Câu 40: Hãy cho biết các khai báo được đánh số sau đây , khai báo nào là sai ?
1. Const a=1;
2. Const MaxData = 1024 * 64 - 16;
3. Const NumChars = Ord('Z') - Ord('A') + 1;
4. Const Message = Hello Pascal;
a. 1.
b. 2.
c. 3.
d. 4.
Câu 40: Hãy cho biết các khai báo được đánh số sau đây , khai báo nào là sai ?
1. Const a=1;
2. Const MaxData = 1024 * 64 - 16;
3. Const NumChars = Ord('Z') - Ord('A') + 1;
4. Const Message = Hello Pascal;
a. 1.
b. 2.
c. 3.
d. 4.
Câu 41: Cho biết chương trình sau in ra gì trong các phương án cho dưới đây?
Var st : string; i, dd : integer;
Begin
st :='So Buu chinh Vien thong' dd:=Length(st);
For i := 1 to dd do
if (st[i] >= 'a') and (st[i] <= 'z') then st[i]:= Upcase (st[i]);
Write (st);
End.
a. SO BUU CHINH VIEN THONG.
b. so buu chinh vien thong.
c. So Buu Chinh Vien Thong.
d. So buu chinh VIEN THONG.
Câu 42: Cho biết khi thực hiện đoạn lệnh sau ‘’songay’’ bằng bao nhiêu(biết nam=2002 thang=2) trong các phương án cho dưới đây?
begin
Write(nhap thang:’);Readln(thang);
Write('Cho biet nam : '); Readln(nam);
Case thang Of
1,3,5,7,8,10,12: songay:=31;
4,6,9,11 : songay:=30;
2 :Case nam Mod 4 Of
1,2,3 :songay:=28;
0 :songay:=29;
End;
End.
a. 28.
b. 29.
c. 2.
d. 0.
Câu 43: Cho biết khi thực hiện đoạn lệnh sau kết quả s bằng bao nhiêu với n=4 trong các phương án cho dưới đây?
Var n, i , s:integer;
Begin
Clrscr;
Write('Nhap vao gia tri cua n :'); Readln(n);
s:=2;
For i:=1 to n do s:=s+1;
End;
a. 6.
b. 8.
c. 10.
d. 12.
Câu 44: Kết quả khi thực hiện đoạn mã sau bằng bao nhiêu trong các phương cho dưới đây ?
s:=0
For i:=1 To 2 Do
For j:=1 to 3 Do
Begin
s:=s*i*j;
Writeln('s=',s);
End
a. 120.
b. 625.
c. 0.
d. 112.
Câu 45: Hãy cho biết kết quả đoạn mã sau bằng bao nhiêu trong các phương án cho dưới đây ?
Var
a,b,s:Real;
Begin
a:=9;
b:=34;
s:= sqrt(b-a);
Writeln ('s = ', s);
End.
a. 3.
b. 0.
c. 5.
d. 100.
Câu 46: Hãy cho biết chương trình đệ quy sau khi n=3 thì factorial bằng bao nhiêu trong các phương án sau đây?
Function Factorial(N:integer):Longint;
Begin
If N=0 Then Factorial:=1
Else Factorial:=N* Factorial(N-1);
End;
a. 3.
b. 0.
c. 6.
d. 10.
Câu 47: Hãy cho biết kết quả của đoạn mã sau bằng bao nhiêu trong các phương án dưới đây ?
s:=0;
For i=1 To 2 Do
For j =1 to 2 Do
s:=s+i*0;
Writeln('S=',s);
a. 12.
b. 0.
c. 15.
d.10.
Câu 48: Hãy cho biết kết quả a,b,c của chương trình sau bằng bao nhiêu trong các phương án cho dưới đây?
Var a,b,c:integer;
Procedure tt( a:integer; var b,c:integer);
Begin
a:=a+1; b:=b+1; c:=a+b;
End;
Begin
a:=1;b:=1;
tt(a,b,c);
Write(‘a=’,a,’b=’,b,’c=’,c);
Readln;
End.
a. a=2 b=2 c=4.
b. a=1 b=1 c=2.
c. a=1 b= 2c=4.
d. a=1 b=2 c=0.
