Tìm một từ đồng nghĩa với từ mọc ở câu trên.
Từ “hẹp” trong câu sau là từ đồng âm hay từ nhiều nghĩa? - Trên một diện tích hẹp mọc lên hàng nghìn đảo nhấp nhô khuất khúc như rồng chầu phượng múa.
a. Từ đồng âm b. Từ nhiều nghĩa
i. Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ “ nhô” trong câu : “ Vầng trăng đang từ từ nhô lên sau lũy tre làng.”
A. mọc, ngoi, dựng. | B. mọc, ngoi, nhú |
C. mọc, nhú, đội | D. mọc, đội, ngoi |
6. Dãy từ nào sau đây gồm các từ đồng nghĩa với từ "nhô" trong câu: "Vầng trăng vàng thẳm đang từ từ nhô lên từ sau lũy tre xanh thẫm."
A. mọc, ngoi, dựng B. mọc, ngoi, nhú
C. mọc, nhú, dâng D. mọc, nhú, dựng
8. Trong các dãy câu dưới đây, dãy câu nào có từ in đậm là từ nhiều nghĩa?
A. Trăng đã lên cao. / Kết quả học tập cao hơn trước.
B. Trăng đậu vào ánh mắt. / Hạt đậu đã nảy mầm.
C. Ánh trăng vàng trải khắp nơi. / Cánh đồng lúa chín vàng suộm.
C. Mọi người tụ họp quanh chiếc bàn nhỏ để bàn công việc.
tìm một từ đồng nghĩa , trái nghĩa với từ cao trong câu:"Rồi từ trên chót vót cao, vàng anh trông cất tiếng hót".
TL :
Từ đồng nghĩa : chót vót - cao
Từ trái nghĩa : trông - cất
HT
TL:
ĐỒNG NGHĨA:chót vót/cao
TRÁI NGHĨA:trông/cất
HT
B1 : Với mỗi từ, hãy đặt 1 câu để phân biệt các từ đồng âm : bò, kho, chín.
B2 : Hãy đặt 2 câu với từ mọc để phân biệt từ đồng âm.
B3: Dùng các từ dưới đay để đặt một câu với nghĩa chuyển và một câu với nghĩa gốc : nhà, ngọt.
Bài 1 : Con bò đang ăn cỏ.
Con rắn bò trên mặt đất.
Em ăn cá kho .
Nhà em có 2 kho thóc.
Em có chín hòn bi.
Lúa chín có màu vàng.
Bài 2: Mặt trời mọc ở đằng Đông.
Bát bún mọc ngon tuyệt.
1) tìm từ đồng nghĩa của mỗi từ sau
a) cho :
chết:
bố:
b) đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nghĩa tìm được ở trên
2) tìm từ đồng nghĩa với từ đen dùng để nói về:
con mèo:
con chó:
con ngựa:
đôi mắt:
a)cho:tặng
chết:mất
bố:ba
b)con chó:chó mực
con ngựa:ngựa ô
đôi mắt:đen láy
đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nhgia tìm được ở câu a giúp mình với
Câu 2
a, Em hãy tìm một từ đồng nghĩa, một từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
b, Hãy đặt câu với một trong những từ tìm được.
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa | Đặt câu |
Nhỏ bé |
|
|
|
| |||
Cần cù |
|
|
|
| |||
Thông minh |
|
|
|
| |||
Gan dạ |
|
|
|
| |||
Khỏe mạnh |
|
|
|
|
đồng nghĩ | trái nghĩ | câu | |
nhỏ bé | bé tí | to lớn | anh ấy to lớn,con muỗi bé tí |
cần cù | siêng năng | lười biến | con mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năng |
thông minh | sáng rạ | ngu ngốc | bạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạ |
gan dạn | dũng cảm | nhát chết | ko biết, anh ấy dũng cảm cứa người |
khỏe mạnh | mạnh mẽ | yếu đuối | bạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối |
đồng nghĩ trái nghĩ câunhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tícần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năngthông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạgan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa ngườikhỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ: Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được.
Đồng nghĩa : Bình yên
Trái nghĩa : Chiến tranh
Khung cảnh trong vườn thật bình yên .
Thế giới sẽ thật tươi đẹp nếu không có chiến tranh.
Đặt câu với một cặp từ đồng nghĩa em vừa tìm được ở bài tập 2
a) - Phong cảnh nơi đây thật là mĩ lệ. Cuộc sống mỗi ngày một tươi đẹp.
c) - Học để trở thành một người có ích. Hãy luôn sẵn sàng học hỏi người khác.
b) - Hà Nội có những tòa nhà cao tầng đồ sộ như những gã khổng lồ đứng hiên ngang giữa lòng thành phố.
Câu nào dưới đây sử dụng từ đồng nghĩa với từ xuất hiện?
a) Sớm đầu thu mát lạnh.
b) Mặt trời đã mọc trên những ngọn cây xanh tươi của thành phố.
c) Nắng cứ như từng dòng lửa xối xuống mặt đường .
d) Hoa hồng đỏ kiêu sa như một nữ hoàng lộng lẫy.
b) Mặt trời đã mọc trên những ngọn cây xanh tươi của thành phố.