Câu 4: Tìm x; y; z thỏa mãn phương trình sau:
x2- 10x + y2 - 6y + 27 + z2 = 2z - 8
Câu 1: Tìm GTNN của E = x- \(\sqrt{x-2015}\)
Câu 2: tìm GTLN của C= \(\sqrt{x}\)-x
Câu 3 :
Câu 4:
Câu 5
Câu 2:
\(C=-x+\sqrt{x}\)
\(=-\left(x-\sqrt{x}+\dfrac{1}{4}\right)+\dfrac{1}{4}\)
\(=-\left(\sqrt{x}-\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{1}{4}\le\dfrac{1}{4}\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi \(x=\dfrac{1}{4}\)
Câu 1: Tìm số nguyên x;y biết (x - 5) mũ 23 . (y + 2) mũ 7 = 0
Câu 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = (x - 2) mũ 2 + /y + 3/ + 7
Câu 3: Tìm số nguyên x sao cho 5 + x mũ 2 là bội của x + 1
Câu 4: Tìm các số nguyên x;y biết 5 + (x-2) . (y +1) = 0
Câu 5: Tìm x thuộc Z biết x - 1 là ước của x + 2
Câu 6: Tìm số nguyên m để m - 1 là ước của m + 2
Câu 7: Tìm x thuộc Z biết (x mũ 2 - 4) . (7 - x) = 0
Các bạn giúp mình giải với nhé! Đúng thì mình k đúng nhé. Cảm ơn các bạn nhiều lắm. Yêu cả nhà.
\(1.\left(x-5\right)^{23}.\left(y+2\right)^7=0\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}\left(x-5\right)^{23}=0\\\left(y+2\right)^7=0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}\left(x-5\right)^{23}=0^{23}\\\left(y+2\right)^7=0^7\end{cases}}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x-5=0\\y+2=0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=0+5\\y=0-2\end{cases}}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=5\\y=-2\end{cases}}\)
Vậy \(\left(x;y\right)=\left(5;-2\right)\)
2. \(A=\left(x-2\right)^2+|y+3|+7\)
Ta có :
\(\hept{\begin{cases}\left(x-2\right)^2\ge0\forall x\\|y+3|\ge0\forall y\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\left(x-2\right)^2+|y+3|\ge0\forall x;y\)
\(\Rightarrow\left(x-2\right)^2+|y+3|+7\ge7\forall x;y\)
\(\Rightarrow A\ge7\forall x;y\)
Dấu bằng xảy ra
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}\left(x-2\right)^2=0\\|y+3|=0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x-2=0\\y+3=0\end{cases}\Leftrightarrow}\hept{\begin{cases}x=2\\y=-3\end{cases}}}\)
Vậy GTNN của A là 7 khi \(\left(x;y\right)=\left(2;-3\right)\)
Tìm GTNN hoạc GTLN : Câu a) A=(x-2) mũ 2 + 3 . Câu b) B = - (3/2x + 5) mũ 4 - 4 . Câu c) C = |x-2| + |x-3| + 4 . Câu d) D = 3 phần (x+1) mũ 2 +2 .
câu 8 : tìm x
3/5 : x = 3
câu 9
a) 1/5 + 4/11 + 4/5 + 7/11
b) 5/6 + ( 5/9 - 1/4 )
Câu 8
3/5 : x = 3
x = 3/5 : 3
x = 1/5
Câu 9
a) 1/5 + 4/11 + 4/5 + 7/11
= ( 1/5 + 4/5 ) + ( 4/11 + 7/11 )
= 1 + 1
= 2
b) 5/6 + ( 5/9 - 1/4 )
= 5/6 + 7/18
= 11/9
tìm x
câu 1 . 150 + x : 3=620 :4
câu 2 X x 0,1 = 1/2 - 2/5
câu 3 4/9 +5/9 : x =1
lưu ý câu 2 là ích x 0,1 ....... nhé
a.
