Câu 6: A = 6x² - 5x + m - 2 ; B = 3x + 2 . Tìm giá trị của m để A chia hết cho B
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 6x² - 3xy
b. x2 -y2 - 6x + 9
c. x2 + 5x - 6
Câu 2 thực hiện phép tính
a. x + 2² - x - 3 (x + 1)
b. x³ - 2x² + 5x - 10 : ( x - 2)
Câu 3 Cho biểu thức A = (x - 5) / (x - 4) và B = (x + 5)/ 2x - (x - 6) / (5 - x) - (2x² - 2x - 50) / (2x² - 10x) (điều kiện x khác 0, x khác 4, x khác 5
a. Tính giá trị của A khi x² - 3x = 0
b. Rút gọn B
c. Tìm giá trị nguyên của x để A : B có giá trị nguyên
Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A đường cao AD, O là trung điểm của AC, điểm E đối xứng với điểm D qua cạnh OA.
a. Chứng minh tứ giác ADCE là hình chữ nhật
b. Gọi I là trung điểm của AD, chứng tỏ I là trung điểm của BE
c. cho AB = 10 cm BC = 12 cm. Tính diện tích tam giác OAB
cíu tớ với
Câu 15. Kết quả phân tích đa thức 6x 2 + 6xy + 7x + 7y thành nhân tử là :
A. (7x+y)(5x+y)
B. ( 3x +5 ) (x+y)
C. ( x+y ) ( 6x + 7)
D. ( 7x +6)( x + y)
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 6x² - 3xy
b. x2 -y2 - 6x + 9
c. x2 + 5x - 6
a: \(6x^2-3xy\)
\(=3x\cdot2x-3x\cdot y\)
=3x(2x-y)
b: \(x^2-y^2-6x+9\)
\(=\left(x^2-6x+9\right)-y^2\)
\(=\left(x-3\right)^2-y^2=\left(x-3-y\right)\left(x-3+y\right)\)
c: \(x^2+5x-6\)
=\(x^2+6x-x-6\)
=x(x+6)-(x+6)
=(x+6)(x-1)
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 6x² - 3xy
b. x2 -y2 - 6x + 9
c. x2 + 5x - 6
a: \(6x^2-3xy\)
\(=3x\cdot2x-3x\cdot y\)
\(=3x\left(2x-y\right)\)
b: \(x^2-y^2-6x+9\)
\(=\left(x^2-6x+9\right)-y^2\)
\(=\left(x-3\right)^2-y^2\)
\(=\left(x-3-y\right)\left(x-3+y\right)\)
c: \(x^2+5x-6\)
\(=x^2+6x-x-6\)
\(=x\left(x+6\right)-\left(x+6\right)\)
\(=\left(x+6\right)\left(x-1\right)\)
Nếu tổng các hệ số trong đa thức bằng 0 thì đây thức có một nghiệm là 1, đa thức trên sẽ có một nghiệm là 1 nên đa thức có thể phân tích thành (x - 1) x a
Nếu tổng các hệ số bậc chẵn bằng tổng hệ số bậc lẻ thì đa thức có một nghiệm là -1
Ví dụ đa thức -x² + 5x + 6 có tổng hệ số bằng chẵn bằng -1 + 6 = 5 bằng hệ số bậc lẻ, đa thức trên sẽ có một nghiệm là -1 nên đa thức có thể phân tích thành (a + 1) x a
a. 6x² - 3xy = 3x x 2x - y
b. x^2 - y^2 - 6x + 9 = x² - 6x + 9 - y²( x - 3)^2 - y ^2 = x - 3 - y x (x - 3) + y
c. x² + 5x - 6 = x² - x + 6x - 6 = (x - 1) x (x + 6)
cho đa thức : A(x)=4x^4+6x^2-7x^3-5x-6 và B(x)=-5x^2+x^3+5x+4-4x^4
a)Tính M(x)=A(x)+B(x) rồi tính nghiệm của đa thức M(x)
