Biết \(A=x^2+y^2;\)\(B=\left(7x\right)^2+\left(-7y\right)^2\) và x,y đồng thời bằng 0 .Khi đó tỉ số \(\dfrac{B}{A}\)
tìm x,y thuộc Z ,biêt: (2x-1).(2x+1)=-35
tìm c,y thuộc Z , biết: (x+1)^2 + (y+1)^2 + (x-y)^2 =2
tìm x,y thuộc Z, biết: (x^2-8).(x^2-15)<0
tìm x,y thuộc Z biết: x=6.y và|x|-|y|=60
tìm a,b thuộc Z biết: |a|+|b|<2
a) A=x(x^3+y)-x^2(x^2-y)-x^2(y-1) tại x=-10 và y=5
b) Tìm x biết 5x^3-3x^2+10x-6=0
c) Tìm x biết x^2+y^2-2x+4y+5=0
tính A=2x+2y+3xy(x+y)+5(x^3y^2+x^2y^3)+4 biết x+y=0
B=(x+y)x^2-y^3(x+y)+(x^2-y^3)+3 biết x+y=-1
a/ \(A=2x+2y+3xy(x+y)+5(x^3y^2+x^2y^3)+4\\=2(x+y)+3xy(x+y)+5x^2y^2(x+y)+4\\=2.0+3xy.0+5x^2y^2.0+4=4\)
b/ \(B=(x+y)x^2-y^3(x+y)+(x^2-y^3)+3\\=(x+y)(x^2-y^3)+(x^2-y^3)+3\\=(x+y+1)(x^2-y^3)+3\\=(-1+1)(x^2-y^3)+3\\=0(x^2-y^3)+3\\=3\)
Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a) \(A = {x^4} - 2{{\rm{x}}^2}y - {x^2} + {y^2} + y\) biết \({x^2} - y = 6\)
b) \(B = {x^2}{y^2} + 2{\rm{x}}yz + {z^2}\) biết xy + z = 0.
a)
\(\begin{array}{l}A = {x^4} - 2{{\rm{x}}^2}y - {x^2} + {y^2} + y\\A = \left( {{x^4} - 2{{\rm{x}}^2}y + {y^2}} \right) + \left( {y - {x^2}} \right)\\A = {\left( {{x^2} - y} \right)^2} - \left( {{x^2} - y} \right)\\A = \left( {{x^2} - y} \right)\left( {{x^2} - y - 1} \right)\end{array}\)
Với \({x^2} - y = 6\) ta có:
\(A = 6.\left( {6 - 1} \right) = 30\)
Vậy A = 30
b) Ta có:
\(\begin{array}{l}B = {x^2}{y^2} + 2{\rm{x}}yz + {z^2}\\B = {\left( {xy} \right)^2} + 2{\rm{x}}yz + {z^2}\\B = {\left( {xy + z} \right)^2}\end{array}\)
Với xy + z = 0 nên:
\(B = {0^2} = 0\)
Vậy B = 0
a, tìm đa thức M biết : M = xy^2 + 2x^2 y - x - 2 = x^2 y - x^2 - x^2 y - x + 1
b, tính M khi biết : x = -1 ; y = 2
cho biết x và y là 2 đại lượng tỷ lệ thuận , X^1 và X^2 là 2 giá trị khác nhau của X , Y^1 và Y^2 là 2 giá trị tương ứng của Y
a) Tính x^1 biết Y^1 = - 3 ; y^2 = -2 , X ^2 =5
b) tính x^2 và Y^2 biết x^2 + Y^2 =10 , x^1 = 2 , Y ^ 1 = 3
Tìm Min, Max :
a)A = x + y + 1 biết \(x^2+2xy+3\left(x+y\right)+2y^2+2=0\)
b)B = x + y + 1 biết \(x^2+2xy+7\left(x+y\right)+2y^2+10=0\)
c)C = \(x^2+y^2\) biết \(x^2\left(x^2+y^2-3\right)+\left(y^2-4\right)^2=1\)
d)D = x + y biết \(x^2+2y^2+2xy+3x+3y-4=0\)
e)E = \(x^2+y^2\) biết \(\left(x^2-y^2+1\right)^2+4x^2y^2-x^2-y^2=0\)
Tính GT biểu thức
a, A= 2. (X^3 + y^3) - 3(x^2+y^2) biết x+y=1
b, x^3 + y^3 + 3xy biết x+y=1
a,Tìm x,y,z biết/: \(\dfrac{x}{2}=\dfrac{y}{3};\dfrac{y}{4}=\dfrac{z}{5}\) và \(x^2-y^2=-16\)
b, Tìm x biết: \(\left|2x+3\right|=x+2\)
a) \(\dfrac{x}{2}=\dfrac{y}{3}\Rightarrow\dfrac{x^2}{4}=\dfrac{y^2}{9}=\dfrac{x^2-y^2}{4-9}=\dfrac{-16}{-5}=\dfrac{16}{5}\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x^2=4.\dfrac{16}{5}\\y^2=9.\dfrac{16}{5}\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\pm\left(2.\dfrac{4}{\sqrt[]{5}}\right)=\pm\dfrac{8\sqrt[]{5}}{5}\\y=\pm\left(3.\dfrac{4}{\sqrt[]{5}}\right)=\pm\dfrac{12\sqrt[]{5}}{5}\end{matrix}\right.\)
\(\dfrac{y}{4}=\dfrac{z}{5}\Rightarrow z=\dfrac{5}{4}y=\dfrac{5}{4}.\left(\pm\dfrac{12\sqrt[]{5}}{5}\right)=\pm3\sqrt[]{5}\)
b) \(\left|2x+3\right|=x+2\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2x+3=x+2\\2x+3=-x-2\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\3x=-5\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\3x=-\dfrac{5}{3}\end{matrix}\right.\)
Đính chính
Dòng cuối \(3x=-\dfrac{5}{3}\rightarrow x=-\dfrac{5}{3}\)
Tìm A biết x+y/x-y. A=x^2+2xy+y^2/3x+2
\(\dfrac{x+y}{x-y}\cdot A=\dfrac{x^2+2xy+y^2}{3x+2}\)
\(\Rightarrow\dfrac{x+y}{x-y}\cdot A=\dfrac{\left(x+y\right)^2}{3x+2}\)
\(\Rightarrow A=\dfrac{\left(x+y\right)^2}{3x+2}:\dfrac{x+y}{x-y}\)
\(=\dfrac{\left(x+y\right)^2}{3x+2}\cdot\dfrac{x-y}{x+y}=\dfrac{x^2-y^2}{3x+2}\)