hãy viết tên thủ đô của 5 nước trên thế giới
vd: tô- ki-ô , hà nội
ai nhanh mk tick cho !!!!!!
em hãy viết tên 5 thủ đô các nước CHÂU Á và 5 thủ đô các nước CHÂU ÂU
nhanh thì mk tick cho
+) 5 THỦ ĐÔ Ở CHÂU Á
- HÀ NỘI ( VIỆT NAM)
- TÔ- KI - Ô ( NHẬT BẢN)
- BẮC KINH ( TRUNG QUỐC)
- BANGKOK - ( THÁI LAN)
- PHNOM- PÊNH ( CAM - PU - CHIA)
+) 5 THỦ ĐÔ Ở CHÂU ÂU
- PA - RI ( PHÁP)
- LONDON ( ANH)
- STOCKHOLM ( THỤY ĐIỂN)
- BERN ( THỤY SĨ)
- BERLIN ( ĐỨC)
- VIENNA ( ÁO)
CHÚC BN HỌC TỐT!!!
CHÂU Á:
+Georda-Tbilis
+Qatar-Doha
+Bahrain-Manama
+Iran-Tehran
+India-New Delhi
CHÂU ÂU:
+Albania-Tirane
+Andorra-Andorra la Vella
+Austria-Vienna
+Bulgaria-Sofia
+Denmark-Copenhagen
+
Nhưng tên nước mik đánh dấu ra thì bên cạnh nó là thủ đô bn nhé !
=))
Hãy nêu tên các thủ đô của các nước khác trên Thế Giới/:
Lưu ý/: (Cách trình bày)
..... (Tên đất nước) - ..... (Tên thủ đo của nước đó)
Anh (Tên đất nước) - London (Tên thủ đo của nước đó)
Brunei - Bandar Seri Begawan
Campuchia - Phnom Penh
Đông Timo - Dili
Indonesia - Jakarta
Lào - Viêng Chăn
Malaysia - Kuala Lumpur
Myanmar - Naypyidaw
Philippines - Manila
Singapore - Singapore
Thái Lan - Bangkok
Việt Nam - Hà Nội
Ả-Rập-Xê-Út (Saudi Arabia) Riyadh Afghanistan Kabul
Ai Cập (Egypt) Cairo Albania Tirana (Tirane)
Algeria Algiers Ấn Độ (India) New Delhi
Andorra Andorra la Vella Angola Luanda
Angola Luanda Anguilla The Valley
Anh London Antigua and Barbuda Saint John’s
Áo (Austria) Vienna Argentina Buenos Aires
Armenia Yerevan Aruba Oranjestad
Azerbaijan Baku
B
Ba Lan (Poland) Warsaw Bắc (Macedonia) North Macedonia Skopje
Bahamas Nassau Bahrain Manama
Bangladesh Dhaka Barbados Bridgetown
Belarus Minsk Belgium Brussels
Belize Belmopan Bermuda Hamilton
Bhutan Thimphu Bỉ (Belgium)
Hãy kể tên 10 thủ đô của 10 nước trên thế giới.
1. Hà Nội ( Việt Nam )
2. Paris ( Pháp )
3. Washington ( Mĩ )
4. London ( Anh )
5. Bắc Kinh ( Trung Quốc )
6. Tokyo ( Nhật Bản )
7. Viêng Chăn ( Lào )
8. seoul ( Hàn Quốc )
9. Pnôm-Pênh ( cam-pu-chia )
10 Rô-Ma ( I - ta - li - a )
1Stockholm
2 Wellington
3 Canberra
4 Ottawa
5 Edinburgh
6. Montevideo
7. Tallinn
8. Helsinki
9. Monaco
10 Madrid
+) Thủ đô ( +) Đất nước )
- Hà Nội ( Việt Nam )
- Bắc Kinh ( Trung Quốc)
- Cairo ( Ai Cập )
- Rome ( Ý )
- Seoul (Hàn Quốc )
- Kuala Lumpur ( Malaysia )
- Oslo ( Na Uy )
- Lima ( Peru )
- Warsaw ( Ba Lan )
- Doha ( Qatar )
Hãy kể tên 20 thủ đô của 20 nước trên thế giới.
