Em hãy viết chương trình nhập vào mảng số nguyên gồm n phần tử, sau đó in ra màn hình các giá trị phần tử là số chẵn trong mảng.
Viết chương trình nhập vào mảng số nguyên gồm 5 phần tử sau đó in ra màn hình phần tử có giá trị lớn nhất Câu 2: viết chương trình nhập vào mảng số nguyên gồm 6 phần tử sau đó in ra màn hình giá trị nhỏ nhất
Câu 1:
uses crt;
var a:array[1..5]of integer;
max,i:integer;
begin
clrscr;
for i:=1 to 5 do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
max:=a[1];
for i:=1 to 5 do
if max<a[i] then max:=a[i];
writeln(max);
readln;
end.
Câu 2:
uses crt;
var a:array[1..6]of integer;
min,i:integer;
begin
clrscr;
for i:=1 to 6 do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
min:=a[1];
for i:=1 to 6 do
if min>a[i] then min:=a[i];
writeln(min);
readln;
end.
BT1: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm 10 phần tử số nguyên. In ra màn hình mảng vừa nhập và tính tổng các phần tử trong mảng. BT2: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm 10 phần tử số thực. In ra màn hình các phần tử có chỉ số chẵn trong mảng. BT3: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. In ra màn hình các phần tử có giá trị chẵn trong mảng. BT4: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. In ra màn hình phần tử có giá trị lớn nhất trong mảng. BT5: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số thực. In ra màn hình chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng. BT6: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. Đếm xem trong mảng vừa nhập có bao nhiêu phần tử lẻ.
6:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int n,A[100],i,dem=0;
cin>>n;
for (int i=1; i<=n; i++) cin>>A[i];
for (int i=1;i<=n; i++)
if (A[i]%2!=0) dem++;
cout<<dem;
return 0;
}
5:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
long long n,nn=1e6,A[1000];
cin>>n;
for (int i=1; i<=n; i++) cin>>A[i];
for (int i=1; i<=n; i++)
nn=min(nn,A[i]);
for (int i=1; i<=n; i++)
if (nn==A[i]) cout<<i<<" ";
return 0;
}
1.viết chương trình nhập vào 1 dãy số nguyên gồm n phần tử. Tính tổng là các số chẵn và in các phần tử đó lên màn hình. 2.Viết chương trình nhập vào mã số nguyên n phần tử. Tính tích các phần tử trong mảng và in các phần tử của mảng là số trong mảng lên màn hình. 3. Viết chương trình nhập vào mã số nguyên n phân tử. Đếm xem phần mảng có bao nhiêu phần tử lớn hơn 0. Tính và thông báo lên màn hình tổng bình phương các số lẻ.Tìm và thông báo lên màn hình giá trị lớn nhất có trong mảng. 4. Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên A,B a) Tính rồi thông báo lên màn hình các ước số của A,B b) Tìm rồi thông báo lên màn hình các ước số chung của A và B. 5.Viết chương trình nhập vào 1 số nguyên ban đầu, nhập vào công sai. Thông báo lên màn hình kết quả của cấp số cộng thứ N n số với n số nguyên được nhập vào màn hình. 6.Viết chương trình in ra màn hình các số nguyên tố đầu tiên trong khoảng N với N là số nguyên nhập vào từ bàn phím. 7. Viết chương trình in lên màn hình một số hoàn thiện nhở hơn N với N là số nguyên nhập vào từ bàn phím. 8. Viết chương trình nhập vào số lượng học sinh và số môn học của mỗi học sinh. Tính và biểu thị lên điểm trung bình của từng học sinh Giúp tớ với ạ Giúp được câu nào thì giúp ạ Nhất là mấy câu cuối cuối ý ạ Rất mong sự giúp đỡ từ mọi người!!!
Câu 1:
uses crt;
var a:array[1..200]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then t:=t+a[i];
writeln(t);
readln;
end.
2:
uses crt;
var a:array[1..200]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=1;
for i:=1 to n do
t:=t*a[i];
writeln(t);
readln;
end.
1:Viết chương trình Pascal nhập vào mảng a gồm n phần tử nguyên (n<100). Sau đó in ra màn hình mảng vừa nhập, tính giá trị của các phần tử có giá trị là số chẵn, in tổng đó.
2:Viết chương trình Pascal nhập vào mảng a gồm n phần tử nguyên (n<100). Sau đó in ra màn hình mảng vừa nhập, tính giá trị của các phần tử có giá trị là số lẻ, in tổng đó.
giúp mik 2 câu này với ạ
Bài 1
Var a:array:[1..99] of integer;
i,n:integer;
s:longint;
Begin
Repeat
Write('n = ');readln(n);
Until (n > 0) and (n < 100);
For i:=1 to n do
Begin
Write('Nhap diem thu ',i,' = ');readln(a[i]);
if a[i] mod 2 = 0 then s:=s+a[i];
End;
Write('Cac so vua nhap la: ');
For i:=1 to n do
Write(a[i]:8);
writeln;
write('Tong cac so chan la ',s);
Readln
End.
Bài 2
Var a:array:[1..99] of integer;
i,n:integer;
s:longint;
Begin
Repeat
Write('n = ');readln(n);
Until (n > 0) and (n < 100);
For i:=1 to n do
Begin
Write('Nhap diem thu ',i,' = ');readln(a[i]);
if a[i] mod 2 <> 0 then s:=s+a[i];
End;
Write('Cac so vua nhap la: ');
For i:=1 to n do
Write(a[i]:8);
writeln;
write('Tong cac so le la ',s);
Readln
End.