Câu 49: Muốn xoá tệp có tên ‘LyLich.Dat’ trên đĩa (được đặc trưng qua biến F ) ta viết như thế nào trong các cách viết cho dưới đây ?
a. Assign(F, 'LyLich.dat');remove(F);
b. Assign(F, 'LyLich.dat');del(F);
c. Assign(F, 'LyLich.dat');delete(F);
d. Assign(F, 'LyLich.dat');erase(F);
Câu 50: Hãy cho biết đoạn chương trình sau khi n=4 thì s bằng bao nhiêu trong các phương án dưới đây?
Var n,i, s:integer;
Begin
Clrscr;
Write('Nhap vao gia tri cua n :'); Readln(n);
S:=0;
For i:=1 to n do s:=s*i;
End;
a. 10.
b. 0.
c. 11.
d. 12.
Câu 51:Hãy cho biết đoạn chương trình sau giải quyết bài toán gì trong các phương án cho dưới đây?
M:=A[1];
For i:=2 To N Do
If M>A[i] Then M:=A[i];
a. Tìm phần tử lớn nhất của mảng N phần tử.
b. Sắp xếp N phần tử của mảng giảm dần.
c. Sắp xếp N phần tử của mảng tăng dần.
d. Tìm phần tử nhỏ nhất của mảng N phần tử.
Câu 52: Hãy cho biết đoạn chương trình sau giải quyết bài toán gì trong các phương án cho dưới đây?
M:=A[1];
For i:=2 To N Do
If M<A[i] Then M:=A[i];
a. Tìm phần tử lớn nhất của mảng N phần tử.
b. Sắp xếp N phần tử của mảng giảm dần.
c. Sắp xếp N phần tử của mảng tăng dần.
d. Tìm phần tử nhỏ nhất của mảng N phần tử.
1D,2A,3A,...
Bạn tách từng câu ra nhé mình dễ giải thích hơn cho bạn
Câu 1. Trong pascal, khai báo nào sau đây là đúng?
A. Var do duong : real;
B. Var 4hs: integer;
C. Var x, y, z : integer;
D. Var R=30;
Câu 2. Trong Pascal khai báo nào sau đây là sai?
A. Const a=10000;
B. Var x, y:integer;
C. Const pi=3.14;
D. Var x=10000;
Câu 3. Trong pascal khai báo nào sau đây là đúng?
A. Var a b c : real;
B. Var a, b, c: read;
C. Var a, b, c : real;
D. Var a; b; c: real;
Câu 4. Trong pascal câu nào sau đây đúng
A. Const pi : real;
B. Const pi : 3.14;
C. Const pi = real;
D. Const pi =3.14;
1d. Var R = 30 ;2 d Var x=10000;3d 4d
bài 1: trong các khai báo sau, khai báo nào đúng?
A. Var 3A : integer C. Var a, b : integer
B. Const Pi \(:=\) 3,14 D. Var CV \(=\) real
bài 2: tìm điểm sai trong khai báo hằng sau:
Const Max \(:=\) 2010
A. dư dấu bằng (=)
B. tên hằng không được nhỏ hơn 4 kí tự
C. từ khoá khai báo hằng sai
D. dư dấu hai chấm
bài 4: giả sử A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu xâu, X là biến với kiểu dữ liệu số thực. có phép gán nào sau đây là không hợp lệ không?
