cho x+y=17 và x.y=12 tính A=x2+y2
1. Cho tỉ lệ thức x/3 = y/4 và x.y = 12. Tìm x, y
2. Cho ba số x, y, z thỏa mãn x.y = -30; y.z = 42 và z-x = -12. Tính x, y, z
3.Tìm hai số x và y, biết: x/3 = y/-5 và x-y = 16
Cảm ơn các bạn
\(x-y=-30\Rightarrow\dfrac{x}{-30}=\dfrac{1}{y}\\ y.z=-42\\ \Rightarrow\dfrac{z}{-42}=\dfrac{1}{y}\\ \Rightarrow\dfrac{x}{-30}=\dfrac{z}{-42}\)
Áp dụng TCDTSBN ta có:
\(\dfrac{x}{-30}=\dfrac{z}{-42}=\dfrac{z-x}{-42-\left(-30\right)}=\dfrac{-12}{-12}=1\)
\(\dfrac{x}{-30}=1\Rightarrow x=-30\\ \dfrac{z}{-42}=1\Rightarrow z=-42\)
\(x.y=-30\Rightarrow-30.y=-30\Rightarrow y=1\)
Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch và x1,y1 là 2 giá trị bất kì của x ; x2,y2 là 2 giá trị tương ứng của y
a) biết x1×y1=-45 và x2=9. Tính y2
a) biết x1=2; x2=4 và y1+y2=-12. Tính y1,y2
c) biết x2=3; x1+2×y2=18; y1=12. Tính x1,y2
x và y đại lượng tỉ lệ nghịch
x1x2=y2y1hay x1 và x2 ta có:
23=y2y1⇒y13=y22
Mà y12+y22=52
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
y13=y22=y12+y2232+22=5213=4
⇒y13=4⇒y1=12
⇒y22=4⇒y2=8
Tính giá trị của biểu thức:
a) x2 – y2 tại x = 87 và y = 13
b) x(x2 + xy + y2) – y(x2 + xy + y2) tại x = 10 và y = -1
c) x3 + 6x2 + 12x + 8 tại x = 8
d) x2 – 8x + 17 tại x = 104
a: \(=\left(x-y\right)\left(x+y\right)\)
\(=74\cdot100=7400\)
c: \(=\left(x+2\right)^3\)
\(=10^3=1000\)
a) \(=\left(x-y\right)\left(x+y\right)\)
Thay \(x=87;y=13\) ta đc: \(\left(87-13\right)\left(87+13\right)=74\cdot100=7400\)
b)\(=\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)=x^3-y^3\)
Thay \(x=10;y=-1\) ta đc:
\(10^3-\left(-1\right)^3=1000-1=999\)
c)\(=\left(x+2\right)^3\)
Thay \(x=8\) ta đc: \(\left(8+2\right)^3=10^3=1000\)
d)\(=x^2-8x+16+1=\left(x-4\right)^2+1\)
Thay \(x=104\) ta đc: \(\left(104-4\right)^2+1=100^2+1=10001\)
cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch x1 và x2 là hai giá trị bất kì của x,y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y
a, biết x1*y1=-45,x2=9 tính y2
b,biết x1=2;x2=4,biết y1 +y2=-12 tính y1,y2
c,biết x2=3,x1+2y2=18 và y1=12. tính x1,y2
Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y , x1và x2 là 2 giá trị tương ứng của x, y1 và y2 là 2 giá trị khác của y.
a) biết x1.y1=45 và x2=9 . tính y2
b) biết x1=2, x2=4 và y1+y2=12. tính y1, y2
c) biết x2=3 , x1+y2=18 và y1=12. tính x1, y1
giúp mk mk k
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch , x1 và x2 là hai giá trị khác nhau của x,y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y
a) Biết x1.y1= -45,x2=9 Tính y2
b) Biết x1=2,x2=4,biết y1+y2=-12.Tính y1,y2
c) Biết x2=3,x1+2y2=18 và y1=12. Tính x1,y2
Bài 2. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và x1 và x2 là hai giá trị bất kì của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y.
a)Biết x1y1 = -45 và x2 = 9, tính y2;
b)Biết x1 = 2; x2 = 4 và y1 + y2 = -12, tính y1, y2; c
)Biết x2 = 3, x1 + 2y2 = 18 và y1 =12, tính x1, y2.
CÁC BẠN GIÚP MÌNH NHANH VỚI
Bài 2. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và x1 và x2 là hai giá trị bất kì của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y.
a)Biết x1y1 = -45 và x2 = 9, tính y2;
b)Biết x1 = 2; x2 = 4 và y1 + y2 = -12, tính y1, y2;
c)Biết x2 = 3, x1 + 2y2 = 18 và y1 =12, tính x1, y2.
a)xvà y tỷ lệ nghịch với nhau nên ta có: x1 y1=x2.y2
=>x1. 12 = 3 . y 2
= > y 2 = 4 x 1
M à : x 1 + 2 y 2 = 18
= > x 1 + 2 . 4 x 1 = 18
= > 9 x 1 = 18 = > x 1 = 2
= > y 2 = 4 . 2 = 8
v ậ y x 1 = 2 ; y 2 = 8
Bài 1. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và x1, x2 là hai giá trị bất kì của x, y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y.
a) Biết x1y1= -45 và x2=9, tính y2
b) Biết x1=2, x2=4 và y1+y2= -12, tính y1, y2
c) Biết x2 = 3, x1+ 2y2=18 và y1= 12, tính x1, y2
Lời giải:
Vì $x,y$ tỉ lệ nghịch nên tích $xy$ không đổi
a.
Ta có:
$x_2y_2=x_1y_1=-45$
$\Rightarrow y_2=\frac{-45}{x_2}=\frac{-45}{9}=-5$
b.
$x_1y_1=x_2y_2$
$2y_1=4y_2$
$y_1=2y_2$. Thay vô $y_1+y_2=-12$ thì:
$2y_2+y_2=-12$
$3y_2=-12$
$y_2=-4$
$y_1=2y_2=2(-4)=-8$
c.
$x_1y_1=x_2y_2$
$12x_1=3y_2$
$4x_1=y_2$
Thay vô $x_1+2y_2=18$ thì:
$x_1+2.4x_1=18$
$9x_1=18$
$x_1=2$
$y_2=4x_1=4.2=8$