Tên nước | Thủ đô |
1. Việt Nam | Hà Nội |
2. Argentina | Buenos Aires |
3. Úc | Canberra |
4. Brazil | Brasilia |
5.Cam-pu-chia | Phnom Penh |
6.Canada | Ottawa |
7. Chile | Santiago |
8. Trung Quốc | Bắc Kinh |
9. Colombia | Bogota |
10. Bờ Biển Ngà | Abidjan |
11.Ai Cập | Cairo |
12. Đức | Berlin |
13. Hy Lạp | Athens |
14. Ấn Độ | Delhi |
15. Indonesia | Jakarta |
16. Iran | Tehran |
17. Ireland | Dublin |
18. Nhật Bản | Tokyo |
19. Hàn Quốc | Seoul |
20. Anh Quốc | London |
Tt | Nước / Vùng lãnh thổ | Thủ đô | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Abkhazia | Sukhumi | Lãnh thổ độc lập de facto được Nga, Nauru, Nicaragua, Venezuela, Nam Ossetia và Transnistria công nhận. Gruziatuyên bố chủ quyền lãnh thổ này với tên CH Tự trị Abkhazia. |
2 | Afghanistan | Kabul | |
3 | Akrotiri và Dhekelia | Episkopi Cantonment | Lãnh thổ hải ngoại Anh quốc trên đảo Síp |
4 | Albania | Tirana | |
5 | Algérie | Algiers | |
6 | Samoa thuộc Mỹ | Pago Pago | Lãnh thổ Hoa Kỳ tại Nam Thái Bình Dương |
7 | Andorra | Andorra la Vella | |
8 | Angola | Luanda | |
9 | Anguilla | The Valley | Lãnh thổ hải ngoại Anh quốc tại vùng biển Caribbean |
10 | Antigua và Barbuda | St. John's | |
11 | Argentina | Buenos Aires | |
12 | Armenia | Yerevan | |
13 | Aruba | Oranjestad | Lãnh thổ tự quản thuộc Hà Lan tại vùng biển Caribbean |
14 | Đảo Ascension | Georgetown | Lãnh thổ hải ngoại Anh quốc tại Quần đảo St. Helena, Ascension and Tristan da Cunha |
15 | Úc | Canberra | |
16 | Áo | Vienna | |
17 | Azerbaijan | Baku | |
18 | Bahamas | Nassau | |
19 | Bahrain | Manama | |
20 | Bangladesh | Dhaka |
Tt | Nước / Vùng lãnh thổ | Thủ đô | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Abkhazia | Sukhumi | Lãnh thổ độc lập de facto được Nga, Nauru, Nicaragua, Venezuela, Nam Ossetia và Transnistria công nhận. Gruziatuyên bố chủ quyền lãnh thổ này với tên CH Tự trị Abkhazia. |
2 | Afghanistan | Kabul | |
3 | Akrotiri và Dhekelia | Episkopi Cantonment | Lãnh thổ hải ngoại Anh quốc trên đảo Síp |
4 | Albania | Tirana | |
5 | Algérie | Algiers | |
6 | Samoa thuộc Mỹ | Pago Pago | Lãnh thổ Hoa Kỳ tại Nam Thái Bình Dương |
7 | Andorra | Andorra la Vella | |
8 | Angola | Luanda | |
9 | Anguilla | The Valley | Lãnh thổ hải ngoại Anh quốc tại vùng biển Caribbean |
10 | Antigua và Barbuda | St. John's | |
11 | Argentina | Buenos Aires | |
12 | Armenia | Yerevan | |
13 | Aruba | Oranjestad | Lãnh thổ tự quản thuộc Hà Lan tại vùng biển Caribbean |
14 | Đảo Ascension | Georgetown | Lãnh thổ hải ngoại Anh quốc tại Quần đảo St. Helena, Ascension and Tristan da Cunha |
15 | Úc | Canberra | |
16 | Áo | Vienna | |
17 | Azerbaijan | Baku | |
18 | Bahamas | Nassau | |
19 | Bahrain | Manama | |
20 | Bangladesh | Dhaka |
Viết tên thủ đô của ba nước trên thế giới mà em biết.
Washington D.C - Mỹ
Bắc Kinh - Trung Quốc.
Hà Nội - Việt Nam
...
Hãy kể tên 30 thủ đô của 30 nước trên thế giới.