b)tìm đa thức C(x)sao cho C(x)|+B(x)=A(x)
A(x)=4x4−6x2−7x3−5x−6
B(x)=−5x2+7x3+5x+4−4x4
a/ - Tính:
M(x)=A(x)+B(x)
M(x)=4x4+6x2−7x3−5x−6−5x2+7x3+5x+4−4x4
M(x)=x2−2
- Tìm nghiệm:
M(x)=x2−2=0⇔x2=2⇔x=−√2;x=√2
b/ C(x)+B(x)=A(x)⇒C(x)=A(x)−B(x)
C(x)=4x4−6x2−7x3−5x−6−(−5x2+7x3+5x+4−4x4)
C(x)=4x4−6x2−7x3−5x−6+5x2−7x3−5x−4+4x4
C(x)=8x4−14x3−x2−10x−10
cho đa thức : A(x)=4x^4+6x^2-7x^3-5x-6 và B(x)=-5x^2+x^3+5x+4-4x^4
a)Tính M(x)=A(x)+B(x) rồi tính nghiệm của đa thức M(x)
b)tìm đa thức C(x)sao cho C(x)|+B(x)=A(x)
A(x)=4x4−6x2−7x3−5x−6
B(x)=−5x2+7x3+5x+4−4x4
a/ - Tính:
M(x)=A(x)+B(x)
M(x)=4x4+6x2−7x3−5x−6−5x2+7x3+5x+4−4x4
M(x)=x2−2
- Tìm nghiệm:
M(x)=x2−2=0⇔x2=2⇔x=−√2;x=√2
b/ C(x)+B(x)=A(x)⇒C(x)=A(x)−B(x)
C(x)=4x4−6x2−7x3−5x−6−(−5x2+7x3+5x+4−4x4)
C(x)=4x4−6x2−7x3−5x−6+5x2−7x3−5x−4+4x4
C(x)=8x4−14x3−x2−10x−10
phân tích đa thức
a)x^4+6x^3+11x^2+6x+1
b)x^4+x^3+x^2+x+1
c)6x^4+5x^3-38x^2+5x+6
d)x^4+5x^3-12x^2+5x+1
dễ mà bạn xin 20 phút làm ra giấy nhé :))
a) \(\left(x^4+6x^3+9x^2\right)+2x^2+6x+1\)
\(\left(x^2+3x\right)^2+2\left(x^2+3x\right)+1\)
\(\left(x^2+3x+1\right)^2\)
b) \(x^4+x^3+x^2+x+1\)
câu b, chúa sẽ c/m x ko tồn tại , và nó là 1 đa thức bất khả Q . trong R
vì lớp 8 chưa học đến số phức
\(x^4+x^3=-x^2-x-1\)
\(x^4+x^3+\frac{1}{4}x^2=\left(\frac{1}{4}x^2-x^2\right)-x-1\)
\(\left(x^2+\frac{1}{2}x\right)^2=-\frac{3}{4}x^2-x-1\)
\(4\left(x^2+\frac{1}{2}x\right)^2=-3x^2-4x-4\)
\(\Delta`=\left(-2\right)^2-\left(-4\right).\left(-3\right)=4-12< 0\)
denta < 0 x vô nghiệm
vậy đa thức trên ko thể phân tích và nó là 1 đa thức bất khả Q
c) ,
\(\left(6x^4-12x^3\right)+\left(17x^3-34x^2\right)-\left(4x^2-8x\right)-\left(3x-6\right)\)
\(6x^3\left(x-2\right)+17x^2\left(x-2\right)-4x\left(x-2\right)-3\left(x-2\right)\)
\(\left(x-2\right)\left(6x^3+17x^2-4x-3\right)\)
\(\left(x-2\right)\left\{\left(6x^3+18x^2\right)-\left(x^2+3x\right)-\left(x+3\right)\right\}\)
\(\left(x-2\right)\left\{6x^2\left(x+3\right)-x\left(x+3\right)-\left(x+3\right)\right\}\)
\(\left(x-2\right)\left(x+3\right)\left(6x^2-x-1\right)\)
\(\left(x-2\right)\left(x+3\right)\left\{\left(6x^2+\frac{6}{3}x\right)-\left(\frac{9}{3}x+\frac{9}{9}\right)\right\}\)
\(\left(x-2\right)\left(x+3\right)\left\{6x\left(x+\frac{1}{3}\right)-\frac{9}{3}\left(x+\frac{1}{3}\right)\right\}\)
\(\left(X-2\right)\left(X+3\right)\left(X+\frac{1}{3}\right)\left(6x-1\right)\)
d)
