Một gen có số nu loại A chiếm 35%. Tỉ lệ % từng loại nu của gen là:
A. % A = 35%; % T =15% ; %G = 25%; X = 25%
B. % A = 35%; % T = 25% ; %G = 15%; X = 25%
C. % A = 35%; % T =35% ; %G = 15%; X = 15%
D. % A = 35%; % T =20% ; %G = 20%; X = 25%
1 gen có tổng nu là 3000, số nu loại A chiếm 20% tổng số nu gen, tính: a) số lượng và tỉ lệ từng loại nu của gen b) chiều dài với số liên kết hidro của gen
N = 3000 nu.
a) A = T = 20%N = 600 nu, G = X = 30%N = 900 nu.
b) L = N/2.3,4 = 5100 Å.
H = 2A+3G = N+G = 3000+900 = 3900 (lk).
a, Số nu từng loại là :
A = T = 20% . 3000 = 600 ( nu )
G = X = 3000 : 2 - 600 = 900 ( nu )
b, Chiều dài của gen :
L = N/2 . 3,4 = 5100 Ao
Số liên kết Hidro :
H = N + G = 3900 ( liên kết )
Một gen có chiều dài 0,306 micromet. Nu loại A chiếm 30% sổ nucleotit của gen và ở mạch 2 có A2 - T2 = 20% số nu của mạch và G2 = 1/2 T2. Xác định: a, Số nu từng loại của gen b, Số liên kết hidro trong gen c, Tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại nu trên từng mạch của gen
Gen có chiều dài 0.306 μm -> Tổng số nu của gen :
N = \(\dfrac{2.L}{3,4.10^{-4}}=\dfrac{2.0,306}{3,4.10^{-4}}=1800\left(nu\right)\)
Nu loại A chiếm 30 % -> Nu loại G chiếm 20%
a) Theo NTBS :
A = T = 1800. 30% = 540 (nu)
G = X = 1800. 20% = 360 (nu)
b) Số lkết H : H = 2A + 3G = 2.540 + 3.360 = 2160 ( lkết )
c) Có : A2 - T2 = 20% = 180 (nu) hay T1 - T2 = 180
lại có : T1 + T2 = T = 540
Giải hệ trên ta được :
Theo NTBS :
A1 = T2 = 180 (nu) = 20%
T1 = A2 = 360 (nu) = 40%
G1 = X2 = 270 (nu) = 30%
X1 = G2 = 90 (nu) = 10%
gen có 102 chu kì xoắn và hiệu số giữa 2 nu không bổ sung chiếm 30% tổng số nu của gen, trong đó số nu loại G > số nu loại kia. phân tử mARN do gen tổng hợp có 153A vad 35% X. Xác định
a) Tính tỉ lệ % và số nu của gen
b) Tính tỉ lệ % và số nu của mỗi loại của mARN
c) Số lượng từng loại nu trong mạch đơn của gen
gen có 102 chu kì xoắn và hiệu số giữa 2 nu không bổ sung chiếm 30% tổng số nu của gen, trong đó số nu loại G > số nu loại kia. phân tử mARN do gen tổng hợp có 153A vad 35% X. Xác định
a) Tính tỉ lệ % và số nu của gen
b) Tính tỉ lệ % và số nu của mỗi loại của mARN
c) Số lượng từng loại nu trong mạch đơn của gen
Chiều dài của mARn và chiều dài của gen là không tương đương nhau do cấu trúc của gen có 3 vùng điều hóa, mã hóa, kết thúc - trong khi đó, mARN được được tổng hợp dựa trên trình tự nu của vùng mã hóa. mặt khác, ở sinh vật nhân thực có gen phân mảnh (trong vùng mã hóa chứa các đoạn intron ko mã hóa axit amin nên sau phiên mã các đoạn intron này sẽ bị loại bỏ ra khỏi mARN trưởng thành.
=> Đề bài chưa đáp ứng được kiến thức về mặt lý thuyết cho nên việc sử dụng các công thức thông thường về mỗi liên hệ giữa số nu mỗi loại trên mạch gốc của gen và số nu mỗi loại trên mARN là không chính xác
Một gen có cấu trúc chiều dài 4080 A° có hiệu số giữa nu loại X với 1 loại nu khác bằng 240 nu. Mạch đơn thứ nhất của gen có 360 nu loại T và số nu loại X chiếm 40% số nu của mạch. Hãy xác định:
1) Tỉ lệ % và số lượng của từng loại nu của gen.
2) Tỉ lệ % và số lượng của từng loại nu của mỗi mạch đơn của gen
1) Một gen cấu trúc dài 4080 A0, có hiệu số giữa nu loại X với 1 loại nu khác bằng 240nu. Mạch đơn thứ nhất của gen có 360nu loại T và số nu loại X chiếm 40% số nu của mạch. Xác định :
a) Tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của gen.
b) Tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của mỗi mạch đơn của gen trên.
Mạch 1 của gen có tỉ lệ các loại nu A : T : G : X = 4:2:1:3. gen có 150 chu kì xoắn.
a/ Tìm số nu của gen, số LK hóa trị, chiều dài, số LK hidro.
b/ Tỉ lệ % từng loại Nu.
c/ Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nu trên mỗi mạch đơn của gen
Bài 1: Một gen dài 4182A^0 có hiệu số giữa nu loại X với một loại nu khác bằng 10% số nu của gen. Mạch thứ nhất của gen có 369 nu loại A và nu loại G chiếm 40% số nu của mạch. Khi gen sao mã, môi trường đã cung cấp 123 ribonucleotit loại U. Tính:
a, Tỉ lệ % và số nu mỗi loại của gen
b, Số nu mỗi loại trong mạch đơn của gen
c, Số ribonu mỗi loại của mỗi mạch đơn và của gen
Bài 2: Gen có khối lượng 516.103 đvC, tổng hợp phân tử mARN có hiệu số giữa ribonu loại A với X là 35% và hiệu số giữa U với G là 5% số ribonu của toàn mạch. Xác định tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của gen trên
Giúp mình với ạ!
Một gen có tổng số Nu là 3000Nu. Số Nu loại G chiếm tỉ lệ 30% số Nu trong gen. Gen tự nhân đôi 3 lần.
a. Xác định số Nu từng loại trên gen?
b. Xác định số gen con sinh ra?
c. Xác định tổng số Nu được tạo ra sau 3 lần tự nhân đôi?
d. Xác định số Nu môi trường nội bào cung cấp khi gen nhân đôi 3 lần
e. Xác định số Nu từng loại môi trường cung cấp khi gen nhân đôi 3 lần
a,
Số nu từng loại của gen là :
A = T = 3000 . ( 50% - 30% ) = 600 ( nu )
G = X = 3000 . 30% = 900 ( nu )
b,
Số gen con sinh ra là :
2^3 = 8 ( gen )
c,
Tổng số nu tạo ra sau 3 lần nhân đôi :
3000 . 2^3 = 24 000 ( nu )
d,
Số nu môi trường nội bào cung cấp khi nhân đôi là :
24000 - 3000 = 21000 ( nu )
e,
Số nu từng loại môi trường cung cấp khi gen nhân đôi 3 lần là :
A = T = 600 . ( 2^3 - 1 ) = 4200 ( nu )
G = X = 900 . ( 2^3 - 1 ) = 6300 ( nu )