1 | Abkhazia | Sukhumi | Lãnh thổ độc lập de facto được Nga, Nauru, Nicaragua, Venezuela, Nam Ossetia và Transnistria công nhận. Gruzia tuyên bố chủ quyền lãnh thổ này với tên CH Tự trị Abkhazia. |
2 | Afghanistan | Kabul | |
3 | Akrotiri và Dhekelia | Episkopi Cantonment | Lãnh thổ hải ngoại Anh quốc trên đảo Síp |
4 | Albania | Tirana | |
5 | Algérie | Algiers | |
6 | Samoa thuộc Mỹ | Pago Pago | Lãnh thổ Hoa Kỳ tại Nam Thái Bình Dương |
7 | Andorra | Andorra la Vella | |
8 | Angola | Luanda | |
9 | Anguilla | The Valley | Lãnh thổ hải ngoại Anh quốc tại vùng biển Caribbean |
10 | Antigua và Barbuda | St. John's | |
11 | Argentina | Buenos Aires | |
12 | Armenia | Yerevan | |
13 | Aruba | Oranjestad | Lãnh thổ tự quản thuộc Hà Lan tại vùng biển Caribbean |
14 | Đảo Ascension | Georgetown | Lãnh thổ hải ngoại Anh quốc tại Quần đảo St. Helena, Ascension and Tristan da Cunha |
15 | Úc | Canberra | |
16 | Áo | Vienna | |
17 | Azerbaijan | Baku | |
18 | Bahamas | Nassau | |
19 | Bahrain | Manama | |
20 | Bangladesh | Dhaka | |
21 | Barbados | Bridgetown | |
22 | Belarus | Minsk | |
23 | Bỉ | Brussels | Thủ phủ Liên minh châu Âu |
24 | Belize | Belmopan | |
25 | Bénin | Porto-Novo (chính thức) Cotonou (thực tế) | |
26 | Bermuda | Hamilton | Lãnh thổ hải ngoại Anh quốc |
27 | Bhutan | Thimphu | |
28 | Bolivia | Sucre (theo hiến pháp) La Paz (hành chính) | La Paz is the highest administrative capital, higher than Quito. |
29 | Bosna và Hercegovina | Sarajevo | |
30 | Botswana | Gaborone |
1 | Abkhazia | Sukhumi | Lãnh thổ độc lập de facto được Nga, Nauru, Nicaragua, Venezuela, Nam Ossetia và Transnistria công nhận. Gruzia tuyên bố chủ quyền lãnh thổ này với tên CH Tự trị Abkhazia. |
2 | Afghanistan | Kabul | |
3 | Akrotiri và Dhekelia | Episkopi Cantonment | Lãnh thổ hải ngoại Anh quốc trên đảo Síp |
4 | Albania | Tirana | |
5 | Algérie | Algiers | |
6 | Samoa thuộc Mỹ | Pago Pago | Lãnh thổ Hoa Kỳ tại Nam Thái Bình Dương |
7 | Andorra | Andorra la Vella | |
8 | Angola | Luanda | |
9 | Anguilla | The Valley | Lãnh thổ hải ngoại Anh quốc tại vùng biển Caribbean |
10 | Antigua và Barbuda | St. John's | |
11 | Argentina | Buenos Aires | |
12 | Armenia | Yerevan | |
13 | Aruba | Oranjestad | Lãnh thổ tự quản thuộc Hà Lan tại vùng biển Caribbean |
14 | Đảo Ascension | Georgetown | Lãnh thổ hải ngoại Anh quốc tại Quần đảo St. Helena, Ascension and Tristan da Cunha |
15 | Úc | Canberra | |
16 | Áo | Vienna | |
17 | Azerbaijan | Baku | |
18 | Bahamas | Nassau | |
19 | Bahrain | Manama | |
20 | Bangladesh | Dhaka | |
21 | Barbados | Bridgetown | |
22 | Belarus | Minsk | |
23 | Bỉ | Brussels | Thủ phủ Liên minh châu Âu |
24 | Belize | Belmopan | |
25 | Bénin | Porto-Novo (chính thức) Cotonou (thực tế) | |
26 | Bermuda | Hamilton | Lãnh thổ hải ngoại Anh quốc |
27 | Bhutan | Thimphu | |
28 | Bolivia | Sucre (theo hiến pháp) La Paz (hành chính) | La Paz is the highest administrative capital, higher than Quito. |
29 | Bosna và Hercegovina | Sarajevo | |
30 | Botswana | Gaborone |
Hãy kể tên 40 thủ đô của 40 nước trên thế giới.
Chúc các bạn học tốt!
......................................................................................
====================================================================
cho bạn tham khảo nè:
https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_sách_các_thủ_đô_quốc_gia
Quan sát Bản đồ các nước trên thế giới, hãy:
+ Cho biết Hoa Kì giáp với những quốc gia và đại dương nào?
+ Chỉ trên bản đồ và đọc tên thủ đô của Hoa Kì.
- Hoa Kì tiếp giáp với quốc gia và đại dương:
+ tiếp giáp với quốc gia: Ca-na-đa, Mê-hi-cô.
+ đại dương: Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
- Thủ đô của Hoa Kì là Washington.
Thực ra Tô-ki-ô có phải thủ đô nước Nhật ko?
Tìm hộ mk nhé!
Đúng rồi bạn
@Bảo
#Cafe
đúng là Tô-ki- ô là thủ đô của nước Nhật
Thủ đô của Nhật Bản hiện tại là Tokyo, với cung điện của Thiên Hoàng và văn phòng chính phủ Nhật Bản và nhiều tổ chức chính phủ. Tuy vậy Luật pháp Nhật Bản chưa bao giờ chính thức thừa nhận Tokyo là thủ đô vì một số lý do nhất định. Theo thông lệ, nơi Thiên Hoàng ở chính là thủ đô. Trong quá trình lịch sử, thủ đô quốc gia của Nhật đã được đặt ở nhiều vị trí khác ngoài Tokyo.
Mik cũng ko rõ nữa nếu có sai cho mik xin lỗi nhé!
~Học tốt~