Số liền trước của số 980 000 là:
A.980 099 B.979 999 C.980 001 D.980 010
Các bạn giải hộ mình nha!
Điền (<; >; =):
3478 ... 34 780 99 999 ... 100 000 43 980 ... 37 980
82 879 ... 82 789 56 812 ... 55 812 34 567 ... 34 567
3478 < 34 780 99 999 < 100 000 43 980 > 37 980
82 879 > 82 789 56 812 > 55 812 34 567 = 34 567.
3478 < 34 780 99 999 < 100 000 43 980 >37 980
82 879 > 82 789 56 812 >55 812 34 567 = 34 567
Lê Hoàn lên ngôi vua vào năm nào ? Đặt niên hiệu là gì ? A. Năm 980. Niên hiệu Thái Bình B. Năm 979. Niên hiệu Hưng Thống C. Năm 980. Niên hiệu Thiên Phúc D. Năm 981. Niên hiệu Ứng Thiên
Giải ô chữ dưới đây:
980 000 000 | 1 000 000 000 |
C | ? |
2 152 000 | 999 999 | 968 000 000 |
? | ? | ? |
Biết rằng:
A: 900 000 000 + 60 000 000 + 8 000 000
C: Chín trăm tám mươi triệu
L: 2 000 000 + 100 000 + 50 000 + 2 000
O: Số liền trước của số 1 000 000
Ổ: Số liền sau của số 999 999 999
A. 900 000 000 + 60 000 000 + 8 000 000 = 968 000 000
C. Chín trăm tám mươi triệu: 980 000 000
L. 2 000 000 + 100 000 + 50 000 + 2 000 = 2 152 000
O. Số liền trước của số 1 000 000 là 999 999
Ổ. Số liền sau của số 999 999 999 là 1 000 000 000
Ta điền như sau:
980 000 000 | 1 000 000 000 |
C | Ổ |
2 152 000 | 999 999 | 968 000 000 |
L | O | A |
. Trắc nghiệm: (4 điểm) . Chọn câu có nội dung đúng nhất ( mỗi câu 0,5đ)
Câu 1: Lê Hoàn lên ngôi vua vào năm nào? Đặt niên hiệu là:
A. năm 980, niên hiệu Thái Bình. ; B. năm 979, niên hiệu Hưng Thống.
C. năm 980, niên hiệu Thiên Phúc. ; D. năm 981, niên hiệu Ứng Thiên
Câu 2: Quân đội thời Lý có đặc điểm là :
A. gồm 2 bộ phận, tổ chức theo chế độ ngụ binh ư nông” có quân thủy và quân bộ
B. có hai bộ phận: Cấm quân và quân địa phương
C. có 4 binh chủng, tổ chức theo chế độ “Ngụ binh ư nông”
D. chọn những thanh niên khỏe mạnh từ 18 tuổi trở lên.
Câu 3: Chữ viết phổ biến của người Ấn Độ là gì?
A. Chữ Hán ; B. Chữ Phạn ; C. Chữ La tinh ; D. Chữ Nôm
Câu 4: Thành Đại La được Lý Công Uẩn đổi lại thành:
A. Hà Nội ; B. Phú Xuân ; C. Thăng Long , D. Đông Quan
Câu 3: Quốc hiệu nước ta thời Đinh - Tiền Lê có tên là
A. Văn Lang ; B. Đại Việt
C. Âu Lạc ; D. Đại Cồ Việt
Câu 6: Khi Lê Hoàn lên ngôi vua, nước ta phải đối phó với bọn xâm lược nào?
A. nhà Minh ở Trung Quốc ; B. nhà Hán ở Trung Quốc
C. nhà Đường ở Trung Quốc ; D. nhà Tống ở Trung Quốc
Câu 7: Để khuyến khích nhân dân sản xuất, vua nhà Tiền Lê đã:
A. tổ chức lễ tế trời đất, cầu mưa
B. về địa phương tổ chức lễ cày tịch điền
C. giảm thuế cho nông dân
D. sai sứ giả ra nước ngoài lấy giống lúa.
Câu 8: Lý Công Uẩn dời đô về Đại La vì:
A. đây là quê hương của vua Lý Công Uẩn .
B. đây là vị trí phòng thủ
C. đây là vị trí thuận lợi cho phòng thủ và phát triển đất nước.
D. được sự nhất trí cao của các quan lại trong triều.
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Em hãy cho biết sự hình thành và những biến đổi trong xã hội phong kiến ở Châu Âu?
