Giải phương trình \(2{x^2} - 9x - 11 = 0\).
giải phương trình :x3-9x2-11=0
giải các phương trình sau:
a, \(x^3-9x^2+19x-11=0\)
b, \(8\left(x-3\right)^3+x^3=6x^2-12x+8\)
a) Ta có: \(x^3-9x^2+19x-11=0\)
\(\Leftrightarrow x^3-x^2-8x^2+8x+11x-11=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x-1\right)-8x\left(x-1\right)+11\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^2-8x+11\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\x^2-8x+11=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=\sqrt{5}+4\\x=-\sqrt{5}+4\end{matrix}\right.\)
Vậy: \(S=\left\{1;\sqrt{5}+4;-\sqrt{5}+4\right\}\)
giải phương trình \(9x^3-6x^2+12x=8\)
giải nphương trình \(x^3-9x^2+19x-11=0\)
cho số a=\(\left(10^{2015}-1\right)^2\) .hãy tịnh tổng chữ số a
x^3 - 9X^2 +19x -11 =0
<=> (x^3 - x^2) - (8x^2 - 8x) +(11x-11)=0
<=> x^2(x-1) - 8x(x-1) + 11(x-1)=0
<=> (x-1)(x^2-8x+11) = 0
<=> x-1=0
<=> x=1
9x^3 - 6x^2 +12x=8
<=> 9x^3-6x^2+12x-8=0
<=. 3x^2(3x-2) + 4(3x-2)=0
<=> (3x-2)(3x^2 +4 ) =0
<=> 3x-2 = 0 (do 3x^2 +4 >= 4 >0)
<=> x= 2/3
Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A,\(x^2-10x>0y\)
B,\(-4y^7>0x\)
C,\(5y^2+52< 0\)
D,\(9x+11>0\)
1. Giải phương trình: \(\sqrt{x-2}+\sqrt{4-x}=\sqrt{2}\) .
2. Giải phương trình: \(4x^4-7x^3+9x^2-10x+4=0\).
3. Giải hệ phương trình: \(\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2=3-xy\\x^4+y^4=2\end{matrix}\right.\) .
Bài 1: ĐKXĐ: $2\leq x\leq 4$
PT $\Leftrightarrow (\sqrt{x-2}+\sqrt{4-x})^2=2$
$\Leftrightarrow 2+2\sqrt{(x-2)(4-x)}=2$
$\Leftrightarrow (x-2)(4-x)=0$
$\Leftrightarrow x-2=0$ hoặc $4-x=0$
$\Leftrightarrow x=2$ hoặc $x=4$ (tm)
Bài 2:
PT $\Leftrightarrow 4x^3(x-1)-3x^2(x-1)+6x(x-1)-4(x-1)=0$
$\Leftrightarrow (x-1)(4x^3-3x^2+6x-4)=0$
$\Leftrightarrow x=1$ hoặc $4x^3-3x^2+6x-4=0$
Với $4x^3-3x^2+6x-4=0(*)$
Đặt $x=t+\frac{1}{4}$ thì pt $(*)$ trở thành:
$4t^3+\frac{21}{4}t-\frac{21}{8}=0$
Đặt $t=m-\frac{7}{16m}$ thì pt trở thành:
$4m^3-\frac{343}{1024m^3}-\frac{21}{8}=0$
$\Leftrightarrow 4096m^6-2688m^3-343=0$
Coi đây là pt bậc 2 ẩn $m^3$ và giải ta thu được \(m=\frac{\sqrt[3]{49}}{4}\) hoặc \(m=\frac{-\sqrt[3]{7}}{4}\)
Khi đó ta thu được \(x=\frac{1}{4}(1-\sqrt[3]{7}+\sqrt[3]{49})\)
Nãy mình tìm được một cách giải tương tự cho câu 2.
PT \(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(4x^3-3x^2+6x-4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\4x^3-3x^2+6x-4=0\left(1\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy pt có 1 nghiệm bằng 1.
