Chỉnh sửa đoạn mã html trong Ví dụ 1 để hiển thị thêm một đường kẻ ngang phân tách giữa dòng tiêu đề “Tin học 12” và nội dung phía dưới.
Hãy cho ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa yêu cầu cần đạt với nội dung dạy học, PP và KTDH của một chủ đề trong môn Giáo dục công dân ở THCS.
Có thể trình bày thông tin dưới dạng bảng gợi ý
Hãy cho ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa yêu cầu cần đạt với nội dung dạy học, PP và KTDH của một chủ đề trong môn Giáo dục công dân ở THCS.
Có thể trình bày thông tin dưới dạng bảng gợi ý
Câu 46: Nội dung bước 2 trong việc thực hiện tạo biểu đồ là?
A. Chỉ định miền dữ liệu B. Chọn dạng biểu đồ C. Chỉnh sửa biểu đồ
D. Thêm thông tin giải thích biểu đồ
Câu 47: Một số thông tin giải thích biểu đồ quan trọng gồm:
A. Tiêu đề của biểu đồ
B. Tiêu đề của các trục ngang và trục đứng (trừ biểu đồ hình tròn)
C. Thông tin giải thích các dãy dữ liệu
D. Cả A,B,C đều đúng
46/ B. Chọn dạng biểu đồ
47/ D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 46: Nội dung bước 2 trong việc thực hiện tạo biểu đồ là?
A. Chỉ định miền dữ liệu B. Chọn dạng biểu đồ C. Chỉnh sửa biểu đồ
D. Thêm thông tin giải thích biểu đồ
Câu 47: Một số thông tin giải thích biểu đồ quan trọng gồm:
A. Tiêu đề của biểu đồ
B. Tiêu đề của các trục ngang và trục đứng (trừ biểu đồ hình tròn)
C. Thông tin giải thích các dãy dữ liệu
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 48: Các lệnh để thêm thông tin giải thích biểu đồ có trong nhóm lệnh Labels thuộc dải lệnh nào?
A. Layout B. Axis C. Design D. Format
Câu 49: Để thêm hoặc ẩn tiêu đề của biểu đồ em chọn lệnh...
A. Axis Titles B. Legend C. Chart Title D. Data Lables
Câu 50: Để thêm hoặc ẩn tiêu đề các trục của biểu đồ em chọn lệnh...
A. Axis Titles B. Legend C. Chart Title D. Data Lables
Câu 51: Để thêm hoặc ẩn chú giải của biểu đồ em chọn lệnh....
A. Axis Titles B. Legend C. Chart Title D. Data Lables
Câu 52: Để xoá một biểu đồ đã tạo, em nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím
A. End B. Insert C. Pause D. Delete
46/ B. Chọn dạng biểu đồ
47/ D. Cả A,B,C đều đúng
48/ A. Layout
49/ C. Chart Title
50/ C. Chart Title
51/ C. Chart Title
52/ D. Delete
46/ B. Chọn dạng biểu đồ
47/ D. Cả A,B,C đều đúng
48/ A. Layout
49/ C. Chart Title
50/ C. Chart Title
51/ C. Chart Title
52/ D. Delete
Những phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thông tin thời gian, chân trang, số trang sau khi được thêm vào trang chiếu thì không chỉnh sửa hoặc xoá bỏ được.
B. Có thể thay đổi được vị trí hiển thị thông tin ngày, giờ, nội dung chân trang, số trang.
C. Mặc định PowerPoint cho phép thêm đầu trang (header) vào trang chiếu.
D. Có thể thêm đầu trang cho phiên bản các trang chiếu có kèm chú thích.
Để quan sát tiêu bản rễ hành, ta làm như sau:
(1) đặt tiêu bản cố định lên kính hiển vi và điều chỉnh sao cho vùng có mẫu vật vào giữa hiển vi trường
(2) quan sát toàn bộ lát cắt dọc rễ hành dưới vật kính ×10 để sơ bộ xác định vùng có nhiều tế bào đang phân chia
(3) chỉnh vùng có nhiều tế bào đang phân chia vào giữa hiển vi trường và quan sát dưới vật kính ×40
(4) nhận biết các kì của quá trình nguyên phân trên tiêu bản
Quan sát tiêu bản của một rễ hành, ta có thể thấy trường hợp nào sau đây?
