giải thích giúp e ạ
E cần giải gấp ạ, chỉ cần đáp án ko cần giải thích ạ, mong mn giúp e vs ạ!!!
1. Những cây sẵn trong tự nhiên, tự bản thân nó được dùng để trang trí: cây hoa (hoa hồng, hoa cẩm chướng..), cây tùng, cây sanh.
2. Phương pháp sinh sản vô tính: giâm cành bằng cát, ghép, chiết cành, nuôi cấy mô tế bào.
phương pháp sinh sản hữu tính: thụ phấn trong tự nhiên.
3. chọn chậu cây cảnh dựa trên các yếu tố: chất liệu, kích thước,
4. tránh hư hỏng do va đập cơ học
5. Sử dụng axit abxixic để ức chế sinh trưởng.
6. kỹ thuật sản xuất, an toàn thực phẩm, môi trường làm việc đảm bảo, nguồn gốc sản phẩm rõ ràng.
mn giúp e với và giải thích giúp e ạ
B1
1. is
2. is
3. are
4. is
5. is/ am
6. aren't
7. are
8. Is she
9. is
10. are
B2
5. doesn't
7. don't
8. doesn't
9. don't
10. don't
B3
1. starts
2. likes
3. bake
4. writes
5. doesn't know
6. has
7. swim
8. helps
-----------
CT thì hiện tại đơn:
(+) S + V(s/es) + O
(-) S + don't/ doesn't + V + O
(?) Do/Does + S + V + O?
Tobe: am/is/are
- Nếu chủ ngữ là số ít, he, she, it thì tobe là is và V phải thêm s/es.
- Nếu chủ ngữ là số nhiều, you, we, they thì to be là are và V giữ nguyên.
- Nếu chủ ngữ là I thì tobe là am và V cũng giữ nguyên.
Giúp em với ạ (có thể thì giải thích giúp e ạ)
1 has your uncle been cycling
2 hasn't been going
3 has been playing
4 have you been waiting
5 have been getting up
6 have not been listening
7 has been studying
8 has been shouting
9 have been helping
10 has been practising
Giúp e giải và giải thích ạ
mb giúp em và giải thích giúp e nx ạ e camon
9. is/ tells
10. are
11. has
12. isn't
--------
B3
1. is
2. teaches
3. learn
4. comes
5. has
6. goes
7. meets
8. drinks
------------
B4
1. plays
2. drink
3. starts
4. live
5. do
6. speak
7. watches
------------
B5
1. does -> do
2. Do -> Does
3. watch -> watches
4. goes -> go
5. carries -> carry
6. don't -> doesn't
7. plays -> play
8. are -> is
9. is/ tells.
10. are.
11. has.
12. isn't.
B3
1. is.
2. teaches.
3. learn.
4. comes.
5. has.
6. goes.
7. meets.
8. drinks.
B4
1. plays.
2. drink.
3. starts.
4. live.
5. do.
6. speak.
7. watches.
B5
1. does -> do.
2. Do -> Does.
3. watch -> watches.
4. goes -> go.
5. carries -> carry.
6. don't -> doesn't.
7. plays -> play.
8. are -> is.
giải thích giúp e lun ạ e c.ơn ^^
14 B (6.00 pm là khoảng thời gian cho bữa tối)
15 C (last week )
16 A (cấu trúc what be the weather like)
17 B (dịch)
18 D (the + most + tính từ dài chỉ so sánh nhất)
19 A (câu này tình huống trong quá khứ)
20 B (so sánh hơn của well là better)
21 D (trước tháng dùng in)
22 C (trước môn tennis ko có the)
23 C (câu này hỏi về so sánh nhất)
24 B (đã có trợ động từ nên động từ không được chia)
mọi người giúp em giải x với ạ ( mọi người ghi giải thích giúp e với ạ)
818=3x
`81^8=3^x`
`=>3^x=(3^4)^8`
`=>3^x=3^32`
`=>x=32`
Vậy `x=32`
\(81^8=3^x\)
\(\Leftrightarrow\left(3^4\right)^8=3^x\)
\(\Leftrightarrow3^{32}=3^x\)
\(\Leftrightarrow x=32\)
giải nhanh và giải thích giúp e vs ạ
10B
x=A*cos(\(\omega t+\varphi\))
x=5*cos(\(\omega t\))
=>A=5
11A:
Biên độ dao động bằng quỹ đạo chia đôi
=>A=MN/2=15cm
12C
\(y=-10\cdot cos\left(4\Pi t-\dfrac{pi}{4}\right)=10\cdot cos\left(4\Pi t+\dfrac{pi}{4}\right)\)
=>Pha dao động ban đầu là pi/4
13C
\(y=-8cos\left(2t+\dfrac{pi}{2}\right)=8\cdot\left[-cos\left(2t+\dfrac{pi}{2}\right)\right]\)
\(=8\cdot cos\left(2t-\dfrac{pi}{2}\right)\)
=>Pha dao động ban đầu là -pi/2
Mn giúp e giải và giải thích từng câu ạ
Ai giải thích từ chuồn chuồn giúp e với ạ
Giải thích nhé
LÀ CON CHUỒN CHUỒN CÒN GÌ NỮA .
chuồn chuồn = chuồn + chuônf