Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản.
B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản
D. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự
Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản.
B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản
D. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự
Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản
B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản
D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự
Sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn: Kí tự - từ - câu - dòng - đoạn văn bản.
Đáp án: B
Sắp xếp các giá trị cường độ dòng điện sau đây theo thứ tự từ nhỏ đến lớn (tương ứng từ trái sang phải).
100 mA620 mA0,008 A0,35 A
0,008 A = 8 mA
0,35 A = 350 mA
Sắp xếp các giá trị cường độ dòng điện theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:
0,008 A; 100 mA; 0,35 A; 620 mA
Sắp xếp các giá trị cường độ dòng điện theo thứ tự từ nhỏ đến lớn (tương ứng từ trái sang phải):
0,008 A; 100 mA; 620 mA; 0,35 A.
Lý giải:
Đổi các giá trị về cùng đơn vị (A):
0,008 A = 0,008 A 100 mA = 0,1 A = 0,1 A 620 mA = 0,62 A = 0,62 A 0,35 A = 0,35 ASo sánh các giá trị:
0,008 A < 0,1 A < 0,35 A < 0,62 AKết luận:
Thứ tự từ nhỏ đến lớn là: 0,008 A; 100 mA; 620 mA; 0,35 A.
Lưu ý:
Cần đổi các giá trị về cùng đơn vị trước khi so sánh. Ký hiệu "mA" là viết tắt của "miliampe", tương đương với 10^(-3) A. Ký hiệu "A" là viết tắt của "ampe", là đơn vị đo cường độ dòngSắp xếp các giá trị cường độ dòng điện theo thứ tự từ nhỏ đến lớn (tương ứng từ trái sang phải):
0,008 A; 100 mA; 620 mA; 0,35 A.
Lý giải:
Đổi các giá trị về cùng đơn vị (A):
0,008 A = 0,008 A 100 mA = 0,1 A = 0,1 A 620 mA = 0,62 A = 0,62 A 0,35 A = 0,35 ASo sánh các giá trị:
0,008 A < 0,1 A < 0,35 A < 0,62 AKết luận:
Thứ tự từ nhỏ đến lớn là: 0,008 A; 100 mA; 620 mA; 0,35 A.
Lưu ý:
Cần đổi các giá trị về cùng đơn vị trước khi so sánh. Ký hiệu "mA" là viết tắt của "miliampe", tương đương với 10^(-3) A. Ký hiệu "A" là viết tắt của "ampe", là đơn vị đo cường độ dòngBảng sau cho biết chiều dài (theo đơn vị feet, 1 feet xấp xỉ bằng 30,48 cm) của một số loài động vật có vú nhỏ nhất trên thế giới.
Hãy sắp xếp các động vật trên theo thứ tự chiều dài từ lớn đến bé.
BCNN(12,100,4,3) = 300
Thừa số phụ: 300 : 12 = 25; 300 : 100 = 3; 300 : 4 = 75; 300 : 3 = 100.
\(\begin{array}{l}\dfrac{5}{{12}} = \dfrac{{5.25}}{{12.25}} = \dfrac{{125}}{{300}}\\\dfrac{{83}}{{100}} = \dfrac{{83.3}}{{100.3}} = \dfrac{{249}}{{300}}\\\dfrac{1}{4} = \dfrac{{1.75}}{{4.75}} = \dfrac{{75}}{{300}}\\\dfrac{1}{3} = \dfrac{{1.100}}{{3.100}} = \dfrac{{100}}{{300}}\\\dfrac{{249}}{{300}} > \dfrac{{125}}{{300}} > \dfrac{{100}}{{300}} > \dfrac{{75}}{{300}}\end{array}\)
Do đó\(\dfrac{{83}}{{100}} > \dfrac{5}{{12}} > \dfrac{1}{3} > \dfrac{1}{4}\)
Vậy các động vật trên sắp xếp theo thứ tự chiều dài từ lớn đến bé là: Dơi Kitti; chuột chũi Châu Âu; sóc; chuột túi có gai.
Tỉ trọng các ngành trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Nhật Bản (năm 2004) xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn lần lượt là
A. nông nghiệp, dịch vụ, công nghiệp
B. dịch vụ, nông nghiệp, công nghiệp
C. nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ
D. công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ
a) Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn số đo các góc của tam giác PQR trong Hình 3a.
b) Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn độ dài các cạnh của tam giác ABC trong Hình 3b.
a) Ta có độ dài các cạnh tam giác PQR theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là PQ, QR, RP
Vì trong tam giác góc đối diện cạnh lớn hơn thì lớn hơn
Nên ra có các góc tam giác PQR theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là R, P, Q
b) Ta có số đo các góc theo tứ tự từ nhỏ đến lớn của tam giác ABC là A, C, B
Vì trong tam giác góc đối diện cạnh lớn hơn thì lớn hơn
Nên ta có các cạnh tam giác ABC theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là a, c, b.
Viết các số 41, 59, 38, 70:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………..
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………..
Phương pháp giải:
- So sánh các chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải rồi sắp xếp theo thứ tự.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38, 41, 59, 70.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 70, 59, 41, 38.
Sắp xếp các số sau: −2, 15; −3; 0; −√3; 13/7; 33/12; √8
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng.
Liệt kê các phàn tử có 2 chữ số sao cho số trước hơn số sau 1 đơn vị(sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn)
a, Đọc số đo trên các đồ vật sau với đơn vị là mi-li-lít.
b, Sắp xếp các số đo nói trên theo thứ tự từ bé đến lớn.
a) Đồ vật A có số đo 250 mi-li-lít.
Đồ vật B có số đo 750 mi-li-lít.
Đồ vật C có số đo 500 mi-li-lít.
Đồ vật D có số đo 1000 mi-li-lít.
b) 250 mi-li-lít, 500 mi-li-lít, 750 mi-li-lít, 1000 mi-li-lít.