Định a;b để phương trình \(\left(1-x\right)\left|a\right|+\left(2x+1\right)\left|b\right|=x+2\) có nghiệm đúng ∀x∈R.
cho \(A=\sqrt{5}+\sqrt{6}.\) Khẳng định nào sau đây là đúng
- khẳng định 1 : 4 < A < 5
- khẳng định 2 : A > 6
- khẳng định 3 : A < 4
- khẳng định 4 : 5 < A < 6
Mình đang cần gấp lắm ạ :((((((
Câu 1. Cho A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định hoa đỏ, b quy định hoa vàng. Khi cho cây AABb(thân cao, hoa đỏ) x aabb( thân thấp, hoa vàng). Xác định tỉ lệ kiểu hình ở đời con.
Câu 2. Cho A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định hoa đỏ, b quy định hoa vàng. Khi cho cây AABB(thân cao, hoa đỏ) x aabb( thân thấp, hoa vàng). Xác định tỉ lệ kiểu gen ở đời con.
Một loài có A quy định thân cao; B quy định hoa đỏ. Đột biến a quy định thân thấp; b quy định hoa trắng. Cá thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đột biến? *
1 điểm
AABB.
aabb.
AaBb.
AABb.
Xét tỉ lệ kiểu hình của đời con:
- Về tính trạng hình dạng thân:
hoa−đỏhoa−trắng=1+11+1=22=11hoa−đỏhoa−trắng=1+11+1=22=11
=> P=Bb x bb (2)
Từ (1) và (2) suy ra 2 trường hợp:
TH1 : 1 cây P mang kiểu gen AABb(thân cao, hoa đỏ)
1 cây P mang kiểu gen aabb(thân thấp, hoa trắng)
TH2 : 1 cây P mang kiểu gen Aabb(thân cao, hoa trắng)
1 cây P mang kiểu gen aaBb(thân thấp, hoa đỏ)
Câu 1:
P:AABb ✖ aabb
Gp:AB:Ab ↓ab
F1:KG:AaBb:Aabb
Kh:1 thân cao,hoa đỏ
1 thân cao,hoa vàng
Câu 2:
Sơ đồ lai:
P:AABB ✖ aabb
Gp:AB ab
F1:KG:AaBb
KH:100% thân cao, hoa đỏ
Ở lúa, gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định hạt tròn, b quy định hạt dài. Phép lai cho đồng loạt thân cao, hạt tròn là
A. AaBB × aabb
B. AABb × aabb
C. AAbb × aaBB
D. AABb × Aabb
Đáp án C
Phép lai AAbb × aaBB luôn cho đời con đồng loạt thân cao, hạt tròn
Ở lúa, gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp; B quy định hạt tròn, b quy định hạt dài. Phép lai cho đồng loạt thân cao, hạt tròn là
A. AaBB x aabb.
B. AABb x aabb.
C. AAbb x aaBB.
D. AABb x Aabb.
Đáp án: C
Hướng dẫn: Ở lúa, gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B-hạt tròn, b-hạt dài.
Phép lai đồng loạt thân cao, hạt tròn ( A-B-)
AAbb × aaBB → 100% AaBb( thân cao, hạt tròn)
→ Đáp án C
Ở lúa, gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định hạt tròn, b quy định hạt dài. Phép lai cho đồng loạt thân cao, hạt tròn là
A. AaBB × aabb
B. AABb × aabb
C. AAbb × aaBB
D. AABb × Aabb
Đáp án C
Phép lai AAbb × aaBB luôn cho đời con đồng loạt thân cao, hạt tròn
Ở lúa, gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp; B quy định hạt tròn, b quy định hạt dài. Phép lai cho đồng loạt thân cao, hạt tròn là
A. AaBB x aabb
B. AABb x aabb
C. AAbb x aaBB
D. AABb x Aabb
Đáp án: C
Hướng dẫn: Ở lúa, gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B-hạt tròn, b-hạt dài.
Phép lai đồng loạt thân cao, hạt tròn ( A-B-)
AAbb × aaBB → 100% AaBb( thân cao, hạt tròn)
→ Đáp án C
Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Kiểu gen nào sau đây quy định kiểu hình thân thấp, hoa đỏ?
A. Aabb
B. aaBb
C. AABB
D. AabB
Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Kiểu gen nào sau đây quy định kiểu hình thân thấp, hoa đỏ?
A. Aabb \(\rightarrow\) Sai đây là kiểu hình quy định thân cao hoa trắng.
B. aaBb \(\rightarrow\) Đúng vì đây là kiểu hình quy định thân thấp, hoa đỏ.
C. AABB \(\rightarrow\) Sai vì đây là kiểu hình quy định thân cao, hoa đỏ.
D. AabB \(\rightarrow\) Sai vì đây là kiểu hình quy định thân cao, hoa đỏ.
\(\Rightarrow\) Chọn \(B\)
Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Kiểu gen nào sau đây quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ?
A. Aabb
B. AaBb
C. aaBB
D. aabB
Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Kiểu gen nào sau đây quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ?
A. Aabb \(\rightarrow\) Quy định kiểu hình thân cao hoa trắng
B. AaBb \(\rightarrow\) Quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ
C. aaBB \(\rightarrow\) Quy định kiểu hình thân thấp, hoa đỏ
D. aabB \(\rightarrow\) Quy định kiểu hình thân thấp, hoa đỏ
\(\Rightarrow\) \(Chọn \) B
Cho A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định hoa đỏ, b quy định hoa vàng. Khi cho cây AABb(thân cao, hoa đỏ) x aabb( thân thấp, hoa vàng). Xác định tỉ lệ kiểu hình ở đời con.
Sơ đồ lai
P:AABb ✖ aabb
Gp:AB:Ab ↓ab
F1:KG:AaBb:Aabb
Kh:1 thân cao,hoa đỏ
1 thân cao,hoa vàng
Cho A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định hoa đỏ, b quy định hoa vàng. Khi cho cây AAbb(thân cao, hoa vàng) x aaBB( thân thấp, hoa đỏ). Xác định tỉ lệ kiểu gen ở đời con.
100% cây thân cao, hoa đỏ _AaBb (100%)