Bài 1: (Đề HSG Toán 7) Thực hiện các yêu cầu sau:
1/ Tính: \(B=\frac{{{4}^{6}}{{.9}^{4}}-{{4}^{5}}{{.18}^{4}}}{{{6}^{9}}.8-{{27}^{3}}{{.2}^{13}}}\)
2/ Chứng minh: Nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì \((p+1)(p-1)\) chia hết cho 24.
Mình có vài bài toán nâng cao muốn hỏi các bạn nha các bạn biết giải phần nào thì giải nha cô mình cho 14 bài , vài bài mình ko hiểu các bạn giúp mình nhé bài 4 so sánh 5 phần 2 và 3 phần 7 phân số nào lớn hơn 3 phần 8 và 4 phần 3 phân số nào lớn hơn 3 phần 4 và 3 phần 2 phân số nào lớn hơn bài 5 2 34 phần ........ bài 6 rút gọn các phân số sau 3 phần 9 , 9 phần 12 , 8 phần 18 , 60 phần 36 , 17 phần 34, 17 phần 51, 35 phần 100 , 25 phần 100 , 8 phần 1000, 24 phần 30 , 18 phần 54 , 72 phần 42bài 7 quy đồng mẫu số các phân số sau 3 phần 9 và 1 phần 3 , 2 phần 8 và 3 phần 4 , 3 phần 8 và 4 phần 24 , 4 phần 9 và 2 phần 5 , 12 phần 11 và 5 phần 6, 3 phần 9 và 4 phần 3 , 3 phần 27 và 4 phần 9bài 8 tính21 phần 30 trừ 11 phần 30bài 9 tính 4 3 phần 2 2 phần 5 1 phần 3 5 phần 6 4bài 10 rút gọn rồi tính 25 phần 50 1 phần 4 bài 11 tính 4 phần 5 x 2 phần 3 4 x 1 phần 58 phần 7 x 4 bài 12 tính bằng cách thuận tiện nhất 4 phần 12 3 phần 12 6 phần 12 4 phần 5 x 3 4 phần 5 x 23 phần 7 4 phần 9 4 phần 7 5 phần 922 phần 5 x12 x 5 phần 22Bài 13 tìm x1 phần 2 x 5 phần 6 x 1 phần 5 3 phần 103 phần 10 x 1 phần 2x 1 phần 4 3 phần 8bài 14 tính giá trị biểu thức7 phần 20 5 phần 8 2 phần 5 5 phần 6 5 phần 9 1 phần 4 giúp mình nhé
bài 4:so sánh
5/2 lớn hơn 3/7
4/3 lớn hơn,3/2 lớn hơn
bài 6:rút gọn các phân số sau:
3/9=1/3 9/12=3/4 8/18=4/9 60/36=10/6 17/34=1/2 17/51=1/3 35/100=7/20 25/100=1/4 8/1000=1/125 24/30=4/5 18/54=1/3 72/42=12/7
đay nhé mk chưa làm hết đc bn viết liền quá mk nhìn khó mà mk hỏi bài 7 là nhân hay cộng vậy?
4 phần 5 trừ 11 phần 5 =
1 + 1 = 2
2 + 2 = 4
3 + 3 = 6
4 + 4 = 8
5 + 5 = 10
BÀI ÔN SỐ HỌC
1. Thực hiện mỗi phép tính sau bằng 2 cách:
a)\(3\frac{4}{9}+5\frac{1}{6}\)
Ví dụ :
Cách 1: \(3\frac{4}{9}+5\frac{1}{6}=\frac{31}{9}+\frac{31}{6}=\frac{62}{18}+\frac{93}{18}=\frac{155}{18}=8\frac{11}{18}\)
Cách 2:\(3\frac{4}{9}+5\frac{1}{6}=3\frac{8}{18}+5\frac{3}{18}=8\frac{11}{18}\)
b)\(8\frac{1}{14}-6\frac{3}{7}\)
c)\(7-3\frac{6}{7}\)
2. Áp dụng tính chất phép tính & qui tắc dấu ngoặc để tính giá trị các biểu thức sau:
a)A =\(11\frac{3}{13}-\left(3\frac{4}{7}+6\frac{3}{13}\right)\)
b)B =\(\left(7\frac{4}{9}+3\frac{8}{13}\right)-5\frac{4}{3}\)
c)C =\(\frac{-2}{7}.\frac{5}{11}+\frac{-2}{7}.\frac{6}{11}+5\frac{4}{7}\)
