp cá khi bơi không bị nghiêng ngả            D. Làm cá tiến lên phái trước khi bơi

10.                        Tim cá bơm máu giàu CO2 vào

A. Động mạch mang        B. Động mạch lưng         C. Các mao mạch         D. Tĩnh mạch

11.                        Hệ tuần hoàn cá chép là hệ tuần hoàn

A. Hở với tim hai ngăn, hai vòng tuần hoàn         B. Kín với tim hai ngăn, một vòng toàn hoàn

C. Kín với tim ba ngăn, hai vòng tuần hoàn         D. Hở với tim ba ngăn, một vòng tuần hoàn

12.                        Các giác quan quan trọng ở cá là

A. Đuôi và cơ quan đường bên                 B. Mắt và hai đôi râu

C. Mắt, mũi và cơ quan đường bên          D. Mắt và hai đôi râu và cơ quan đường bên

13.                        Các lớp cá gồm

A. Lớp cá sụn và lớp cá xương                   B. Lớp cá sụn và lớp cá chép

C. Lớp cá xương và lớp cá chép                 D. Lớp cá sụn, lớp cá xương và lớp cá chép

14.                        Môi trường sống của cá sụn là

A. Nước mặn và nước ngọt                 B. Nước lợ và nước mặn

C. Nước ngọt và nước lợ                     D. Nước mặn, nước lợ và nước ngọt

15.                        Tập tính sinh sản của cá chép như thế nào

A. Cá cái trong mùa sinh sản, đẻ trứng nhiều khoảng 10-20 vạn trứng vào cây cỏ thủy sinh

B. Cá chép đực bơi sau tưới tinh dịch chưa tinh trùng thụ tinh cho trứng

C. Trứng thụ tinh phát triển thành phôi                       

D. Cả A, B và C

16.                        Tại sao trong sự thụ tinh ngoài số lượng trứng cá chép đẻ ra lại lớn

A. Thụ tinh ngoài tỉ lệ tinh trùng gặp trứng thụ tinh là rất ít

B. Trứng là mồi cho nhiều động vật khác

C. Điều kiện môi trường môi trường nước có thể không phù hợp với sự phát triển trứng

D. Cả A, B và C.

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
27 tháng 6 2017 lúc 13:57

Đáp án đúng: 2 – a, 1 – c, 3 – d, 4 – b.

Hương Nguyễn
Xem chi tiết
๖ۣۜHả๖ۣۜI
24 tháng 1 2022 lúc 14:19

Tham khảo 

Câu 1 :  

-  Mắt không có mi mắt

 - Thân phủ vảy xương tì lên nhau như ngói lợp;

-  Bên ngoài vảy có một lớp da mỏng, có tuyến tiết chất nhày: chống lại lực cản của nước, bơi lội nhanh, linh hoạt.

- Vây có những tia vây được căng bởi da mỏng, khớp động với thân: bơi và vận động linh hoạt.

Câu 2 :

Cá sống ở nước ngọt : Cá rô phi, cá tràu, cá trắm, cá chép, cá bống, cá mè, cá trê

Cá sống ở nước mặn : Cá ngựa, cá hồi, cá voi xanh, cá nọc, cá chim, cá chỉ vàng

Nguyễn acc 2
24 tháng 1 2022 lúc 14:30

(em k cop mạng đâu cô 😣 )

1 . 

Theo em, những đặc điểm nào giúp cá thích nghi với môi trường dưới nước là:

− Đặc điểm cấu tạo bên ngoài:

+ Bơi bằng vây

+ Thân thon dài, đầu thuôn nhọn giúp giảm sức cản của nước

+ Mắt không có mi

+ Vảy cá có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến tiết chất nhày giúp giảm sự ma sát giữa da cá với môi trường nước.

+ Các vây được căng bởi da mỏng, khớp động với thân 

+ Hô hấp bằng mang

+ Động vật hằng nhiệt

− Đặc điểm cấu tạo bên trong:

+ Có 1 vòng tuần hoàn

+ Tim có 2 ngăn

+ Thụ tinh ngoài

2 . tham khảo:

Cá nước ngọt: cá rô phi, cá tràu, cá trắm, cá chép, cá bống, cá mè, cá trê...

Cá nước mặn: cá ngựa, cá hồi, cá voi xanh, cá nọc, cá chim, cá chỉ vàng....

Good boy
24 tháng 1 2022 lúc 14:42

 

Câu 1 :  

-  Mắt không có mi ,màng mắt tiếp xúc với môi trường nước:để tránh màng mắt bị khô.

- Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như ngói lợp:giúp cho thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang

 -  Bên ngoài vảy có một lớp da mỏng, có tuyến tiết chất nhày: để giảm ma sát với môi trường nước.

-Đầu dẹp,thon nhọn,gắn chặt với thân:để giảm sức cản của nước

- Vây có những tia vây được căng bởi da mỏng, khớp động với thân: bơi và vận động linh hoạt.

Câu 2 :

Cá sống ở nước ngọt : Cá rô phi,  cá trắm, cá chép, cá bống, cá mè, cá trê,...

Cá sống ở nước mặn : Cá ngựa, cá hồi, cá voi xanh, cá nọc, cá chim, cá mập,...

Phòng chống Corona
Xem chi tiết
B é  C hanh
26 tháng 1 2019 lúc 13:31

cửa Lò

Ngô Bảo Châu
28 tháng 1 2019 lúc 20:29

Nước pha trộn giữa nước ngọt và nước mặn thường có ở vùng cửa sông giáp biển được gọi là nước lợ