Sử dụng từ điển tiếng Việt để tra cứu nghĩa của các từ chăm chỉ và kiên trì.
Chọn 5 từ mang nghĩa Tiếng Việt lạ và tra cứu từ điển tiếng Việt để hiểu thêm.
hoàng hậu: vợ vua
Thái y: Người chưa bệnh cho các vua, quan trong triều.
Tì nữ: Người hầu nữ của các bậc vua, quan...
Huynh đệ: Anh em
Tiểu muội: người em gái
Ghép tiếng bảo (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm") với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó (có thể sử dụng Từ điển tiếng Việt)):
đảm, hiểm, quản, tàng, toàn, tồn, trợ, vệ
1) bảo đảm: Cam đoan chịu trách nhiệm về một việc gì đó.
2) bảo hiểm: Giữ, phòng để khỏi xảy ra tai nạn nguy hiểm.
3) bảo quản: Giữ gìn, trông nom để khỏi hư hỏng, hao hụt.
4) bảo tàng: Sưu tầm, lưu giữ, bảo quản những hiện vật có giá trị lịch sử, văn hóa, văn minh.
5) bảo toàn: Giữ nguyên vẹn như vốn có, không để mất mát, hư hỏng trong quá trình vận hành.
6) bảo tồn: Giữ nguyên hiện trạng, không để mất đi.
7) bảo trợ: Trợ giúp, đỡ đầu.
8) bảo vệ: Giữ gìn chống sự xâm phạm để khỏi bị hư hỏng, mất mát.
Đọc kĩ văn bản tra cứu các yếu tố Hán Việt, ghi vào sổ tay những từ khó hiểu và tra nghĩa trong từ điển.
Các yếu tố Hán Việt:
+ Thám: thăm dò
+ Minh: sáng
+ Tuấn: tài giỏi hơn người
+ Trường: dài
Thảo luận về tính kiên trì, chăm chỉ theo các gợi ý sau:
- Biểu hiện của tính kiên trì, chăm chỉ trong công việc.
- Tác động của tính kiên trì, chăm chỉ đến hiệu quả công việc.
- Hãy kể về một số trường hợp thành công trong cuộc sống nhờ tính kiên trì , chăm chỉ.
- Làm thế nào để rèn luyện tính kiên trì, chăm chỉ?
Biểu hiện của tính kiên trì, chăm chỉ trong công việc. | Tác động của tính kiên trì, chăm chỉ đến hiệu quả công việc. | Hãy kể về một số trường hợp thành công trong cuộc sống nhờ tính kiên trì, chăm chỉ. | Làm thế nào để rèn luyện tính kiên trì, chăm chỉ? |
- Luôn hoàn thành công việc đúng thời hạn. - Đi làm đúng giờ - Sáng tạo và kiên trì với những nhiệm vụ khó khăn. | - Nâng cao năng suất làm việc. - Tạo tính kỉ luật trong công việc. | - Nhà bác học Thomas Edison. - Thầy giáo Nguyễn Ngọc Kí. - Vận động viên Ánh Viên. | - Hoàn thành công việc đều đặn. - Có ý thức rèn luyện kỉ luật bản thân. |
2. VOCABULARY PLUS. Use a dictionary to check the meaning of the words in blue in the text.
(Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh trong văn bản.)
- ban (v): cấm
- let (v): để cho, cho phép
- allow (v): cho phép
3. Use a dictionary to check the meanings of the words in blue in the text.
(Hãy sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ có màu xanh lam trong văn bản.)
- train (v): luyện tập
- dish (n): món ăn
- vitamins (n): vitamin
- enormous (adj): khổng lồ, to lớn
- bowls (n): bát / chén
- desserts (n): món tráng miệng
3. VOCABULARY PLUS Use a dictionary to check the meanings of the words in blue in the text.
(TỪ VỰNG BỔ SUNG . Sử dụng từ điển để tra nghĩa của các từ màu xanh lam trong văn bản.)
- winner (n): người chiến thắng
- swimmer (n): vận động viên bơi lội
- medallist (n): người nhận huy chương
Exercise 3. VOCABULARY PLUS. Use a dictionary to check the meanings of the words in blue in the text.
(Từ vựng bổ sung: Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh trong bài đọc.)
- sons: con trai
- daughters: con gái
- grandchildren: cháu (nội/ ngoại)
- brothers: anh/ em trai
- sisters: chị/ em gái
- parents: bố mẹ
Exercise 3. VOCABULARY PLUS Use a dictionary to check the meanings of the words in blue in the text.
(Từ vựng bổ sung. Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh trong văn bản.)
- beautiful (a): xinh đẹp
- common (a): phổ biến
- dull (a): tối (màu)
- colourful (a): màu sắc
- rare (a): khan hiếm/ quý hiếm
Exercise 3. VOCABULARY PLUS Use a dictionary to check the meanings of the words in blue in the text.
(Từ vựng bổ sung. Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh trong văn bản.)
- primary schools: trường tiểu học
- boat school: trường học trên thuyền
- secondary shcools: trường trung học
- private schools: trường tư thục
- boarding school: trường nội trú
- digital learning: phương pháp học áp dụng kỹ thuật số