viết số thích hợp
1 km2 5 dam2 = ............hm2
170 phút = ..........giờ ........phút
5 hm 6 m =.................hm
72 tạ 3 kg =..............tấn
530 dm2 = ............cm2
9 000 000m2 = ...... km2
4 tấn 90 kg = ................kg
2110dm2 = ............cm2
12000 kg = .................tấn
500cm2 = ................dm2
6000kg = ................tạ
2 yến = ……….kg
3 giờ 15 phút =…………phút
5 tạ = ………kg
tạ = …………kg
1 tấn = ……….kg
2 yến 6 kg =……kg
420 giây = ………phút
em chịu, các pác giúp em nhớ
530 dm2 = ......53000......cm2
9 000 000m2 = ...9... km2
4 tấn 90 kg = ......4090..........kg
2110dm2 = ......211000......cm2
12000 kg = ........12.........tấn
500cm2 = .......5.........dm2
6000kg = .......60.........tạ
2 yến = ……20….kg
3 giờ 15 phút =……195……phút
5 tạ = …500……kg
9 000 000m2 = 9 km2
4 tấn 90 kg =4090kg
2110 dm2=211 000cm2
12000 kg = 12 tấn
500cm2 =5 dm2
6000kg = 60 tạ
2 yến = 20 kg
3 giờ 15 phút =195phút
5 tạ = 500 kg
\(\dfrac{2}{5}\)tạ = 40 kg
1 tấn =1000.kg
2 yến 6 kg =206kg
420 giây =7phút
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a,6m 8cm= m
18km17m= km
4hm 6dm= hm
b,5 tấn 135kg= tấn
14hg kg 7g= hg
6 tạ 14 dag= tạ
c,12km2 8dam2= km2
96 ha 8m2= ha
129 m2 7dm2= m2
a)6.08m
18.017km
4.006hm
b)5.135 tấn
6.0004 tạ
1,viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a,15km7m= km
121hm8cm= hm
9dam15dm= dam
b,5 tấn 6 dag= tấn
11 tạ 8kg= tạ
129taans 12kg=tấn
5kg9g= kg
c,12km29hm2= km2
8ha7m2= ha
92m28mm2=m2
50km210dam2 km2
2,đặt tính rồi tính:
a,12+0,975=
42+18,9+6.7=
423-15.7-0.125=
139-9-121.78=
b,12.5*9=
49.28*5=4.27*2.1=
16.7*1.8=
3,viết bài văn kể về 1 việc làm tốt mà em đã tham gia.
Chủ nhật tuần trước, tôi và các bạn trong xóm rủ nhau đi đá bóng. Chúng tôi đang trò chuyện rất vui vẻ về trận bóng sắp tới. Bỗng nhiên, cả nhóm nhìn thấy một bà cụ đang xách mấy túi đồ có vẻ khá nặng. Tôi đoán bà mới đi chợ về. Chúng tôi đang định chạy lại giúp bà xách đồ. Bỗng nhiên, một đám thanh niên đi ngang qua, xô vào người bà cụ. Cũng may bà cụ không bị ngã, nhưng mấy túi đồ bị rơi xuống đất. Đám thanh niên nọ thấy vậy nhưng vẫn không quay lại xin lỗi và nhặt đồ lên. Tôi và các bạn nhanh nhảu chạy tới giúp bà cụ. Bà cảm ơn và khen ngợi chúng tôi ngoan ngoãn. Tôi cảm thấy sung sướng và hạnh phúc lắm. Tôi tự nhủ cần phải làm thêm nhiều việc tốt hơn.
Đây nha bn
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
4 tấn 5 tạ 5 kg =...tấn
6,4km2=...km2...hm2
26,087km2=...dam2
4 tấn 5 tạ 5 kg =4,505tấn
6,4km2=6km2 4hm2
26,087km2=.260870dam2
Những cái nào là bảng đơn vị đo khối lượng ?
Tấn , Thế kỷ, mm , mm2 , Tạ , Thập kỷ , cm , cm2 , Yến , Năm , dm , dm2 , kg , Qúy , m , m2 , hg , Tháng , dam , dam2 , dag , Tuần , hm , hm2 , g , Ngày , km , Giờ , km2 , Phút , Giây .