d)D =\(0,7.1\frac{3}{5}.30.0,375.\frac{4}{7}\)
3.Tìm các số nghịch đảo của các số sau : \(\frac{4}{7};6\frac{3}{8};\frac{-3}{17};0.37\)
4.Tìm x, biết :
0,5-\(\frac{2}{3}x=\frac{5}{12}\)
Dạng 1: RÚT GỌN
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a,
12 5 6 2 10 3 5 2
2 6 3 9 3
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
(2 .3) (125.7) 5 .14
b,
18 7 3 15 15
10 15 14 13
2 .18 .3 3 .2
2 .6 3 .15.4
c,
6 5 9
4 12 11
4 .9 6 .120
8 .3 6
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a,
15 9 20 9
29 16 29 6
5.4 .9 4.3 .8
5.2 .9 7.2 .27
b,
4 2 2
3 3 2
2 .5 .11 .7
2 .5 .7 .11
c,
11 12 11 11
12 11 11 11
5 .7 5 .7
5 .7 9.5 .7
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a,
22 7 15
14 2
11.3 .3 9
(2.3 )
b,
10 10 10 9
9 10
2 .3 2 .3
2 .3
c,
5 4 9
10 8 8
4 .9 2.6
2 .3 6 .20
Bài 4: Thực hiện phép tính:
a,
12 5 6 2 10 3 5 2
2 6 4 5 3 9 3
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
(2 .3) 8 .3 (125.7) 5 .14
b,
15 9 20 9
9 19 29 6
5.4 .9 4.3 .8
5.2 .6 7.2 .27
c,
5 4 9
10 8 8
4 .9 2.6
2 .3 6 .20
Bài 5: Thực hiện phép tính:
a,
12 7 15 8
24 14 12 5
15.4 .9 4.3 .8
19.2 .3 6.4 .27
b,
15 22 16 4
9 7 5 23
3 .2 6 .4
2.9 .8 7.27 .2
c,
3 10 9
6 12 11
16 .3 120.6
4 .3 6
Bài 6: Thực hiện phép tính :
a,
12 5 6 2 10 3 5 2
6 3 2 4 5 9 3
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
2 .3 8 .3 125.7 5 .14
A
b,
15 9 20 9
10 12 29 6
5.4 .9 4.3 .8
5.2 .6 7.2 .27
Bài 7: Thực hiện phép tính:
a,
12 5 6 2
6
2 4 5
2 .3 4 .9
2 .3 8 .3
A
b,
5 4 9
10 8 8
4 .9 2.6
2 .3 6 .20
B
Bài 8: Thực hiện phép tính :
a,
10 10
9 4
3 .11 3 .5
3 .2
b,
10 10
8
2 .13 2 .65
2 .104
Bài 9: Thực hiện phép tính:
a,
30 7 13 27
27 7 10 27
2 .5 2 .5
2 .5 2 .5
b,
6 6 5 3
10 5 3
3 .15 9 . 15
3 .5 .2
Bài 10: Thực hiện phép tính:
a,
2 11 2 2 6 2
12 4 2 3
5 .6 .16 6 .12 .15
2.6 .10 81 .960
b,
9
19 3 4
10 9 10
2 .27 .5 15. 4 .9
6 .2 12
A
2
Bài 11: Thực hiện phép tính:
a,
5
15 4 10 20
6 6 3 15
0,8 2 .9 45 .5
:
0,4 6 .8 75
b,
15 14 22 21
10 16 15
5 3.7 19.7 2.5 9.5
:
25 7 3.7
A
Bài 12: Tính giá trị của biểu thức:
7 3 3
7
7 7
2 9 3 .5 :
5 4 16
2 .5 512
A
Bài 13: Tính biểu thức:
3 3 1 0,6 1 0,875 0,7 14 7 13 6 2 1,21 :
25 6 6 1 1,2 0,25 0,2
7 13 3
B
(Chưa làm)
Bài 14: Tính biêu thức:
3 6
3
2
1 1 1 3 .12 84 51. 37 51. 137
3 4 7 27.4
A
Bài 15: Thực hiện phép tính:
a, 1024: 5 5 (17.2 15.2 ) b, 3 0 3 5 .2 (23 4 ) : 2 c, 5 4 2 (5.3 17.3 ) : 6
Bài 16: Thực hiện phép tính:
a, 2 2 2 2 2 (10 11 12 ) : (13 14 ) b, 3 4 3 2 2 (2 .9 9 .45) : (9 .10 9 )
Bài 17: Thực hiện phép tính:
