Viết mỗi tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng:
a) A = { 1; 4; 7; 10 }
b) B = \(\left\{\dfrac{2}{3};\dfrac{3}{8};\dfrac{4}{15};\dfrac{5}{24};\dfrac{6}{35}\right\}\)
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng:
a) A = { 0; 1; 2; 3; 4 }
b) B = { 0; 4; 8; 12; 16 }
c) C = { -3; 9; -27; 81 }
d) D = { 9; 36; 81; 144 }
e) E = { 2; 3; 5; 7; 11 }
f) F = { 3; 6; 9; 12; 15 }
a) \(A=\left\{x\in N|0\le x\le4\right\}\)
b) \(B=\left\{x\in N|x=4k;0\le k\le4;k\in N\right\}\)
c) \(C=\left\{x\in Z|x=\left(-3\right)^k;1\le k\le4;k\in N\right\}\)
d) \(D=\left\{x\in N|x=k^2;k=3a;1\le a\le4;a\in N\right\}\)
viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng:
a) B = { 1;3;5;7;9;11} b) C = {
B={ x∈N | 1≤x<13;x không chia hết cho 2 }
\(B=\left\{x\in N|x=2k+1;0\le k\le5;k\in N\right\}\)
xác định tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng:a)A={1;4;9;16;25;36;49;64;81;100}
xác định tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng:a)A={1;4;9;16;25;36;49;64;81;100}
xác định tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng:a)A={1;4;9;16;25;36;49;64;81;100}
Xác định các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng:
A = {1;3;5;7;9}
A={\(x\in N\)|\(x=2k+1;k\in N;0\le k\le4\)}
Viết tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng:A={ \(\frac{2}{3}\);\(\frac{4}{5}\);\(\frac{6}{7}\);\(\frac{8}{9}\);\(\frac{10}{11}\)}
2. Hãy viết mỗi phần tử của các tập hợp sau đây bằng cách nêu tính chất đặc trưng của các phần tử tập hợp đó. a) A 2;5;8;11;14;17;20;23 .
b) B 2;6;12;20;30 .
Hãy viết tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp: A = {0; 4; 8; 12; 16}
0; 4; 8; 12; 16 là các bội của 4 và nhỏ hơn 17.
A = {\(n \in \mathbb{N}|\;n \in B(4)\) và \(n < 17\)}
Hoặc:
A = {\(4.k| k \le 4; k \in \mathbb{N}\)}