Hoàn thiện câu a hoặc b dưới đây với mỗi kết từ cho sẵn.
Tìm từ để hoàn thiện sơ đồ dưới đây rồi đặt câu với một từ tìm được trong mỗi nhóm.
- Màu sắc: trắng muốt, xanh thẫm, đỏ chói.
- Âm thanh: róc rách, rì rào, xào xạc
- Hình dáng: nhỏ xíu, to lớn, cao to
- Hương vị: ngọt lim, chua lét, đắt ngắt
Đặt câu:
- Chú mèo có bộ lông trắng muốt.
- Tiếng suối chảy róc rách.
- Hạt đỗ nhỏ xỉu.
- Quả xoài vừa chín mới ngọt lim làm sao!
Câu 5: Dựa vào kiến thức đã học và Tập bản đồ Địa lí 7 trang 16, em hãy:
a. Điền các từ/cụm từ cho sẵn dưới đây để hoàn thiện đoạn thông tin về đặc điểm tự
nhiên khu vực Trung và Nam Mĩ:
((1) đồng bằng A-ma-dôn; (2) thảo nguyên;(3) Duyên hải phía Tây dãy An-đét; (4)
rừng rậm nhiệt đới; (5) sông có lưu vực và lượng nước lớn nhất; (6) Rừng thưa và xavan)
Rừng xích đạo xanh quanh năm phát triển ở……… Sông A-ma-dôn là……… Ở phía
Đông của Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti có ………
……… ở phía Tây của eo đất Trung Mĩ, quần đảo Ăng-ti và đồng bằng Ô-ri-nô-cô.
Đồng bằng Pam-pa là………rộng mênh mông………do chịu ảnh hưởng vủa dòng biển
lạnh hình thành nên hoang mạc và bán hoang mạc.
Bài 2: Hoàn thành những câu dưới đây với tính từ đuôi “ed” hoặc “-ing” cho sẵn.
1. moved/ moving
-The film was so_______________
-I was deeply _______________ by the film.
2. terrified/ terrifying
-Both of us were _______________ of that violent scene.
-That violent scene was _______________.
3. tired/ tiring
-Going shopping all day makes me feel_______________.
-Going shopping all day is _______________.
4. interested/ interesting
-Jim’s _______________ in reading books.
-Jim finds reading books_______________.
5. fascinated/ fascinating
-Jane sometimes has many _______________ ideas.
-We are _______________ by Jane’s ideas.
6. depressed/ depressing
-The weather was _______________ yesterday.
-The weather made me fell _______________yesterday.
7. annoyed/ annoying
-His tone of voice is so _______________
-I am so _______________ by his tone of voice.
8. shocked/ shocking
-His latest news was _______________.
-We were _______________ at his latest news.
giúp mik vs
Bài 2: Hoàn thành những câu dưới đây với tính từ đuôi “ed” hoặc “-ing” cho sẵn.
1. moved/ moving
-The film was so____moving___________
-I was deeply ________moved_______ by the film.
2. terrified/ terrified
-Both of us were _______terrified________ of that violent scene.
-That violent scene was ____terrified___________.
3. tired/ tiring
-Going shopping all day makes me feel_______tired________.
-Going shopping all day is ________ tiring_______.
4. interested/ interesting
-Jim’s ______interested_________ in reading books.
-Jim finds reading books________interesting_______.
5. fascinated/ fascinating
-Jane sometimes has many ________fascinating_______ ideas.
-We are _________fascinated______ by Jane’s ideas.
6. depressed/ depressing
-The weather was _______depressing________ yesterday.
-The weather made me fell _______depressed________yesterday.
7. annoyed/ annoying
-His tone of voice is so _______annoying________
-I am so _________annoyed______ by his tone of voice.
8. shocked/ shocking
-His latest news was ________shocking_______.
-We were _______shocked________ at his latest news.
1. moved/ moving
-The film was so moving
-I was deeply moved by the film.
2. terrified/ terrifying
-Both of us were terrifyed of that violent scene.
-That violent scene was terrifying.
3. tired/ tiring
-Going shopping all day makes me feel tired.
-Going shopping all day is tiring.
4. interested/ interesting
-Jim’s interested in reading books.
-Jim finds reading books interesting.
5. fascinated/ fascinating
-Jane sometimes has many fascinating ideas.
-We are fascinated by Jane’s ideas.
6. depressed/ depressing
-The weather was depressing yesterday.
-The weather made me fell depressed yesterday.
7. annoyed/ annoying
-His tone of voice is so annoying
-I am so annoyed by his tone of voice.
8. shocked/ shocking
-His latest news was shocking.
-We were shocked at his latest news.