\(\left(x^4-x^3\right)+\left(6x^3-6x^2\right)-\left(6x^2-6x\right)-\left(x-1\right)\)
\(x^3\left(x-1\right)+6x^2\left(x-1\right)-6x\left(x-1\right)-\left(x-1\right)\)
\(\left(x-1\right)\left(x^3+6x^2-6x-1\right)\)
\(\left(x-1\right)\left\{\left(x^3-x^2\right)+\left(7x^2-7x\right)+\left(x-1\right)\right\}\)
\(\left(x-1\right)^2\left(x^2+7x+1\right)\)
\(\Delta=49-4=45\)
\(x1,2=\frac{-7+\sqrt{45}}{2},\frac{-7-\sqrt{45}}{2}\)
\(\left(x-1\right)^2\left(x-\frac{7+\sqrt{45}}{2}\right)\left(x-\frac{7-\sqrt{45}}{2}\right)\)
Bài 4 : Tìm số nguyên x , biết :
a) | 4 + 5x | + 5x = -4
b) | x - 1 | + | 2x - 2 | + | 6 - 6x |= 63
a)\(|4+5x|+5x=-4\)
\(|4+5x|=-4-5x\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}4+5x=-4-5x\\4+5x=-\left(-4-5x\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}5x+5x=-4-4\\4+5x=4+5x\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}10x=-8\\5x-5x=4-4\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\frac{8}{10}\Rightarrow x=\frac{4}{5}\\\\0=0\left(loai\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x=\frac{4}{5}\)
thu gọn sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến rồi tìm bậc , tìm hệ số cao nhất , hệ số tự do của mỗi đa thức sau
a, 5x^2 - 7 + 6 x - 8x^3 - x^4 - 2x^2 + 4x^3
b, x^4 + 5 - 8x^3 - 5x^2 +3x^3 - 2x^4
c, -6x^3 + 5 x - 1 + 2x^2 + 6x^3 - 2x +5x^2
d, 5x^4 - 3x^2 + 9 x^3 - 2^4 + 4 + 5x
Lời giải:
Các đa thức sau khi được thu gọn và sáp xếp theo lũy giảm dần:
a) \(-x^4-4x^3+3x^2+6x-7\)
Bậc của đa thức: 4
Hệ số cao nhất : -1
Hệ số tự do : -7
b) \(-x^4-5x^3-5x^2+5\)
Bậc của đa thức: 4
Hệ số cao nhất : -1
Hệ số tự do: 5
c) \(7x^2+3x-1\)
Bậc của đa thức: 2
Hệ số cao nhất: 7
Hệ tự do: -1
d) \(3x^4+9x^3-3x^2+5x+4\)
Bậc của đa thức: 4
Hệ số cao nhất: 3
Hệ số tự do: 4
a) (x^2 + x )^2 + 4(x^2 + x ) = 12
b) 6x^4 - 5x^3 - 38x^2 - 5x + 6 = 0
c) Tìm GTNN:
x^2 + 5y^2 + 2xy - 4x - 8y + 2015
a, đặt ( x2+x)=y ta có :
y2+4y=12 <=> y2+4y-12=0
<=> y2+4y+4-16 =0
<=>(y2+4y+4)-16+=0
<=> (y+2)2-16=0
<=>(y-2)(y+6)=0
<=>y-2=0 hoặc y+6=0
<=> y=2 hoặc y=-6
<=> x2+x=2 hoặc x2+x=-6
<=> x2+x -2=0 hoặc x2+x+6=0(vô lý)
<=> (x-1)(x+2)=0 <=> x-1=0 hoặc x+2=0
<=> x=1 hoặc x=-2
vậy pt có nghiệm là x=1 và x=-2
b,6x4-5x3-38x2-5x+6=0
<=>6x4-18x3+13x3-39x2+x2-3x-2x+6=0
<=>6x3(x-3)+13x2(x-3)+x(x-3)-2(x-3)=0
<=>(x-3)(6x3+13x2+x-2)=0
<=>(x-3)(6x3+12x2+x2+2x-x-2)=0
<=>(x-3)(6x2(x+2)+x(x+2)-(x+2))=0
<=>(x-3)(x+2)(6x2+x-1)=0
<=>(x-3)(x+2)(3x-1)(2x+1)=0
tới đây tự làm