Ai trả lời đúng và nhanh nhất mình sẽ tích
tấn , tạ, yến,kg,hg,dag,gam
chúc bạn học tốt
tk mình nha
Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
3 kg 4 g =...... kg
5 tấn 25 kg =....... tấn
3 hg =....... kg
15 tạ 4 kg =....... tạ
4 dam 6dm =........ dam
5 km 16 m =....... km
7 hm 4m =......m
5 cm 3 mm =......cm
\(3kg4g=3\dfrac{4}{1000}kg\)
5 tấn 25 kg = \(5\dfrac{25}{1000}\)tấn
3hg = \(\dfrac{3}{10}\) kg
15 tạ 4 kg = \(15\dfrac{4}{100}\)tạ
4 dam 6 dm = \(4\dfrac{6}{100}\)dam
5 km 16 m = \(5\dfrac{6}{1000}\)km
7 hm 4 m = \(7\dfrac{4}{100}\)hm
5 cm 3 mm = \(5\dfrac{3}{10}\) cm
Tick cho mik nhaaaaaaa:3
3kg 4g =3,004 kg
5 tấn 25kg =5,025 tấn
3 hg = 0,3 kg
15 tạ 4 kg =15,04 tạ
4 dam 6 dm=4,06 dam
5km 6m =5,006 km
7hm 4m = 704 m hoặc 7,04 hm
5 cm 3mm = 5,3 cm
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6 yến = ..............kg 3 tạ 50kg = ..............kg 7 giờ = .........................phút
2700 kg = ...........tạ 2 tấn 34 kg = .............kg 8 phút 35 giây = .............giây
15dm2 = ................... cm2 40000cm2 = .................. dm2 7kg8hg=…………hg
2800dm2 = ....................m2 7m2 80cm2 = ...................cm2 3hm40dm=…….. m
6m2 5dm2 = .................. dm2 3/10 m2 = ........................dm2 20 năm =…… thế kỉ
giúp mình đi các bạn
6 yến = .......60.......kg
3 tạ 50kg = ......350........kg
7 giờ = ................420.........phút
2700 kg = .....27......tạ
2 tấn 34 kg = ......2034.......kg
8 phút 35 giây = ......515.......giây
15dm2 = .......1500............ cm2
40000cm2 = .......400........... dm2
7kg8hg=……78……hg
2800dm2 = ..........28..........m2
7m2 80cm2 = ...........700080........cm2
3hm40dm=…300,4….. m
6m2 5dm2 = .........605......... dm2
3/10 m2 = .............30...........dm2
20 năm =…1/5… thế kỉ
6 yến = ...60...kg 3 tạ 50kg = ..350..kg
7 giờ = ......420.......phút
2700 kg = .27..tạ 2 tấn 34 kg = .2034..kg
8 phút 35 giây = ...515...giây
15dm2 = ..1500...... cm2 40000cm2 = ..400..... dm2 7kg8hg=…78…hg
2800dm2 = ....28.....m2 7m2 80cm2 = ..70080..cm2 3hm40dm=304. m
6m2 5dm2 = .605.. dm2 3/10 m2 = 30....dm2
20 năm =1/5… thế kỉ
60kg
350kg
420 phút
27 tạ
2034kg
515 giây
1500cm2
400dm2
78hg
28m2
700080cm2
304m
605dm2
30dm2
1/5 thế kỉ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 tấn 500kg = ………… kg
2 yến 6kg = …………kg
2 tạ 40kg = ………… kg
b) 3 giờ 10 phút = ………… phút
4 giờ 30 phút = ………… phút
1 giờ 5 phút = ………… phút
a) 2 tấn 500kg = 2500 kg
2 yến 6kg = 26 kg
2 tạ 40kg = 240 kg
b) 3 giờ 10 phút = 190 phút
4 giờ 30 phút = 270 phút
1 giờ 5 phút = 65 phút
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 5 ha = ... m2
2 km2 = .. .m2
45 dam2 = .. .m2
b/ 400 dm2 = .. .m2
500 dm2 = ... m2
70 000 cm2 = ... m2
c/ 4 tấn 562 kg = ... tấn
3 tấn 14 kg = ... tấn
d/ 315 cm = ... m
34 dm = ... m
a/ 5 ha =50000m2
2 km2 =2000000m2
45 dam2 =0,0045 m2
b/ 400 dm2 =4 m2
500 dm2 =0,05 m2
70 000 cm2 = ... m2
c/ 4 tấn 562 kg =4,562tấn
3 tấn 14 kg =3,014tấn
d/ 315 cm = 3,15m
34 dm =3,4m
a/ 5 ha = ..50000. m2
2 km2 = ..2000000 .m2
45 dam2 = ..4500 .m2
b/ 400 dm2 = ..4 .m2
500 dm2 = ..5. m2
70 000 cm2 = ..7. m2
c/ 4 tấn 562 kg = .4,562.. tấn
3 tấn 14 kg = .3,014.. tấn
d/ 315 cm = ..3,15. m
34 dm = ..3,4. m
a) 5 ha =50000m2
2 km2 =2000000m2
45 dam2 =0,0045 m2
b) 400 dm2 =4 m2
500 dm2 =0,05 m2
70 000 cm2 = ... m2
c) 4 tấn 562 kg =4,562tấn
3 tấn 14 kg =3,014tấn
d) 315 cm = 3,15m
34 dm =3,4m