Câu 5: Dựa vào kiến thức đã học và Tập bản đồ Địa lí 7 trang 16, em hãy: a. Điền các từ/cụm từ cho sẵn dưới đây để hoàn thiện đoạn thông tin về đặc điểm tự nhiên khu vực Trung và Nam Mĩ: ((1) đồng bằng A-ma-dôn; (2) thảo nguyên;(3) Duyên hải phía Tây dãy An-đét; (4) rừng rậm nhiệt đới; (5) sông có lưu vực và lượng nước lớn nhất; (6) Rừng thưa và xavan) Rừng xích đạo xanh quanh năm phát triển ở……… Sông A-ma-dôn là……… Ở phía Đông của Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti có ……… ……… ở phía Tây của eo đất Trung Mĩ, quần đảo Ăng-ti và đồng bằng Ô-ri-nô-cô. Đồng bằng Pam-pa là………rộng mênh mông………do chịu ảnh hưởng vủa dòng biển lạnh hình thành nên hoang mạc và bán hoang mạc.
Rừng xích đạo xanh quanh năm phát triển ở đồng bằng A-ma-dôn .Sông A-ma-dôn là sông có lưu vực và lượng nước lớn nhất. Ở phía Đông của Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti có rừng rậm nhiệt đới . Rừng thưa và xavan ở phía Tây của eo đất Trung Mĩ, quần đảo Ăng-ti và đồng bằng Ô-ri-nô-cô. Đồng bằng Pam-pa là thảo nguyên rộng mênh mông.Duyên hải phía Tây dãy An-đét do chịu ảnh hưởng vủa dòng biển lạnh hình thành nên hoang mạc và bán hoang
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) ứng với câu có nghĩa gần nhất với mỗi câu cho sẵn sau đây.
The critics undervalued his new book.
A. The critics rejected his new book.
B. The critics were fed up with his new book.
C. The critics had a low opinion of his new book.
D. The critics turned down his new book.
Đáp án C
Giải thích: to undervalue = to have a low opinion: đánh giá thấp, coi rẻ, coi thường. Câu C là cách viết lại của câu đã cho bằng cách dùng cụm từ tương đương.
1) a)Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:"nhỏ bé","đoàn kết".
..............................................................................................
b)Đặt cau với cặp từ trái nghĩa(Hai từ trái nghĩa cùng xuất hiện trong một câu)
..............................................................................................
2)Đặt câu với mỗi nghĩa dưới đây của từ "đánh":
a)Dùng tay làm cho phát ra tiếng nhạc hoặc âm thanh.
..............................................................................................
b)Làm cho bề mặt sạch hoặc đẹp ra bằng cách xát,xoa.
...............................................................................................
3)Đặt câu với mỗi nghĩa dưới đây của từ "xe":
a)Phương tiện đi lại hoặc chuyên chở,thường có bánh lăn.
.................................................................................................
b)Làm cho những sợi nhỏ xoắn chặt vào nhau thành sợi lớn.
.................................................................................................
Ai nhanh và đúng thì mình sẽ tick cho nha.>_<
1 a)
từ đồng nghĩa vs nhỏ bé là bé tí
từ đồng nghĩa vs đoàn kết là kết đoàn
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) ứng với câu có nghĩa gần nhất với mỗi câu cho sẵn sau đây.
David drove so fast; it was very dangerous.
A. David drove so fast, which was very dangerous
B. David drove so fast and was very dangerous.
C. David drove so fast, then was very dangerous.
D. David drove so fast that was very dangerous.
Đáp án A
Giải thích: It trong “it was very dangerous” thay thế cho cả mệnh đề “David drove so fast”. Viết lại câu đã cho bằng cách dùng mệnh đề quan hệ với which – which có thể thay thế cho mệnh đề đứng trước.
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) ứng với câu có nghĩa gần nhất với mỗi câu cho sẵn sau đây.
The captain to his men: “Abandon the ship immediately!”
A. The captain invited his men to abandon the ship immediately.
B. The captain suggested his men abandon the ship immediately.
C. The captain ordered his men to abandon the ship immediately.
D. The captain requested his men to abandon the ship immediately.
Đáp án C
Giải thích: Câu nói trực tiếp là câu mệnh lệnh và có thái độ ra lệnh (động từ abandon và dấu chấm cảm cuối câu). Tương ứng với nó ở dạng gián tiếp ta dùng order sb + to infinitive (ra lệnh cho ai đó làm gì).
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) ứng với câu có nghĩa gần nhất với mỗi câu cho sẵn sau đây.
“Shall I make you a coffee?” the girl said to the lady.
A. The girl wanted to make a coffee for the lady.
B. The girl offered to make a coffee for the lady.
C. The girl refused to make a coffee for the lady.
D. The girl promised to make a coffee for the lady.
Đáp án B
Giải thích: “Shall I make you a coffee?” là một câu mời lịch sự do đó khi chuyển sang gián tiếp ta dùng động từ offer (đề nghị, đưa ra mời).
1/ Hãy thêm hoặc bớt hai câu dưới đây cho hoàn chỉnh : ( Biết mỗi câu chỉ được thêm hoặc bớt 2 từ )
a. Vì bão to nên cây không bị ngã.
b. Nếu xe hỏng nhưng em không đến trường được.
a,vì bão to nên cây bị ngã
b,nếu xe hỏng thì em không đến trường được
A)Vì bão to nên cây không bị ngã
Vì bão không to nên cây không bị ngã
B)Nếu xe hỏng nhưng em không đến trường được
Vì nếu xe hỏng nên nhưng em không đến trường được
Thêm bớt