Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Nguyễn Quốc Đạt
18 tháng 11 2023 lúc 1:26

* Câu hỏi 1 bài tập 4

1 Ann Sullutor

a is an invention of the 22nd century.

b costs a huge sum of money.

c takes a 20-hour energy charge.

d can't be controlled orally.

Thông tin: “Ann Sullutor is the brainchild of a 22nd century scientist”

(Ann Sullutor là sản phẩm trí tuệ của một nhà khoa học thế kỷ 22.)

Chọn A

Từ được dùng trong câu thay cho từ phương án đúng là: “brainchild” (sản phẩm trí tuệ) thay thế cho “invention” (sự phát minh)

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 15:50

1.some

2. any

3. much

4. some

5. many

6. much

7. a few

8. a few

9. any

10. a little

11. a lot of

12. any

Lê Bảo Châu
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
17 tháng 6 2021 lúc 18:25

41 A

42 C

43 D

44 D

45 B

46 A

47 D

48 C

49 A

50 C

51 D

52 A

53 D

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 1 2024 lúc 0:11

Hà Quang Minh
9 tháng 1 2024 lúc 0:11

- bike: xe đạp

- pasta: mì ống

- pizza:bánh pi-za

- sail: con thuyền

- sea: biển

- rainbow: cầu vồng

- road: con đường

- kitten: mèo con

Buddy
Xem chi tiết
animepham
21 tháng 3 2023 lúc 19:16

loading...

Hà Quang Minh
9 tháng 1 2024 lúc 0:57

- juice: nước ép

- village: ngôi làng

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 1 2024 lúc 1:49

Hà Quang Minh
9 tháng 1 2024 lúc 1:49

- grapes: chùm nho

- cake: bánh

- riding: đạp xe

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 1 2024 lúc 10:34

Hà Quang Minh
10 tháng 1 2024 lúc 10:35

- fifteen: 15, số 15

- brother: anh/ em trai

- shirts: áo sơ mi

Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
19 tháng 1 2024 lúc 1:12

1. They weren't at the park yesterday. (Họ đã không ở công viên ngày hôm qua.)

2. It wasn't rainy. (Trời không mưa.)

3. The sea was cold. (Biển không lạnh.)

4. The children were hungry. (Bọn trẻ đói.)

5. The sandwiches weren't small. (Những chiếc bánh mì không nhỏ.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 1 2024 lúc 22:24

Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
17 tháng 1 2024 lúc 22:18

1. b

2. a

3. a

4. b

1. Is he reading? (Có phải anh ấy đang đọc không?)

   No, he isn’t. (Không phải anh ấy.)

2. Are they playing chess? (Có phải họ đang chơi cờ không?)

   Yes, they are. (Đúng là họ.)

3. Are they climbing a tree? (Có phải chúng đang leo cây không?)

   Yes, they are. (Đúng vậy.)

4. Is mom shopping? (Có phải mẹ đang đi mua sắm không?)

   No, she isn’t. (Không phải bà ấy.)