Viết chương trình nhập vào mảng a gồm n phần tử thuộc kiểu số nguyên, yêu cầu: - In ra màn hình các phần tử trong mảng - In ra màn hình số lượng các phần tử là số chẵn hoặc số lẻ.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],n,i,dem1,dem2;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
dem1=0;
dem2=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
if (a[i]%2==0) dem1++;
else dem2++;
}
cout<<dem1<<" "<<dem2;
return 0;
}
viết chương trình nhập vào mảng a gồm n phần tử số nguyên a1...an đếm xem trong mảng có bao nhiêu phần tử chẵn và tích tổng các giá trị của phần tử chẵn và thông báo ra màn hình
var a:array[1..100] of integer;
i,n,S,d:byte;
begin
write(' n = '); readln(n);
for i:=1 to n do begin
write('A[',i,'] = ');
readln(A[i]);
end;
d:=0; S:=0;
for i:=1 to n do if A[i] mod 2 = 0 then begin
d:=d+1;
S:=S+A[i];
end;
write('Dãy có ',d,' phần tử là số chẵn và tổng của chúng là : S = ',S);
readln
end.
Viết chương trình nhập vào mảng B gồm n phần tử kiểu nguyên (n<=20). Viết chương trình in ra màn hình danh sách các phần tử có giá trị là lẻ hoặc có chỉ số là chẵn trong mảng
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long b[20],i,n;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>b[i];
for (i=1; i<=n; i++)
{
if ((b[i]%2!=0) or (i%2==0)) cout<<b[i]<<" ";
}
return 0;
}
viết chương trình nhập vào từ bàn phím mảng một chiều C, gồm N phần tử (N<=50).giá trị các phần tử là số nguyên dương , đưa ra màn hình vừa nhập và số lượng phần tử có giá trị chẵn
uses crt;
var C : array [1 .. 50] of integer;
i, n : integer;
begin
clrscr;
write('Nhap so phan tu : '); readln(n);
write('Nhap day gom ', n ,' so : ');
for i := 1 to n do read(C[i]);
write('Cac gia tri chan : ');
for i := 1 to n do
if C[i] mod 2 = 0 then write(C[i], ' ');
readln
end.
1.Viết chương trình tìm giá trị lớn nhất của một mảng chứa các số Z gồm N phần tử.
2.Viết chương trình nhập vào một mảng gồm N số nguyên. Sắp xếp lại mảng theo thứ tự tăng dần và in ra kết quả màn hình.
3.Viết chương trình nhập vào một mảng A gồm N số nguyên và nhập thêm vào một số nguyên X. Hãy kiểm tra xem phần tử X có trong mảng A hay không ?
1.
Program Tim_Max;
Var A:Array[1..255] of Integer;
i, n, Max: Integer;
Begin
Write('Nhap n: '); Readln(n);
For i := 1 to n do
Begin
Write('Nhap phan tu A[',i,'] = '); Readln(A[i]);
End;
Max := A[1];
For i := 2 to n do if A[i]>Max then Max := A[i];
Write('Phan tu lon nhat la :',Max);
Readln
End.
2.
Uses Crt;
Type Mang = ARRAY[1..50] Of Integer;
Var A:Mang;
N,i,j,Tam:Integer;
Begin
{Nhập mảng}
Write('Nhap N='); Readln(N);
For i:=1 To N Do
Begin
Write('A[',i,']='); Readln(A[i]);
End;
{Sắp xếp}
For i:=1 To N-1 Do
For j:=i+1 To N Do
If A[i]>A[j] Then
Begin
Tam:=A[i]; A[i]:=A[j]; A[j]:=Tam;
End;
{In kết quả ra màn hình}
Writeln('Ket qua sau khi sap xep:');
For i:=1 To N Do Write(A[i]:5);
Readln;
End.
3.
Uses Crt;
Type Mang = ARRAY[1..50] Of Integer;
Var A:Mang;
N,i,x:Integer;
Function TimKiem(x, N: Integer; A:Mang):Integer;
Var i:Integer;
Begin
I:=1;
While (I <= N) and (X<>A[I]) do I:=I+1; {{{{tại sao lại phải làm như bước này, tại sao lại lấy i đi so sánh với N}}}}
If I <= N Then Timkiem:=I Else Timkiem:=0;
End;
Begin
{Nhập mảng}
Write(‘Nhap N=’); Readln(N);
For i:=1 To N Do
Begin
Write(‘A[‘,i,’]=’); Readln(A[i]);
End;
Write(‘Nhap X=’); Readln(x);
{Kết quả tìm kiếm}
If TimKiem(X,N,A)<>0 Then
Writeln(‘Vi tri cua X trong mang la:’, TimKiem(X,N,A))
Else Writeln(‘X khong co trong mang.’);
Readln;
End.
câu 1 tham khảo cái này nhé
Uses Crt;
Type Mang = ARRAY[1..50] Of Integer;
Var A:Mang;
N,i,Max:Integer;
Begin
Write('Nhap N='); Readln(N);
For i:=1 To N Do
Begin
Write('A[',i,']='); Readln(A[i]);
End;
Max:=A[1];
For i:=2 To N Do
If Max<A[i] Then Max:=A[i];
Writeln('Phan tu lon nhat cua mang:', Max);
Readln;
End.