Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
Người Già
18 tháng 8 2023 lúc 0:21

1. will build
2. will celebrate
3. will never forget
4. am
5. will never know

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 19:33

1. Next year we will build a house overlooking the lake.

(Năm sau chúng ta sẽ xây một ngôi nhà nhìn ra cái hồ.)

Giải thích: Trong câu có "next year" (năm sau) => dùng thì tương lai đơn: S + will + V

2. Spring is coming, so we will celebrate the Ban Flower Festival soon.

(Xuân đang đến rồi, nên chúng ta sẽ tổ chức Lễ Hội Hoa Ban sớm thôi.)

Giải thích: Trong câu có "soon" (sớm thôi) => dùng thì tương lai đơn: S + will + V

3. If you have a chance to travel on a dogsled, you will never forget it.

(Nếu mà mình có cơ hội đi trên một cái xe trượt tuyết chó kéo, mình sẽ không bao giờ quên chuyện đó.)

Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If + S1 + V (hiện tại đơn), S2 + will + V. 

4. If I am free to choose a topic, I will give a presentation on Alaska.

(Nếu mình được tự do chọn chủ đề, mình sẽ thuyết trình về Alaska.)

Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If + S1 + V (hiện tại đơn), S2 + will + V. 

5. Unless you try, you will never know if you can play football.

(Nếu cậu không thử thì cậu sẽ không thể nào biết cậu có thể chơi bóng đá không.)

Giải thích: Câu điều kiện loại 1: Unless + S1 + V (hiện tại đơn), S2 + will + V. 

Bình luận (0)
Phương Nora kute
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
10 tháng 8 2021 lúc 14:58

1 hasn't met - left

2 will be built

3 has lived

4 are sold

5 have broken

Bình luận (0)
Anh
Xem chi tiết
Nguyễn Văn Tuấn
6 tháng 7 2018 lúc 15:50

Complete the sentences using the correct form of the verbs in the brackets

1 How much fruit .....does. that fammer (produce) ...produce..... every year?

2We mustn't (waste).....waste .......to much power

3.......Will .he(buy)....buy......a new house next month?

4 The Nile River is the longest river in the world and it (flow)..flows.......to the Mediterranean Sea

Bình luận (0)
QuangDũng..☂
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
4 tháng 5 2021 lúc 21:10

1. He intends ( meet ) ..to meet. you next week .

2. We'll need ( call ) .to call.. him more often !

4. Before she ( listen ) .listened.. to music, she ( do ).had done.. homework

5. Two house ( build ) .are built. in the city every years.

6. He has decided ( go ).to go.. to work in a school in a quite remote area.

7. He intends ( stay )..to stay. there for at least three years.

9. They ( come )came back home after they (finish).had finished.. their work.

10. Last night, Phong ( go )..went. to the cineme before he ( go ) ..had gone. home

Bình luận (0)
D-low_Beatbox
4 tháng 5 2021 lúc 21:17

1. to meet

2. to call

4. listened / had done

5. Will be building

6. to go

7. to stay

9. came/had finished

10. had gone/went

Bình luận (0)
Tạc Nguyễn
Xem chi tiết
Dân Chơi Đất Bắc=))))
27 tháng 11 2021 lúc 22:56

1.built

2.haven't seen

3.will build

4.could help(chắc vậy)

5.have passed

6.have taught

7.can see(chắc vậy)

8.were

9.haven't finished

10.sell(chắc vậy)

Bình luận (5)
Thu Hồng
28 tháng 11 2021 lúc 0:04

1. was built

2.haven't seen

3.will be built

4.could help 

5. would pass

6. have taught

7. can be seen

8. were

9. haven't finished

10. are sold

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 11 2019 lúc 9:00

The (build) are building a new school next year.

- Dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động mang nghĩa tương lai đã có kế hoạch trước, được dự trù trước.

- Chủ ngữ “they” số nhiều => chia tobe số nhiều

=> They are building a new school next year.

Tạm dịch: Năm tới họ sẽ xây một ngôi trường mới.

Bình luận (0)
Linh Đoàn
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
23 tháng 4 2021 lúc 17:49

Put the verbs in brackets into the correct form.

1. The train(leave) _______had left____________ten minutes before we got to the station.

2. New houses (build) _____________are built___________here every year.

3. This time next year Phuc (study) __________will be studying______________in India.

4. Where the girl (go) ___________is - going_____________now?

5. Children (play) ___________play_____________badminton with their friends every afternoon.

Bình luận (0)
Phương Nora kute
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
11 tháng 8 2021 lúc 20:26

1 hasn't met - left

2 will be built

3 has lived

4 are sold

5 have broken

Bình luận (1)
Aug.21 (🧡TeamHọcVăn🧡)
11 tháng 8 2021 lúc 20:27

1 hasn't met - left

2 will be built

3 has lived

4 are sold

5 have broken

Bình luận (0)
Nguyễn Nguyệt Minh
Xem chi tiết