a, 14 14 16 4 (3 .69 3 .12) : 3 7 : 2 b, 4 4 12 12 24 : 3 32 :16
Bài 18: Thực hiện phép tính :
a,
2010 10 8 4 2010 2010 2010 7 : 7 3.2 2 : 2 b,
100 101 102 97 98
Đề cương ôn thi toán học lớp 6
Bài 1: Tìm x nhỏ nhất mà x + 21 .: 7; x - 32 .: 8; x + 54 .: 9
Bài 2: Các số sau là hợp số hay số nguyên tố
A = 2 . 5 . 7 . 11 + 13 . 17 . 19 . 21
B = 23 . 161 . 121 . 19 - 13 . 157 . 32
Bài 3: Tìm a, b, c
a) 456ab .:4, 5 và 6
b) 679abc .: 5, 6, 7 và 9
Bài 4: Tìm x là số nguyên tố để x + 4; x + 8 là số nguyên tố
Bài 5: Chứng tỏ A = 71 + 72 + ... + 7100 .: 8
Bài 6: Tìm x, y ϵ N
a) ( 2x + 1) . (y - 3) = 10
b) x + 8 .: x + 3
c) 12x = 9y
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 I/ PHẦN SỐ HỌC 1/ Dạng toán thực hiện phép tính – tính nhanh nếu có thể - a) - 5/7 * 2/11 - 5/7 * 9/11 + 1 5/7 b) 11 3/13 - (2 4/7 + 5 3/13) c) 2/7 * .5 * 1/4 - 2/7 * .3 * 1/4 d) 5/7 * 1/3 - 5/7 * 1/4 - 5/7 * 1/12 75\%-1 1 2 +0,5: 5 12 -( -1 2 )^ 2 e) f) 7 19 . 8 11 + 7 19 , 3 11 - 12 19 g) - 5/12 * 2/11 - 5/12 * 9/11 + 5/12 h) - 5/7 * 2/11 - 5/7 * 9/11 + 1 5/7 i) 6 7 + 5 8 :5- 3 16 .(-2)^ 2 j) 8.(-5).(-4).2 ; *) 2 3 + 1 3 .( -2 3 + 5 6 ); 2 3 k) 1) - 2/5 + (- 5/9 + 2/5) m) 17/13 - (4/13 - 11)
Bài 2. Thực hiện phép tính và viết kết quả ở dạng phân số tối giản
a) 2/9 + -4/9 b) 5/7 + 4/-14
c) ( -2 ) + -5/8 d) 6/13 - -14/39
e) 4/5 - 4/-18 f) 1/6 - 2/5
g) -7/3 . 9/21 h) -4/13 . (-26)
a: 2/9-4/9=-2/9
b: 5/7-4/14=5/7-2/7=3/7
c: -2-5/8=-16/8-5/8=-21/8
d: =6/13+14/39=18/39+14/39=32/39
e: =4/5+4/18=72/90+20/90=92/90=46/45
f: =5/30-12/30=-7/30
g: =-63/63=-1
h: =4/13x26=4x2=8
a: 2/9-4/9=-2/9
b: 5/7 - 4/14 = 5/7 - 2/7 = 3/7
c: -2 - 5/8 = - 16/8 - 5/8 = - 21/8
d: = 6/13 + 14/39 = 18/39 + 14/39 = 32/39
e: = 4/5 + 4/18 = 72/90 + 20/90 = 92/90 = 46/45
f: = 5/30 - 12/30 = -7/30
g: = - 63/63 = -1
h: = 4/13 . 26 =4 . 2 = 8
ko xem dc de ban oi :/
1. Tìm số nguyên tố, biết rằng số đó bằng tổng của hai số nguyên tố và bằng hiệu của hai số nguyên tố
2. Cho ba số nguyên tố lớn hơn 3, trong đó số sau lớn hơn số trước là d đơn vị. Chứng minh rằng d chia hết cho 6
3. Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Biết p + 2 cũng là SNT. Chứng minh rằng p + 1 chia hết cho 6
4. Cho p và p + 4 là các SNT ( p > 3). Chứng minh rằng p + 8 là hợp số
5. Cho p và 8p - 1 là các SNT. Chứng minh rằng 8p + 1 là hợp số
6. Tìm tất cả các số tự nhiên n để mỗi số sau đều là SNT : n + 1 : n + 3 ; n + 7 ; n + 9 ; n + 13 ; n + 15
Giúp mk vs, mk đang cần gấp lắm nhé! Ai lm trc mk sẽ k cho. Các cậu bt lm bài nào thì chỉ cho mk nhé!