A. X \(:=\) 4.1 C. A \(:=\) 3242
B. X \(:=\) 324.2 D. A \(:=\) '3242'
giúp em với!!!!!!!!!!! mai kiểm tra giữa kì rồi T^T
Câu 1: Không có câu nào đúng
Câu 2: D
Câu 4: C
Câu 10. Trong Pascal cách khai báo biến nào sau đây là đúng:
A. const R:integer; B. var R: integer; C. var R= integer; D. var R= real;
Câu 11. Cách khai báo nào sau đây là hợp lệ:
A. Var S = 5; B. Var S:real;
C. Const S: real; D. Var 4S: real;
Câu 12: Lệnh nhập giá trị cho biến a là lệnh nào:
A. Readln(a); B. Writeln(‘Nhập a = ’);
C. Write(a); D. Writeln(a);
Câu 18: Ta thực hiện các lệnh gán sau : x:=4; y:=8; z:=x+y;
Kết quả thu được của biến z là:
A. 11 B. 9
C. 12 D. 14
Câu 47: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng:
A. Var hs: real; B. Var 5hs: real;
C. Const hs: real; D. Var S = 24;
Câu 55: Các thành phần cơ bản của một ngôn ngữ lập trình gồm:
A. Bảng chữ cái và các quy tắc để viết các câu lệnh.
B. Bảng chữ cái và các từ khoá
C. Các từ khoá và tên
rite(a); D. Writeln(a); Câu 14. Kết quả của phép chia 16 mod 3 là A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Câu 15. Các phép toán sau đây phép toán nào cho kết quả đúng A. 19 div 2 =0 B. 19 div 4 = 3 C. 19 mod 5 =3 D. 19 mod 4 = 2 Câu 18: Ta thực hiện các lệnh gán sau : x:=4; y:=8; z:=x+y; Kết quả thu được của biến z là: A. 11 B. 9 C. 12 D. 14 Câu 47: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng: A. Var hs: real; B. Var 5hs: real; C. Const hs: real; D. Var S = 24; Câu 55: Các thành phần cơ bản của một ngôn ngữ lập trình gồm: A. Bảng chữ cái và các quy tắc để viết các câu lệnh. B. Bảng
Câu 10. Trong Pascal cách khai báo biến nào sau đây là đúng:
A. const R:integer; B. var R: integer; C. var R= integer; D. var R= real;
Câu 11. Cách khai báo nào sau đây là hợp lệ:
A. Var S = 5; B. Var S:real;
C. Const S: real; D. Var 4S: real;
Câu 12: Lệnh nhập giá trị cho biến a là lệnh nào:
A. Readln(a); B. Writeln(‘Nhập a = ’);
C. Write(a); D. Writeln(a);
Câu 18: Ta thực hiện các lệnh gán sau : x:=4; y:=8; z:=x+y;
Kết quả thu được của biến z là:
A. 11 B. 9
C. 12 D. 14
Câu 47: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng:
A. Var hs: real; B. Var 5hs: real;
C. Const hs: real; D. Var S = 24;
Câu 55: Các thành phần cơ bản của một ngôn ngữ lập trình gồm:
A. Bảng chữ cái và các quy tắc để viết các câu lệnh.
B. Bảng chữ cái và các từ khoá
C. Các từ khoá và tên
chữ cái và các từ khoá C. Các từ khoá và tên D. Bảng chữ cái, các từ khoá và tên
Câu 10. Trong Pascal cách khai báo biến nào sau đây là đúng:
A. const R:integer; B. var R: integer; C. var R= integer; D. var R= real;
Câu 11. Cách khai báo nào sau đây là hợp lệ:
A. Var S = 5; B. Var S:real;
C. Const S: real; D. Var 4S: real;
Câu 12: Lệnh nhập giá trị cho biến a là lệnh nào:
A. Readln(a); B. Writeln(‘Nhập a = ’);
C. Write(a); D. Writeln(a);
Câu 18: Ta thực hiện các lệnh gán sau : x:=4; y:=8; z:=x+y;
Kết quả thu được của biến z là:
A. 11 B. 9
C. 12 D. 14
Câu 47: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng:
A. Var hs: real; B. Var 5hs: real;
C. Const hs: real; D. Var S = 24;
Câu 55: Các thành phần cơ bản của một ngôn ngữ lập trình gồm:
A. Bảng chữ cái và các quy tắc để viết các câu lệnh.
B. Bảng chữ cái và các từ khoá
C. Các từ khoá và tên
Cách khai báo hằng (const) nào sau đây là đúng?
