Quan sát Hình 2.1 và cho biết tên gọi, công dụng của những cảm biến này trong nông nghiệp.
Quan sát Hình 1.3 và cho biết các sản phẩm của ngành cơ khí chế tạo được ứng dụng trong những ngành công nghiệp nào.
Sản phẩm của ngành cơ khí chế tạo được ứng dụng trong các ngành công nghiệp như: xây dựng, giao thông vận tải, đóng tàu, mát bay,...
Quan sát Hình 8.5, cho biết tên gọi, công dụng của mỗi loại dụng cụ và trang phục bảo vệ an toàn điện.
Hình | Tên gọi | Công dụng |
a | Kìm, tua vít có chuôi cách điện | Tránh tiếp xúc trực tiếp với vật mang điện khi sử dụng. |
b | Bút thử điện | Kiểm tra điện |
c | Giày cách điện | Bảo vệ đôi chân không chạm vào vùng bị nhiễm điện khi phải làm việc trong môi trường có nguy cơ rò rỉ điện. |
d | Găng tay cách điện | Vừa cách điện vừa dễ thao tác |
Quan sát Hình 8.2 và nêu tên gọi của các dụng cụ gia công trong hình.
a) dũa
b) đục
c) kìm
d) cưa
e) mũi vạch
g) mũi đột
h) búa
Quan sát hình 12.2, 12.3 và cho biết: Robot công nghiệp được ứng dụng vào những công việc gì?
Tham khảo:
Hình 12.6: Robot lấy sản phẩm
Hình 12.7: Robot cấp, tháo phôi trên máy tiện CNC
Quan sát hình 20.5 và cho biết nguyên liệu đầu vào và sản phẩm đầu ra của ngành công nghiệp sản xuất khí sinh học (biogas) là gì? Sản phẩm của ngành công nghiệp sản xuất khí sinh học được ứng dụng trong những lĩnh vực nào?
- Nguyên liệu đầu vào của ngành công nghiệp sản xuất khí sinh học biogas là: rác thải hữu cơ, phân và nước thải chăn nuôi, sinh khối thực vật, phụ phẩm của trồng trọt.
- Sản phẩm đầu ra của ngành công nghiệp sản xuất khí sinh học là: khí gas hữu cơ (methan) và phân bón hữu cơ.
- Sản phẩm của ngành công nghiệp sản xuất khí sinh học được ứng dụng trong lĩnh vực như nông nghiệp, công nghiệp, môi trường:
+ Sử dụng khí sinh học để đun nấu.
+ Sử dụng khí sinh học để tạo ra điện.
+ Dùng nước xả và phân từ hầm khí sinh học làm phân hữu cơ cho cây trồng.
Quan sát hình 20.4 và cho biết nguyên liệu đầu vào và sản phẩm đầu ra của ngành công nghiệp sản xuất ethanol sinh học là gì? Trên thị trường hiện nay, em có biết những sản phẩm nào của ngành công nghiệp sản xuất ethanol sinh học? Hãy kể tên những sản phẩm đó.
- Nguyên liệu đầu vào: Đường mía, tinh bột ngô, sinh khối thực vật, phụ phẩm của trồng trọt.
- Nguyên liệu đầu ra: Xăng sinh học
- Một số sản phẩm của ngành công nghiệp sản xuất ethanol sinh học: Xăng sinh học E5, diesel sinh học, khí sinh học
Đọc thông tin và quan sát hình 11.5, hãy:
- Kể tên một số ngành công nghiệp quan trọng của Đông Nam Á.
- Nêu những nguyên nhân làm cho công nghiệp của Đông Nam Á phát triển.
Tham khảo:
- Một số ngành công nghiệp quan trọng của Đông Nam Á: cơ khí, điện tử - tin học, chế biến thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng, khai thác khoáng sản,...
- Nguyên nhân làm cho công nghiệp Đông Nam Á phát triển:
Nguồn nguyên liệu dồi dào
Lao động đông
Thị trường tiêu thụ rộng lớn
Quan sát Hình 18.3, lựa chọn, nêu tên gọi, công dụng của 3 sản phẩm công nghệ có trong hình. Hãy cho biết mỗi sản phẩm đáp ứng nhu cầu nào của con người và giải quyết vấn đề gì của cuộc sống?
Tham khảo:
- Sản phẩm 1: điện thoại di động
Sản phẩm đáp ứng nhu cầu liên lạc giữa các cá nhân trong khoảng cách xa, giải quyết việc liên lạc khẩn cấp và thay thế cho phương thức thư từ như ngày xưa
- Sản phẩm 2: ấm siêu tốc
Sản phẩm đáp ứng nhu cầu cần nước nóng trong thời gian ngắn, giải quyết những vấn đề trong việc thụ nước nóng và chỉ mất 3 phút
- Sản phẩm 3: điều hoà
Sản phẩm đáp ứng nhu cầu vấn đề nhiệt độ/thời tiết khắc nghiệt, giải quyết những vấn đề: nhiệt độ cao gây nóng trong mùa hè, nhiệt độ thấp lạnh trong mùa đông
Quan sát hình và thực hiện:
- Chỉ và nói tên các hoạt động sản xuất nông nghiệp.
- Kể tên một số sản phẩm của hoạt động sản xuất nông nghiệp.
- Chỉ và nói tên các hoạt động sản xuất nông nghiệp:
+ Hình 1: Trồng trọt: Trồng lúa nước
+ Hình 2: Chăn nuôi: Chăn nuôi lợn
+ Hình 3: Trồng trọt: Trồng hoa
+ Hình 4: Chăn nuôi: Chăn nuôi thủy, hải sản
+ Hình 5: Trồng trọt: Thu hoạch thanh long
+ Hình 6: Chăn nuôi: Thu hoạch trứng
+ Hình 7: Trồng rừng
+ Hình 8: Khai thác thủy, hải sản.
- Một số sản phẩm của hoạt động sản xuất nông nghiệp: lúa, ngô, khoai, sắn, rau, hoa quả, …
Quan sát và cho biết tên gọi của các nét vẽ được sử dụng trong Hình 1.4
Tham khảo
Tên gọi của các nét vẽ được sử dụng trong Hình 1.4:
Nét vẽ | Tên gọi |
A | Nét liền mảnh |
B | Nét liền mảnh |
C | Nét liền đậm |
D | Nét đứt mảnh |
E | Nét gạch dài chấm mảnh |
G | Nét đứt mảnh |