1
gọi số cần tìm là p.dễ thấy p lẻ
=>p=a+2 và p=b-2
=>a=p-2 và b=p+2
vì p-2,p,p+2 là 3 số lẻ liên tiếp nên có một số chia hết cho 3
với p-2=3=>p=5=7-2(chọn)
p=3=>p=1+2(loại)
p+2=3=>p=1(loại)
vậy p=5
2
vì p1, p2, p3 là 3 số nguyên tố (SNT) > 3
theo giả thiết:
p3 = p2 + d = p1 + 2d (*)
=> d = p3 - p2 là số chẵn ( vì p3, p2 lẻ)
đặt d = 2m, xét các trường hợp:
* m = 3k => d chia hết cho 6
* m = 3k + 1: khi đó 3 số là:
p2 = p1 + d = p1 + 2m = p1 + 6k + 2
p3 = p1 + 2d = p1 + 4m = p1 + 12k + 4
do p1 là SNT > 3 nên p1 chia 3 dư 1 hoặc 2
nếu p1 chia 3 dư 1 => p2 = p1 + 6k + 2 chia hết cho 3 => p2 là hợp số (không thỏa gt)
nếu p1 chia 3 dư 2 => p3 = p1 + 12k + 4 chia hết cho 3 => p3 là hợp số (---nt--)
=> p1, p2 , p3 là SNT khi m ≠ 3k + 1
* m = 3k + 2, khi đó 3 số là:
p2 = p1 + d = p1 + 2m = p1 + 6k + 4
p3 = p1 + 2d = p1 + 4m = p1 + 12k + 8
nếu p1 chia 3 dư 1 => p3 = p1 + 12k + 8 chia hết cho 3 => p3 là hợp số (không thỏa gt)
nếu p 1 chia 3 dư 2 => p2 = p1 + 6k + 4 chia hết cho 3 => p2 là hợp số ( không thỏa gt)
=> p1, p2 , p3 là SNT khi m ≠ 3k + 2
vậy để p1, p 2, p 3 đồng thời là 3 SNT thì m = 3k => d = 2m = 6k chia hết cho 6.
3
ta có p,p+1,p+2 là 3 số liên tiếp nên 1 trong 3 số chia hết cho 3.
mà p,p+2 là SNT >3 nên p,p+2 ko chia hết cho 3 và là số lẻ
=>p+1 chia hết cho 3 và p+1 chẵn=>p+1 chia hết cho 6
4
vì p là SNT >3=>p=3k+1 hoặc p=3k+2
với p=3k+1=>p+8=3k+9 chia hết cho 3
với p=3k+2=>p+4=3k+6 ko phải là SNT
vậy p+8 là hợp số
5
vì 8p-1 là SNt nên p>3=>8p ko chia hết cho 3
vì 8p,8p+1,8p-1 là 3 số liên tiếp nên 1 trong 3 số chia hết cho 3.mà 8p,8p-1 là SNT >3=>8p+1 chia hết cho 3 và 8p+1>3
=>8p+1 là hợp số
6.
Ta có: Xét:
+n=0=>n+1=1;n+3=3;n+7=7;n+9=9;n+13=13;n+15=15n+1=1;n+3=3;n+7=7;n+9=9;n+13=13;n+15=15(hợp số,loại)
+n=1
=>n+1=2;n+3=4;n+7=8;n+9=10;n+13=14;n+15=16n+1=2;n+3=4;n+7=8;n+9=10;n+13=14;n+15=16(hợp số,loại)
+n=2
=>n+1=3;n+3=5;n+7=9;n+9=11;n+13=15;n+15=17n+1=3;n+3=5;n+7=9;n+9=11;n+13=15;n+15=17(hợp số,loại)
+n=3
=>n+1=4;n+3=6;n+7=10;n+9=12;n+13=16;n+15=18n+1=4;n+3=6;n+7=10;n+9=12;n+13=16;n+15=18(hợp số,loại)
+n=4
n+1=5;n+3=7;n+7=11;n+9=13;n+13=17;n+15=19n+1=5;n+3=7;n+7=11;n+9=13;n+13=17;n+15=19(SNT,chọn)
Nếu n>4 sẽ có dạng 4k+1;4k+2;4k+3
+n=4k+1
⇔n+3=4k+1+3=4k+4⇔n+3=4k+1+3=4k+4(hợp số,loại)
+n=4k+2
=>n+13=4k+2+13=4k+15n+13=4k+2+13=4k+15(hợp số,loại)
+n=4k+3
=>n+3=4k+3+3=4k+6n+3=4k+3+3=4k+6(hợp số,loại)
