Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
19 tháng 1 2024 lúc 0:46

1. nurse (n): y tá

2. skirt (n): váy

3. fern (n): cây dương xỉ

4. purse (n): túi xách

5. shirt (n): áo sơ mi

6. germs: vi khuẩn

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
21 tháng 8 2023 lúc 14:09

Tham khảo
loading...

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 14:44

1. mum

2. small

3. expensive

4. nice

5. cheaper

6. less

Nguyễn Lê Phước Thịnh
20 tháng 8 2023 lúc 14:43

1

1: mum

2: small

3: expensive

4: nice

5: cheaper

6: less

 

 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 12 2017 lúc 13:06

Đáp án: B

Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có trạng từ “just”

Dịch: Nick vừa mới mua một đĩa CD dân ca Việt Nam và anh ấy nghĩ anh ấy sẽ tận hưởng việc nghe giai điệu.

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 22:12

Daisy: Hi, Neil. Is anything the (1) MATTER? You look really (2) UPSET.

Neil: I'm really concerned about the engineering course I’m doing. It’s too (3) DIFFICULT and I'm really not enjoying it. I know I’m not going to pass.

Daisy: Have you spoken to your teachers about it?

Neil: No. I'm so worried, I haven't told (4) ANYONE. What would you do if you were me?

Daisy: My advice is to get help now. If you don't, things will only get (5) WORSE.

Neil: I don’t know what to do. I think an apprenticeship would be better for me, but it’s too (6) LATE now.

Daisy: Don’t panic. It’s never too late, but you need to speak to someone about it.

Neil: You're (7) RIGHT . I'll go and talk to my teacher now. Thanks, Daisy.

Daisy: No problem.

 

Neil's problem: He is really concerned about the engineering course he's doing. It's too difficult.

Daisy's advice: Neil should get help and he should speake to his teacher.

Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Gia Linh
6 tháng 9 2023 lúc 11:11

1. 2014

2. three protected areas

3. 600 types

4. early human

5. natural states

Nguyễn Lê Phước Thịnh
6 tháng 9 2023 lúc 9:43

loading...  

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
20 tháng 5 2017 lúc 1:58

Đáp án: A

Giải thích: Listen to music: Nghe nhạc

Dịch: Cô ấy thường nghe nhạc và đọc sách vào thời gian rảnh.

Đang Thuy Duyen
Xem chi tiết
Chuyện tình yêu học đườn...
27 tháng 9 2016 lúc 19:15

dishs : /iz/

chopsticks : /s/    ;    lights :  /s/

things  : /z/       ;       pictures : /z/ (  2  picture lun nha bn )   ;      vases : /z/

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
13 tháng 2 2017 lúc 16:18

Đáp án: A

Giải thích: Listen to music: Nghe nhạc

Dịch: Cô ấy thường nghe nhạc và đọc sách vào thời gian rảnh.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:26

1. hot and sunny

2. a picnic

3. drinks

4. my house  

Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:26

Zoe: Look! It says it'll be (1) hot and sunny this weekend. Let's go to the beach.

(Nhìn kìa! Nó cho biết trời sẽ nắng nóng vào cuối tuần này. Hãy đi đến bãi biển.)

Aaron: That's a good idea! Let's take (2) a picnic.     

(Đó là một ý kiến hay! Hãy đi dã ngoại.)

Zoe: Cool! I can bring some pizza.

(Tuyệt! Tôi có thể mang theo một ít bánh pizza.)

Aaron: I can make some sandwiches.

(Tôi có thể làm một ít bánh mì.)

Zoe: Great! I'll ask Hannah to bring some (3) drinks.

(Tuyệt vời! Tôi sẽ nhờ Hannah mang đồ uống.)

Aaron: Right. I'll text Jim and see if he wants to come, too.

(Đúng vậy. Tôi sẽ nhắn tin cho Jim và xem cậu ấy có muốn đến không.)

Zoe: Let's meet at (4) my house at 9 a.m. My mum can drive us to the beach.

(Hãy gặp nhau tại nhà tôi lúc 9 giờ sáng. Mẹ tôi có thể chở chúng tôi đến bãi biển.)

Aaron: OK. I'll be at your house at nine.

(Được rồi. Tôi sẽ đến nhà bạn lúc chín giờ.)

Zoe: Don't be late, Aaron, and don't forget the sandwiches ... and the sun cream!

(Đừng đến muộn, Aaron, và đừng quên sandwich ... và kem chống nắng!)

Aaron: I won't ... I promise.

(Tôi sẽ không quên ... tôi hứa.)