150 + x : 3 = 620 : 4
150 + x : 3 = 155
x : 3 = 155 - 150
x : 3 = 5
x = 5 x 3
x = 15
b.
x * 0,1 = 1/2 -2/5
x * 1/10 = 5/10 - 4/10
x * 1/10 = 1/10
x = 1/10 : 1/10
x = 1
c.
4/9 + 5/9 : x = 1
5/9 : x = 1 - 4/9
5/9 :x = 5/9
x = 5/9 : 5/9
x = 1
1) \(150+x.\frac{1}{3}=155\)
\(\frac{1}{3}x=5\)
\(x=15\)
2) \(x.\frac{1}{10}=\frac{1}{2}-\frac{2}{5}\)
\(\frac{1}{10}x=\frac{5}{10}-\frac{4}{10}\)
\(\frac{1}{10}x=\frac{1}{10}\)
\(x=1\)
3) \(\frac{4}{9}+\frac{9}{5}x=1\)
\(\frac{9}{5}x=\frac{9}{9}-\frac{4}{9}\)
\(\frac{9}{5}x=\frac{5}{9}\)
\(x=1\)
Câu 8: Tìm X:
X - 4368 = 3484 x 4
X - 4368 = 3484 x 4
x - 4368 = 13936
x = 13936 + 4368
x = 18304
X - 4368 = 3484 x 4
X - 4368 = 13936
X = 13936 + 4368
X = 18304
câu 1 tìm n biết 3 mũ n + 36 có giá trị là 1 số nguyên tố
câu 2 tìm x biết 3x+1 chia hết cho x+1
câu 3 tìm cố tự nhiên n biết khi lấy 371 chia n thì dư 1, khi lấy 463 chia n dư 23
câu 4 tìm x biết 2x + 2 mũ x+3 = 72
câu 5 so sánh 4 mũ 37 với 3 mũ 8 nhân 10 + 8 mũ 25
Con " Nguyễn Huyền Trang " đéo biết thì trả lời làm cái l*n gì
thôi ko cần giúp nữa chiều nay mik học xong rồi
Câu 1: Tìm x:
a) 2/5× x = 4 8/7: x =4/5
Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất
5/9× 8/17 + 4/9 × 8/17
Câu 1
\(a,\dfrac{2}{5}\times x=4\\ x=4:\dfrac{2}{5}=10\\ b,7:x=\dfrac{4}{5}\\ x=\dfrac{4}{5}\times7=\dfrac{28}{5}\)
Câu 2
\(=\left(\dfrac{5}{9}+\dfrac{4}{9}\right)\times\dfrac{8}{17}=1\times\dfrac{8}{17}=\dfrac{8}{17}\)
Câu 1: Tìm x:
a) 2/5× x = 4
x=4 : 2/5
x=10
8/7: x =4/5
x=8/7:4/5
x=10/7
Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất
5/9× 8/17 + 4/9 × 8/17
=(5/9+4/9)x8/17
=1x8/17=8/17
\(5/9× 8/17 + 4/9 × 8/17 =>(5/9+4/9)×8/17 =>1 ×8/17=8/17\)
Mọi người giúp đỡ mình với.
