Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không?
a. 2/3 x2y và - 2/3 xy2
b. 2xy và 3/4 xy
c. 5x và 5x2
Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không?
a. 2/3 x2y và - 2/3 xy2
b. 2xy và 3/4 xy
c. 5x và 5x2
a. 2/3 x2y và - 2/3 xy2 là hai đơn thức đồng dạng
b. 2xy và 3/4 xy là 2 đơn thức đồng dạng
c. 5x và 5x2 không phải là 2 đơn thức đồng dạng
a. 2/3 x2y và - 2/3 xy2 là hai đơn thức đồng dạng
b. 2xy và 3/4 xy là 2 đơn thức đồng dạng
c. 5x và 5x2 không phải là 2 đơn thức đồng dạng
Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không? 2/3 x2y và -2/3.x2y
2/3 x2y và -2/3.x2y là hai đơn thức đồng dạng
Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không? 5x và 5x2
5x và 5x2 không phải là 2 đơn thức đồng dạng
Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không? 2xy và 3/4 xy
Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không ?
a) \(\dfrac{2}{3}x^2y\) và \(-\dfrac{2}{3}x^2y\)
b) \(2xy\) và \(\dfrac{3}{4}xy\)
c) \(5x\) và \(5x^2\)
câu a và b là 2 cặp đơn thức đồng dạng còn câu c thì k có cặp đơn thức đồng dạng
Mỗi cặp đơn thức sau có đồng dạng không? Nếu có, hãy tìm tổng và hiệu của chúng.
a) \(xy\) và \( - 6xy\) b) \(2xy\) và \(x{y^2}\) c) \( - 4yz{x^2}\) và \(4{x^2}yz\)
Đơn thức `a, c` đồng dạng.
`a, xy - 6xy = -7xy.`
`xy - (-6xy) = 8xy`.
`c, -4x^2yz + 4x^2yz = 0`
`-4x^2yz - 4x^2yz = -8x^2yz`
a) \(xy\) và \(-6x y\) đồng dạng vì có chung biến \(xy\)
\(\Rightarrow xy+\left(-6xy\right)=\left(1+-6\right)xy=-5xy\)
\(\Rightarrow xy-\left(-6xy\right)=\left(1+6\right)xy=7xy\)
b) \(2xy\) và \(xy^2\) không đồng dạng
c) \(-4yzx^2\) và \(4x^2yz\) đồng dạng:
\(\Rightarrow-4yzx^2+4x^2yz=0\)
\(\Rightarrow-4yzx^2-4x^2yz=-8yzx^2\)
a)tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thứ sau
5x^2y ; 3/2(xy)^2 ; -4xy^2 ; -2xy ; 3/2x^2y
b)hãy thu gọn và tìm bậc của đơn thức: B= -2/3xy^2*(-1/2x^2y)
Bài làm:
a) Các đơn thức đồng dạng với nhau:
\(5x^2y\)và \(\frac{3}{2}x^2y\)
b) Ta có: \(B=-\frac{2}{3}xy^2.\left(-\frac{1}{2}x^2y\right)=\frac{1}{3}x^3y^3\)
=> Bậc đa thức B là 6
a) Các đơn thức đồng dạng là "
5x2y và 3/2.x2y
b) B = -2/3xy2 . (-1/2x2y)
= 1/3x3y3
Bậc của đơn thức B là 6
Bài 1: Cặp đơn thức nào sau đây đồng dạng:
a) 3 và
- 0,5
b) 2xy3 và 2 x3y c) 5xy2 và 7y2x d)
2xy2 z và
-0,7xyzy
Bài 2: Biểu thức nào là đơn thức :13x2 y + x; 3 - 2x;
- 5x; 3( x + y ); 3xy2 ;
2x ; 7
y
Bài 3: Thu gọn đơn thức , xác định phần hệ số và phần biến. Tìm bậc đơn thức?
a) ( -2xy2 )3.(-3xy) b) (-3xy2)2. 1 xy c) (-2x).(-0.5xyz)
9
Bài 4: Tìm nghiệm các đa thức
a) 2x – 4 b) 4x + 3 c) x2 – 2x d) 2x2 – 18 e*) x2 + 1
Bài 5: Cho đa thức M(x) = 5x3 – x2 + 4x + 2x2 - 5x3 + 4
a) Thu gọn, sắp xếp giảm dần theo biến, tìm bậc của đa thức thu được.
b) Tính giá trị của đa thức M(x) tại x= 5; x= -2; x= -4
Bài 6: Cho hai đa thức A(x)= x3+3x2- 4x+5; B(x) = x3-2x2+x+3
a) Tính : A(1); A(-2) ; B (-3) b) Tính A(x) - B(x) c) Tính A(x) + B(x)
Bài 7: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức A = 2x2y – 3xy2 – x2y + 2xy2 –xy + 1 tại x = -2; y = 1
2
Bài 8: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2
và Q(x) = 3x3 - 4x2 + 3x – 4x – 4x3 + 5x2 + 1
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tính M(x) = P(x) + Q(x) ; N(x) = P(x) – Q(x)
c) Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm ( vô nghiệm)
Bài 9: Tìm đa thức M biết:
a) M – (3xy – 4y2) = x2 – 7xy + 8y2
b) M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2
c) (9xy – 7x2y + 1) – M = (3 – 2x2y – 3xy)
Bài 10: Cho đa thức M(x) = 4x3 + 2x4 – x2 – x3 + 2x2 – x4 + 1 – 3x3
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính M(–1) và M(1)
c) *Chứng tỏ đa thức trên không có nghiệm
Bài 11: Cho các đa thức: f(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1; g(x) = x3 + x – 1; h(x) = 2x2 – 1
a) Tính: f(x) – g(x) + h(x)
b) Tìm x sao cho f(x) – g(x) + h(x) = 0
Bài 12: Cho f(x) = (x – 4) – 3(x + 1). Tìm x sao cho f(x) = 4.
Bài 13: Cho các đa thức: A = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 ; B = – 2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 Tìm đa thức C biết:
a) C = A+ B b) C + B = A c) B – C = A
Bài 14: Tìm hệ số m để đa thức mx 2 – 4x +5 có x = – 1 là một nghiệm
Cho các đơn thức sau: - 3 x 2 y ; 1 , 2 x 2 y ; - 5 x y 2 ; 1 2 x 2 y ; 3 / 4 ; x y 2 ; x 2 y
Số các đơn thức đồng dạng với đơn thức - x 2 y là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đó là các đơn thức -3x2y; 1,2x2y; 1/2 x2y; x2y. Chọn D