A. Các tế bào đang ở các kì khác nhau
B. Một số tế bào đang ở cùng một kì
C. Một số tế bào không nhìn rõ NSt
D. Tất cả các trường hợp trên
Để quan sát tiêu bản rễ hành, ta làm như sau:
(1) đặt tiêu bản cố định lên kính hiển vi và điều chỉnh sao cho vùng có mẫu vật vào giữa hiển vi trường
(2) quan sát toàn bộ lát cắt dọc rễ hành dưới vật kính ×10 để sơ bộ xác định vùng có nhiều tế bào đang phân chia
(3) chỉnh vùng có nhiều tế bào đang phân chia vào giữa hiển vi trường và quan sát dưới vật kính ×40
(4) nhận biết các kì của quá trình nguyên phân trên tiêu bản
Dưới kính hiển vi, hình thái NST rõ nét, đặc trưng nhất ở kì nào?
A. kì đầu
B. kì giữa
C. kì sau
D. kì cuối
Để quan sát tiêu bản rễ hành, ta làm như sau:
(1) đặt tiêu bản cố định lên kính hiển vi và điều chỉnh sao cho vùng có mẫu vật vào giữa hiển vi trường
(2) quan sát toàn bộ lát cắt dọc rễ hành dưới vật kính ×10 để sơ bộ xác định vùng có nhiều tế bào đang phân chia
(3) chỉnh vùng có nhiều tế bào đang phân chia vào giữa hiển vi trường và quan sát dưới vật kính ×40
(4) nhận biết các kì của quá trình nguyên phân trên tiêu bản
Mục tiêu của bài thực hành là
A. Quan sát được hình thái NST trong phân bào nguyên phân
B. Nhận biết được các kì nguyên phân
C. Vẽ được hình biểu diễn bộ NST trong từng kì của nguyên phân
D. Tất cả các mục tiêu trên
Tìm đọc thêm một số văn bản nghị luận đề cập những vấn đề có liên quan tới nội dung các văn bản đã học trong bài. Chú ý xác định quan hệ kết nối giữa các văn bản và tập hợp chúng vào các nhóm có đặc điểm nội dung hoặc hình thức gần gũi (ví dụ: nhóm văn bản bàn về việc trọng dụng nhân tài, nhóm văn bản bàn về những vấn đề cơ bản của sáng tạo nghệ thuật,…)
- Nhóm văn bản bàn về việc trọng dụng nhân tài: Chiếu cầu hiền (Ngô Thì Nhậm), Hiền tài là nguyên khí của quốc gia (Thân Nhân Trung),...
- Nhóm văn bản bàn luận về sáng tạo nghệ thuật: Yêu và đồng cảm (Phong Tử Khải), Chữ bầu lên nhà thơ (Lê Đạt), Một thời đại trong thi ca (Hoài Thanh), Tiếng nói của văn nghệ (Nguyễn Đình Thi), Nhà thơ và thế giới (W.Szymborska), Thơ còn tồn tại được không (E.Montale),...
- Nhóm văn bản bàn luận về tiếng Việt: Sự giàu đẹp của tiếng Việt (Đặng Thai Mai), Tiếng mẹ đẻ, nguồn giải phóng các dân tộc bị áp bức (Nguyễn An Ninh),...
Một kính hiển vi mà vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 4 cm. Độ dài quang học của kính là 16 cm. Người quan sát có giới hạn nhìn rõ từ 15 cm đến 50 cm, đặt mắt sát vào thị kính và điều chỉnh để quan sát trong trạng thái không điêu tiết. Biêt năng suất phân li của mắt là 1/3500 rad. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà người đó còn phân biệt được ảnh của chúng qua kính là
A. 0,35 µm.
B. 2,45 µm.
C. 0,85 µm.
D. 0,65 µm.
Để quan sát tiêu bản rễ hành, ta làm như sau:
(1) đặt tiêu bản cố định lên kính hiển vi và điều chỉnh sao cho vùng có mẫu vật vào giữa hiển vi trường
(2) quan sát toàn bộ lát cắt dọc rễ hành dưới vật kính ×10 để sơ bộ xác định vùng có nhiều tế bào đang phân chia
(3) chỉnh vùng có nhiều tế bào đang phân chia vào giữa hiển vi trường và quan sát dưới vật kính ×40
(4) nhận biết các kì của quá trình nguyên phân trên tiêu bản
Sử dụng dữ kiện này dể trả lời các câu 1 – 5
Thứ tự đúng các bước tiến hành là
A. (1) → (2) → (3) → (4)
B. (1) → (2) →(4) → (3)
C. (1) → (3) → (2) → (4)
D. (1) → (4) → (3) → (2)