A. const pi:3.14;
B. const pi=3.14;
C. constpi:3.14
D. constpi=3.14;
Chọn B.
Các khai báo còn lại sai vì:
A: Không đúng quy tắc khai báo hằng, cú pháp khai báo hằng là: const <tên biến>=<kiểu dữ liệu>;
C: Tương tự A
D: Phải có dấu cách trắng ngăn cách giữa từ khóa và tên biến
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ II TIN HỌC 8
I. TRẮC NGHIỆM:
Học sinh chọn câu đúng và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu
Câu 1. Để khai báo biến trong chương trình, em sử dụng từ khóa nào sau đây?
A Const B. Program C. Var D. Begin
Câu 2. Giả sử A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, cách gán nào sau đây là đúng?
A. A:=’10’; B. A:=10; B. A:=123.23; D. A:=’Tin học’;
Câu 3. Lệnh nào sau đây là lệnh xóa màn hình?
A. Clrscr; B. Uses crt; C. Delay(2000); D. Readln;
Câu 4. Trong các lệnh sau đây câu lệnh nào là đúng ?
A. Writeln(“Dien tich hinh chu nhat la”,S); B. Writeln(‘Dien tich hinh chu nhat la’,S); C. Writeln(‘Dien tich hinh chu nhat la’;S); D. Writeln(‘Dien tich hinh chu nhat la,S’);
Câu 5. Lệnh nào sau đây là lệnh khai báo thư viện?
A. Begin B. Uses crt; C. Writeln D. Readln;
Câu 6. Kết quả của phép chia 45 mod 7 là A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 7. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh điều kiện dạng thiếu có dạng
A. if <điều kiện> then ; B. if then ; C. if <điều kiện>; then ; D. if else ;
Câu 8. Nếu cho x := 5; giá trị của x là bao nhiêu sau câu lệnh: if x > 0 then x := x + 2;
A. 10 B. 8,5 C. 7 D. 9
Câu 9. Biểu thức (252 +12) (15 – 5 2 ) trong toán học khi chuyển thành biểu thức trong Pascal có dạng như thế nào?
A. (25.25 + 12)*(15 - 5.5) B. (25*25 + 12) * (15 – 5*5) C. (25^2+ 12)*(15 – 5^2) D. (25*25 + 12).(15 – 5*5)
Câu 10. Điều kiện trong câu lệnh điều kiện là một
A. phép cộng B. phép nhân C. phép trừ D. phép so sánh
Câu 11. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cấu trúc câu lệnh lặp nào sau đây đúng? A. for = to do ; B. for : = to do ; C. for : = to do ; D. for := do to ;
Câu 12. Lệnh nào dưới đây viết đúng về câu lệnh gán :
A. x : 15 ; B. x := 15 ; C. x =: 15 ; D. x = 15 ;
Câu 13. Biểu thức nào đúng trong Pascal để tính giá trị của a+b/2a
A. A+b/(2a) B. A+b/2*a C. a+b/2a D. a+b/(2*a)
Câu 14. Lệnh nhập giá trị cho biến là lệnh nào:
A. Readln(tên biến); B. Writeln(tên biến); C. Const( tên biến); D. Var( tên biến);
Câu 15. Để dịch chương trình Pascal sang ngôn ngữ máy ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + X B.Alt + F9 C. Alt + X D. Ctrl + F9
Câu 16. Các từ khóa gồm:
A. program, uses, write, read B. begin, if, then, else C. program, uses, begin, end D. begin, end, read, if, then
Câu 17. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?
A. for i := 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i := 1 to 10 writeln(‘A’); C. for i := 1 to 100 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’);
Câu 18. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. i:=1; S:=0; while s<10 do begin S:=S+i; i:=i+1; end;
B. i:=0; S:=1; While S<10 do S=S+i; i=i+1; n:=2;
C. while n<5; do write(‘A’);
D. while s<10 do begin S:=S+i i:=i+1 end.
Câu 19.Từ khóa CONST dùng để làm gì?