Câu 2: Đinh Bộ Lĩnh đã dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước như thế nào? Nêu ý nghĩa lịch sử?
Câu 3: Em hãy cho biết tình hình kinh tế - xã hội thời Đinh - Tiền Lê?
Sự kiện năm 950, 965, 967, 968, 979, 980, 981
Câu 1. Giá trị của chữ số 8 trong số 2 874 467 là:
A. 800 B. 80000 C. 800 000 D. 8 000 000
Câu 2. Số lớn nhất là:
A. 1 256 780 B. 1 256 879 C. 1 345 980 D. 1 354 890
Câu 3. Số 42 570 300 được đọc là:
A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm
B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm
C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm
D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm
Câu 4. Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ nào?
A. XX B. XVII C. XIX D. XXI
Câu 5. Trung bình cộng của 3 số là 60. Vậy tổng của 3 số là:
A. 30 B. 180 C. 20 D. 120
Câu 6. Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 25 cm. Tính chu vi của viên gạch .
A. 625cm B. 180 cm C. 100 cm D. 120cm
II. Tự luận.
Bài 1 . Điền số thích hợp vào chỗ trống
2 tấn 75 kg = ............kg 5 phút 15 giây = ......giây
21m2 2dm2 = ........dm2 3 ngày 18 giờ =………. giờ
Bài 2 . Đặt tính, rồi tính
3458 + 29340 100 000 – 9 898 2057 x 23 10104 : 4
Bài 3. Giá trị của biểu thức:
a/ 468 : 3 + 61 x 4 b/ 45 x m với m = 11
Bài 4. Tìm X
x - 460 = 4652 b/ X : 46 = 465
Bài 5. Khối lớp Bốn và khối lớp Năm có 124 học sinh giỏi, số học sinh giỏi khối lớp Bốn nhiều hơn khối lớp Năm là 12 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh giỏi?
Bài 6. Tính bằng cách thuận tiện nhất
1/125 x 3 + 7 x 125 2/ 34 x 16+ 34 – 7 x 34
3/4 x 2 x 25 x 5 4/ 25 x 11+ 25 – 25 x 2
5/ 38 x 101 6/ 11 x 33+ 363 x 7 +2 x 363
1,C
2,D
3,D
4,A
5,B
6,C
Tự Luận
1,a,2075/b,315/c,2102/d,90.
2,a,32798/b,90102/c,47311/d,2526.
3,a,156 + 244 =400 / b,45x11 = 495.
4,a, 4652 + 460 = 5112 / b,465 x 46 = 21390.
Câu 6. Lê Hoàn lên ngôi vua vào năm nào? Đặt niên hiệu là gì?
A. Năm 980. Niên hiệu Thái Bình
B. Năm 979. Niên hiệu Hưng Thống
C. Năm 980. Niên hiệu Thiên Phúc
D. Năm 981. Niên hiệu Ứng Thiên
Câu 7. Viết số tự nhi n nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho 2,3,5,9.
A. 450 B. 900 C. 180 D.980
Giúp mình với ak. Mình cm ơn trước
11:92
76:980
9:7558
85:980
86:879
thấy hay kêt bạn với mình nhé
\(11\) \(\div\) \(92\) \(=\) \(\frac{11}{92}\)
\(76\) \(\div\) \(980\) \(=\) \(\frac{76}{980}\) \(=\) \(\frac{19}{245}\)
\(9\) \(\div\) \(7558\) \(=\) \(\frac{9}{7558}\)
\(85\) \(\div\) \(980\) \(=\) \(\frac{85}{980}\) \(=\) \(\frac{17}{196}\)
\(86\) \(\div\) \(879\) \(=\) \(\frac{86}{879}\)
11:92=\(\frac{11}{92}\)
76:980=\(\frac{19}{245}\)
9:97558=\(\frac{9}{7558}\)
85:980=\(\frac{17}{196}\)
86:879=\(\frac{86}{879}\)