⇔n=4
4.vì p là số nguyên tố >3
nên p có dạng 3k+1;3k+2
xét p=3k+1 ta có :p+4=(3k+1)+4=3k+5(thỏa mãn)
xét p=3k+2 ta có: p+4=(3k+2)+4=3k+6 chia hết cho 3(trái với đề bài)
vậy p+8=(3k+1)+8=3k+9 chia hết cho 3
Vậy p+8 là hợp số
Bài 1: tính
a. 1/3-(-1và2/5)+(-3và1/4)
b.5/4-(-3và1/2)-7/10
c.3/2-[(-4/7)-(1/2+5/8)]
Bài 2: thực hiện phép tính bằng cách hợp lý
a. A=(1/2-7/13-1/3)+(-6/13+1/2+1và1/3)
b.B=0,75+2/5+(1/9-1và1/2+5/4)
c.(-5/9).3/11+(-13/18).3/11
d.(-2/3).3/11+(-16/9).3/11
e.(-1/4).(-2/13)-7/24.(-2/13)
f.(-1/27).3/7+(5/9).(-3/7)
g.(-1/5+3/7):2/11+(-4/5+4/7):2/11
bài 3: thực hiện phép tính
a.0,3-4/9:4/3.6/5+1
b.1+2:(2/3-1/6).(-2,25)
c.[(1/4-0,5).2+8/3]:2
d.[(3/8-5/12).6+1/3].4
e.(4/5-1):3/5-2/3.0,5
f.0,8:{0,2-7.[1/6+(5/21-5/14)]}
Bài 4: tính theo cách hợp lý
a.4/15-(2,9-11/15)
b.(-36,75)+(37/10-63,25)-(-6,3)
c. 6,5+(-10/17)-(-7/2)-7/17
d.(-39,1).13/25-60,9.13/25
e. -5/12-3,7-7/12-6,3
f.2,8.-6/13-7,2-2,8.7/13
4:
a: =4/15-2,9+11/15=1-2,9=-1,9
b: \(=-36,75+3,7-63,25+6,3=10-100=-90\)
c: \(=6,5+3,5-\dfrac{10}{17}-\dfrac{7}{17}=10-1=9\)
d: \(=\dfrac{13}{25}\left(-39,1-60,9\right)=\dfrac{13}{25}\left(-100\right)=-52\)
e: =-5/12-7/12-3,7-6,3=-1-10=-11
f: =2,8(-6/13-7/13)-7,2=-2,8-7,2=-10
Bài 2: thực hiện phép tính bằng cách hợp lý
a. A=(1/2-7/13-1/3)+(-6/13+1/2+1và1/3)
b.B=0,75+2/5+(1/9-1và1/2+5/4)
c.(-5/9).3/11+(-13/18).3/11
d.(-2/3).3/11+(-16/9).3/11
e.(-1/4).(-2/13)-7/24.(-2/13)
f.(-1/27).3/7+(5/9).(-3/7)
g.(-1/5+3/7):2/11+(-4/5+4/7):2/11
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`a.`
`A=(1/2-7/13-1/3)+(-6/13+1/2+1 1/3)`
`= 1/2 - 7/13 - 1/3 - 6/13 + 1/2 + 1 1/3`
`= (1/2 + 1/2) + (-7/13 - 6/13) + (-1/3 + 1 1/3) `
`= 1 - 1 + 1`
`= 1`
`b.`
`B=0,75+2/5+(1/9-1 1/2+5/4)`
`= 3/4 + 2/5 + 1/9 - 3/2 + 5/4`
`= (3/4+5/4)+ 1/9 + 2/5 - 3/2`
`= 2 + 1/9 - 11/10`
`= 19/9 - 11/10`
`= 91/90`
`c.`
`(-5/9).3/11+(-13/18).3/11`
`= 3/11*[(-5/9) + (-13/18)]`
`= 3/11*(-23/18)`
`= -23/66`
`d.`
`(-2/3).3/11+(-16/9).3/11`
`= 3/11* [(-2/3) + (-16/9)]`
`= 3/11*(-22/9)`
`= -2/3`
`e.`
`(-1/4).(-2/13)-7/24.(-2/13)`
`= (-2/13)*(-1/4-7/24)`
`= (-2/13)*(-13/24)`
`= 1/12`
`f.`
`(-1/27).3/7+(5/9).(-3/7)`
`= 3/7*(-1/27 - 5/9)`
`= 3/7*(-16/27)`
`= -16/63`
`g.`
`(-1/5+3/7):2/11+(-4/5+4/7):2/11`
`=[(-1/5+3/7)+(-4/5+4/7)] \div 2/11`
`= (-1/5+3/7 - 4/5 + 4/7) \div 2/11`
`= [(-1/5-4/5)+(3/7+4/7)] \div 2/11`
`= (-1+1) \div 2/11`
`= 0 \div 2/11 = 0`