hãy viết tên nghề nghiệp mà bạn biết bằng english nhé
ai nhanh thì mình chọn nhé
Hãy viết tên các nghề nghiệp mà em biết bằng tiếng anh nha càng nhiều càng tốt, bạn nào trả lời mk tk hết, kb luôn nha.
teacher , engineer , worker , police , dortor , famer , designer , ........................
teacher, doctor, engineer, architect, policeman, firefighter, doctor , nurse, driver, farmer, worker, model, writer, actor, actress, secretary, boss, clerk, cashier, builder, reporter, chef,tailor, artist, dentist,vet,singer,baker,buinessman,painter,carpenter,, hairdresser,...
Hãy viết những nghề nghiệp mà các bạn biết bằng tiếng anh , mong các bạn giúp đỡ nhé !
Thank you
Accountant | Kế toán |
Actor | Nam diễn viên |
Actress | Nữ diễn viên |
Architect | Kiến trúc sư |
Artist | Họa sĩ |
Assembler | Công nhân lắp ráp |
Astronomer | Nhà thiên văn học |
Author | Nhà văn |
Babysister | Người giữ trẻ hộ |
Baker | Thợ làm bánh mì |
Barber | Thợ hớt tóc |
Bartender | Người pha rượu |
Bricklayer | Thợ nề/ thợ hồ |
Business man | Nam doanh nhân |
Business woman | Nữ doanh nhân |
Bus driver | Tài xế xe bus |
Butcher | Người bán thịt |
Carpenter | Thợ mộc |
Cashier | Nhân viên thu ngân |
Chef/ Cook | Đầu bếp |
Child day-care worker | Giáo viên nuôi dạy trẻ |
Cleaner | Người dọn dẹp 1 khu vực hay một nơi ( như ở văn phòng) |
Computer software engineer | Kĩ sư phần mềm máy tính |
Construction worker | Công nhân xây dựng |
Custodian/ Janitor | Người quét dọn |
Customer service representative | Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng |
Data entry clerk | Nhân viên nhập liệu |
Delivery person | Nhân viên giao hàng |
Dentist | Nha sĩ |
Designer | Nhà thiết kế |
Dockworker | Công nhân bốc xếp ở cảng |
Doctor | Bác sĩ |
Dustman/ Refuse collector | Người thu rác |
Electrician | Thợ điện |
Engineer | Kĩ sư |
Factory worker | Công nhân nhà máy |
Farmer | Nông dân |
Fireman/ Fire fighter | Lính cứu hỏa |
Fisherman | Ngư dân |
Fishmonger | Người bán cá |
Flight Attendant | Tiếp viên hàng không |
Florist | Người trồng hoa |
Food-service worker | Nhân viên phục vụ thức ăn |
Foreman | Quản đốc, đốc công |
Gardener/ Landscaper | Người làm vườn |
Garment worker | Công nhân may |
Hairdresser | Thợ uốn tóc |
Hair Stylist | Nhà tạo mẫu tóc |
Health-care aide/ attendant | Hộ lý |
Homemaker | Người giúp việc nhà |
Housekeeper | Nhân viên dọn phòng khách sạn |
Janitor | Quản gia |
Journalist/ Reporter | Phóng viên |
Judge | Thẩm phán |
Lawyer | Luật sư |
Lecturer | Giảng viên đại học |
Librarian | Thủ thư |
Lifeguard | Nhân viên cứu hộ |
Machine operator | Người vận hành máy móc |
Maid | Người giúp việc |
Mail carrier/ letter carrier | Nhân viên đưa thư |
Manager | Quản lý |
Manicurist | Thợ làm móng tay |
Mechanic | Thợ máy, thợ cơ khí |
Medical assistant/ Physician assistant | Phụ tá bác sĩ |
Messenger/ Courier | Nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm |
Miner | Thợ mỏ |
Model | Người mẫu |
Mover | Nhân viên dọn nhà/ văn phòng |
Musician | Nhạc sĩ |
Newsreader | Phát thanh viên |
Nurse | Y tá |
Opian | Chuyên gia nhãn khoa |
Painter | Thợ sơn |
Pharmacist | Dược sĩ |
Photographer | Thợ chụp ảnh |
Pillot | Phi công |
Plumber | Thợ sửa ống nước |
Poliian | Chính trị gia |
Policeman/ Policewoman | Nam/ nữ cảnh sát |
Postal worker | Nhân viên bưu điện |
Postman | Người đưa thư |
Real estate agent | Nhân viên môi giới bất động sản |
Receptionist | Nhân viên tiếp tân |
Repairperson | Thợ sửa chữa |
Saleperson | Nhân viên bán hàng |
Sanitation worker/ Trash collector | Nhân viên vệ sinh |
Scientist | Nhà khoa học |
Secretary | Thư kí |
Security guard | Nhân viên bảo vệ |
Shop assistant | Nhân viên bán hàng |
Soldier | Quân nhân |
Stock clerk | Thủ kho |
Store owner/ Shopkeeper | Chủ cửa hiệu |
Supervisor | Người giám sát/ giám thị |
Tailor | Thợ may |
Taxi driver | Tài xế taxi |
Teacher | Giáo viên |
Technician | Kỹ thuật viên |
Telemarketer | Nhân viên tiếp thị qua điện thoại |
Translator/ Interpreter | Thông dịch viên |
Traffic warden | Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe |
Travel agent | Nhân viên du lịch |
Veterinary doctor/ Vet/ Veterinarin | Bác sĩ thú y |
Waiter/ Waitress | Nam/ nữ phục vụ bàn |
Welder | Thợ hàn |
Window cleaner | Nhân viên vệ sinh cửa kính (cửa sổ) |
Em hãy cùng các bạn lựa chọn một vài nghề nghiệp mà các em biết để thảo luận và chỉ ra những ví dụ mà tin học được ứng dụng trong các nghề nghiệp đó.