Câu 1:Tìm 4 số tự nhiên biết tổng nghịch đảo của chúng bằng 1
Câu 2:Tìm 4 số tự nhiên biết tổng bình phương của chúng bằng 1
Câu 3:Tìm p để 4p+1 là số chính phương
Câu 4:Tìm số nguyên dương để x2 +x +6 là số chính phương
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị cuả tham số m để phương trình \(4\sqrt{x^2-4x+5} =x^2-4x+2m-1\) có 4 nghiệm phân biệt
Câu 2: Tìm các giá trị của tham số m sao cho tổng các bình phương hai nghiệm của phương trình \((m-3)x^2+2x-4=0\) bằng 4
Câu 3: Cho tam giác ABC có \(BC=a, AC=b, AB=c\) và I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác. Chứng minh rằng: \(a\overrightarrow{IA}+b\overrightarrow{IB}+c\overrightarrow{IC}=\overrightarrow{0}\)
Câu 4: Cho tam giác ABC. Gọi D,I lần lượt là các điểm xác định bởi \(3\overrightarrow{BD}-\overrightarrow{BC}=\overrightarrow{0}\) và \(\overrightarrow{IA}+\overrightarrow{ID}=\overrightarrow{0}\). Gọi M là điểm thỏa mãn \(\overrightarrow{AM}=x\overrightarrow{AC}\) (x∈R)
a) Biểu thị \(\overrightarrow{BI}\) theo \(\overrightarrow{BA}\) và \(\overrightarrow{BC}\)
b) Tìm x để ba điểm B,I,M thẳng hàng
1.
Đặt \(\sqrt{x^2-4x+5}=t\ge1\Rightarrow x^2-4x=t^2-5\)
Pt trở thành:
\(4t=t^2-5+2m-1\)
\(\Leftrightarrow t^2-4t+2m-6=0\) (1)
Pt đã cho có 4 nghiệm pb khi và chỉ khi (1) có 2 nghiệm pb đều lớn hơn 1
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\Delta'=4-\left(2m-6\right)>0\\\left(t_1-1\right)\left(t_2-1\right)>0\\\dfrac{t_1+t_2}{2}>1\\\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}10-2m>0\\t_1t_2-\left(t_1+t_1\right)+1>0\\t_1+t_2>2\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m< 5\\2m-6-4+1>0\\4>2\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\dfrac{9}{2}< m< 5\)
2.
Để pt đã cho có 2 nghiệm:
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m\ne3\\\Delta'=1+4\left(m-3\right)\ge0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m\ne3\\m\ge\dfrac{11}{4}\end{matrix}\right.\)
Khi đó:
\(x_1^2+x_2^2=4\Leftrightarrow\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2=4\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{4}{\left(m-3\right)^2}+\dfrac{8}{m-3}=4\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{\left(m-3\right)^2}+\dfrac{2}{m-3}-1=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\dfrac{1}{m-3}=-1-\sqrt{2}\\\dfrac{1}{m-3}=-1+\sqrt{2}\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m=4-\sqrt{2}< \dfrac{11}{4}\left(loại\right)\\m=4+\sqrt{2}\end{matrix}\right.\)
3.
Nối AI kéo dài cắt BC tại D thì D là chân đường vuông góc của đỉnh A trên BC
\(\Rightarrow\dfrac{DB}{DC}=\dfrac{AB}{AC}=\dfrac{c}{b}\)
\(\Rightarrow\overrightarrow{BD}=\dfrac{c}{b}\overrightarrow{DC}\)
\(\Leftrightarrow\overrightarrow{ID}-\overrightarrow{IB}=\dfrac{c}{b}\left(\overrightarrow{IC}-\overrightarrow{ID}\right)\)
\(\Leftrightarrow b.\overrightarrow{IB}+\overrightarrow{c}.\overrightarrow{IC}=\left(b+c\right)\overrightarrow{ID}\) (1)
Mặt khác:
\(\dfrac{ID}{IA}=\dfrac{BD}{AB}=\dfrac{CD}{AC}=\dfrac{BD+CD}{AB+AC}=\dfrac{BC}{AB+AC}=\dfrac{a}{b+c}\)
\(\Leftrightarrow\left(b+c\right)\overrightarrow{ID}=-a.\overrightarrow{IA}\) (2)
(1); (2) \(\Rightarrow a.\overrightarrow{IA}+b.\overrightarrow{IB}+c.\overrightarrow{IC}=\left(b+c\right)\overrightarrow{ID}-\left(b+c\right)\overrightarrow{ID}=\overrightarrow{0}\)