A. Khai báo Tên chương trình. B. Khai báo Biến C. Khai báo Hằng D. Khai báo thư viện
Câu 20.Program là từ khoá dùng để:
A. Khai báo tên chương trình B. Khai báo biến C. Kết thúc chương trình D. Viết ra màn hình các thông báo II.
THỰC HÀNH
Câu 1. Viết chương trình in ra màn hình bảng cửu chương của số N trong khoảng từ 1 đến 9, số được nhập từ bàn phím.
Câu 2: Viết chương trình sử dụng lệnh lặp để tính trung bình cộng của N số thực. Với số N và các số tính trung bình cộng được nhập vào từ bàn phím. Câu 3: Viết chương trình nhận biết một số tự nhiên N được nhập từ bàn phím có phải là số nguyên tố hay không.
I: Trắc nghiệm
Câu 1: C
Câu 2: B
Câu 3: A
Câu 4: B
Câu 5: B
Câu 1: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng?
A. var tb: real; B. const x: real, C. var R=30; D. var 4hs: integer;
Câu 2: Cho biết kết quả của biểu thức sau: (21 mod 3) div 2 + (15 div 4)
A. 10 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 3 : Cho biết kết quả trả về của biểu thức sau: 20 mod (3 div 2) + (15 mod 4)
A. 4 B. 10 C. 3 D. 5
Câu 4: Để khai báo biến x thuộc kiểu số thực ta khai báo:
A. Var x: String; B. Var x: Real; C. Var x: Char; D. Var x: integer;
(giup mk nhé mk cân gấp ạ)
Câu 1:Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu?
Var hocsinh : array[12..80] of integer;
A. 80
B. 70
C. 69
D. 68
Câu 2:Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây:
A. var tuoi : array[1..15] of integer;
B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer;
C. var tuoi : aray[1..15] of real;
D. var tuoi : array[1 … 15 ] of integer;
Câu 3:Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất?
A. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số đầu >] of < kiểu dữ liệu >;
B. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối > ] of < kiểu dữ liệu >;
C. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > : < chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >;
D. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối >] for < kiểu dữ liệu >;
Câu 4:Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây?
A. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]);
B. For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]);
C. Dùng 10 lệnh Readln(A);
D. Cả (A), (B), (C) đều sai.
Câu 5:Các cách nhập dữ liệu cho biến mảng sau, cách nhập nào không hợp lệ?
A. readln(B[1]);
B. readln(dientich[i]);
C. readln(B5);
D. read(dayso[9]);
Câu 6:Em hãy chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng:
A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau
C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
D. Tất cả ý trên đều sai
Câu 7:Cách khai báo biến mảng sau đây là đúng?
A. Var X: Array[3.. 4.8] of Integer;
B. Var X: Array[10 .. 1] of Integer;
C. Var X: Array[4 .. 10] of Real;
D. Var X: Array[10 , 13] of Real;
Câu 8:Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất?
A. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng
B. Dùng để quản lí kích thước của mảng
C. Dùng trong vòng lặp với mảng
D. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng
Câu 9:Chọn câu phát biểu đúng về kiểu dữ liệu của mảng?
A. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm kiểu dữ liệu của mảng
B. Kiểu dữ liệu của mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên, số thực, kiểu logic, kiểu ký tự
C. Kiểu dữ liệu của mảng là kiểu của các phần tử của mảng, là Integer hoặc Real
D. Kiểu dữ liệu của mảng phải được định nghĩa trước thông qua từ khóa VAR
Câu 10:Cho khai báo mảng như sau: Var a : array[0..30] of integer ;
Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết:
A. Write(A[20]);
B. Write(A(20));
C. Readln(A[20]);
D. Write([20]);
Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 3:B
Câu 4: A
Câu 5: C
Câu 6: D
Câu 7: C
Câu 8: A
Câu 9: A
Câu 10: C