\(\left(1\right)\Rightarrow8x^3-6x^2+12x-8=0\)
\(\Leftrightarrow7x^3+x^3-6x^2+12x-8=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)^3=-7x^3\)
\(\Leftrightarrow x-2=-\sqrt[3]{7}x\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{2}{1+\sqrt[3]{7}}\)
Vậy pt có nghiệm \(S=\left\{1;\dfrac{2}{1+\sqrt[3]{7}}\right\}\)
Lưu ý: Nghiệm của người kia hoàn toàn tương đồng với nghiệm của mình (\(\dfrac{2}{1+\sqrt[3]{7}}=\dfrac{1}{4}\left(1-\sqrt[3]{7}+\sqrt[3]{49}\right)\))
\(9x^2+2=0\)
Với mọi \(x\) ta có: \(x^2\ge0\)
\(\Rightarrow9x^2\ge0\)
\(\Rightarrow9x^2+2\ge2>0\)
\(\Rightarrow9x^2+2\ne0\)
Vậy phương trình vô nghiệm
\(\left(x+1\right)^2=2\)
\(\Rightarrow\left(x+1\right)^2=\left(\pm\sqrt{2}\right)^2\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x+1=\sqrt{2}\\x+1=-\sqrt{2}\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=\sqrt{2}-1\\x=-\sqrt{2}-1\end{cases}}\)
\(\left(x-2\right)^2=7\)
\(\Rightarrow\left(x-2\right)^2=\left(\pm\sqrt{7}\right)^2\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x-2=\sqrt{7}\\x-2=-\sqrt{7}\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=\sqrt{7}+2\\x=2-\sqrt{7}\end{cases}}\)
Giải bất phương trình g ' ( x ) ≤ 0 với g ( x ) = x 2 + 3 x − 9 x − 2
A. S = (1; 3)
B. S = 1 ; 3 / 2
C. S = − ∞ ; 1 ∪ ( 3 ; + ∞ )
D. S = − ∞ ; 1
Ta có
g ' ( x ) = ( 2 x + 3 ) . ( x − 2 ) − 1. ( x 2 + 3 x − 9 ) ( x − 2 ) 2 = x 2 − 4 x + 3 ( x − 2 ) 2
Mà g ' ( x ) ≤ 0
⇔ x 2 − 4 x + 3 ≤ 0 x − 2 ≠ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤ 3 x ≠ 2 ⇔ x ∈ 1 ; 3 \ 2
Vậy tập nghiệm bất phương trình là: S=[1 ; 3]\{2}
Chọn đáp án B
Giải phương trình :
1 ) \(x^3+5x^2-11=0\)
2 ) \(x^3-3x^2+4x+11=0\)
( phương trình bậc ba cardano )
Giải phương trình
\(\left(x^2-x+1\right)^4-10x^2\left(x^2-x+1\right)^2+9x^4=0\)
Đặt \(\left(x^2-x+1\right)^2=a;x^2=b\left(a,b\ge0\right)\)
\(PT\Leftrightarrow a^2-10ab+9b^2=0\\ \Leftrightarrow a^2-9ab-ab+9b^2=0\\ \Leftrightarrow\left(a-b\right)\left(a-9b\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}a=b\\a=9b\end{matrix}\right.\\ \forall a=b\Leftrightarrow\left(x^2-x+1\right)^2-x^2=0\\ \Leftrightarrow\left(x^2-2x+1\right)\left(x^2+1\right)=0\\ \Leftrightarrow x=1\\ \forall a=9b\Leftrightarrow\left(x^2-x+1\right)^2-9x^2=0\\ \Leftrightarrow\left(x^2-4x+1\right)\left(x^2+2x+1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=2+\sqrt{3}\\x=2-\sqrt{3}\end{matrix}\right.\)
a: \(\Leftrightarrow\left(x^2+x\right)^2-5\left(x^2+x\right)-6=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+3\right)\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-3\\x=2\end{matrix}\right.\)
giải phương trình x2 - 9x+18=0