- Y tế ( bác sĩ, dược sĩ, y tá, điều dưỡng,....)
+ Hệ thống quản lý thông tin bệnh viện.
+ Bộ phận hình ảnh y khoa và chẩn đoán hỗ trợ bằng máy tính.
+ Dữ liệu y tế điện tử và quản lý bệnh nhân.
- Tài chính và ngân hàng:
+ Giao dịch tài chính trực tuyến và thanh toán điện tử.
+ Quản lý tài chính cá nhân và doanh nghiệp.
+ Phân tích tài chính và dự báo thị trường
- Giáo dục:
+ Học trực tuyến và e-learning.
+ Phần mềm quản lý giáo dục và học sinh.
+ Công cụ hỗ trợ giảng dạy và đánh giá hiệu quả học tập.
- Kiến trúc và xây dựng:
+ Mô phỏng và thiết kế 3D.
+ Quản lý dự án xây dựng và lịch trình công việc.
+ Xây dựng thông minh và tự động hóa công trình.
hãy viết các tháng trong năm bằng english
ai nhanh mình mới chọn nhé
January
February
March
April
May
June
July
August
September
October
November
December
January, February, March, April, May. June, July, August, September, October, November, December
1. Viết về những câu chuyện, những nhận thức, suy nghĩ về nghề nghiệp mà mình yêu thích hoặc nghề nghiệp sẽ dự định chọn sau khi tốt nghiệp THCS.
Chia sẻ với các bạn về những tên cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp có ngành, nghề mà em định lựa chọn và địa điểm của các cơ sở đó.
Em lựa chọn ngành sư phạm
- Các cơ sở giáo dục đó là : sp Huế, Sp Hà Nội , Sp TpHCm
Tiếng Anh:
1. Hãy viết tên 5 đồ dùng học tập
2. Hãy viết tên 5 nghề ngiệp mà em biết
Ai nhanh mk t !!
/ˈdɒktər/
bác sĩ
dentist/ˈdentɪst/
nha sĩ
cashier/kæʃˈɪər/
thu ngân
builder/ˈbɪldər/
thợ xây dựng
reporter/rɪˈpɔːtər/
phóng viên
crayon/ˈkreɪən/
bút sáp màu
. hand sanitizernước rửa tay
glue bottlechai keo
glue skthỏi keo
. pencil/ˈpensəl/
bút chì
1. Pen, Pencil, Ruler, Rubber, Glue
2. Doctor, Teacher, Farmer, Singer, Youtuber :v
Chúc bạn học tốt !!!
1. 5 tên đồ dùng :
- Pencil
- Pen
- Ruler
- Eraser
- Pen box
2. 5 nghề ngiệp mà em biết :
- Doctor
- Singer
- Nurse
- Worker
- Engineer
- Study well -
Hãy kể tên công việc hoặc nghề nghiệp của một người lớn mà em biết.
Nghề nghiệp của 1 người lớn mà em biết là: công an
- Bố em là thợ xây
- Mẹ em làm nghề giáo viên.
- Chú em là bác sĩ.
- Chị gái em là nhân viên văn phòng.
…
Hãy kể tên nghề nghiệp của người làm việc chân tay.Các bạn giúp mình với!
nông dân , thợ xây (fuho) , thợ mỏ, người xuất khẩu lao động , .......