Đọc các ký hiệu sau:
\(\in,\notin,\subset,\supset,\varnothing\).
\(ℕ^∗\Rightarrow\Leftrightarrow\supset\subset\notin\varnothing⋮\ne\le\ge\in\rightarrow̸⋮\)
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
a) Đọc các kí hiệu : \(\in,\notin,\subset,\varnothing,\cap\)
b) Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trên
a) \(\in\)đọc kí hiệu "thuộc"
\(\notin\)đọc kí hiệu"không thuộc"
\(\subset\)đọc kí hiệu"con"
\(\varnothing\)đọc kí hiệu"rỗng"
đọc kí hiệu"giao"
VD:Ta có: A={1;2;3;4};B={2;3};C={}
Giữa phần tử với tập hợp:1\(\in\)A;\(4\notin B\)
Giữa tập hợp vời tập hợp:\(B\subset A\);AB={2;3}
Tập hợp C không có phần tử nào gọi là tập hợp\(\varnothing\)
A, Ki hieu 1la thuoc.ki hieu 2 la ko thuoc.ki hieu 3 la con.ki hieu 4 la rong.ki hieu con lai la giao. B,1thuoc n 1ko thuoc n*1la tap con cua n ko co gi goi la tap hop rong a giao b
ɑ) Đọc các kí hiệu : ∈,∉,⊂,∅,∩
b) Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trên
cho tập hợp A = {11;12;13}
điền các kí hiệu \(\notin\subset=\in\)vào ô vuông
\(10\overline{ }A;\left[11\right]\overline{ }A;\left[11;13;12\right]\overline{ }A;\varnothing\overline{ }A\)
không thuộc;thuộc;thuộc.
cái còn lại tớ không hiểu.
đọc các kí hiệu \(\subset,\varnothing,\supseteq\)
Tập con
Tập rỗng
Cái cuối thì chịu nha
Tập hợp con , tập hợp rỗng , ko bt
Cho tập hợp M={14;15;16}. Điền kí hiệu \(\in;=;\subset\notin\) vào ... thích hợp:
{12} ... M
\(\varnothing\)... M
Nhanh lên nha các bạn, mik đang cần
Bạn nào nhanh nhất mik k cho
\(\left\{12\right\}\notin M\)
\(\varnothing\notin M\)
Mk nghĩ là :
\(\left\{12\right\}\notin M\)
\(\varnothing\subset M\)
Ko chắc âu nhé ): Xlui
cho M= {x;y}, điền ký hiệu \(\in,\notin,\subset\),= vào chỗ trống
x...M {y}....M {x, y}.......M z...M
Giả sử số cần tìm là x=a1a2...an , (a1≠0). Khi đó nếu chuyển chữ số cuối cùng lên đầu tiên thì ta được số y=ana1a2...an−1. Khi đó y = kx, k nguyên. Theo giả thiết thì y lớn hơn x nên a1≥1. Lại có y chia hết cho x nên a1>1.
Gọi m=0,a1a2...ana1a2...an...;n=0,ana1a2...an−1ana1... là các số thập phân vô hạn tuần hoàn tương ứng tạo bởi x và y.
Ta thấy 0,a1a2...ana1a2...an=x10n ⇒m=x10n−1 , tương tự n=y10n−1 =kx10n−1 . Vậy n = km.
Chúng ta lại có n=an10 +m10 ⇒10n=an+m⇒10km=an+m⇒m=an10k−1
Ta thấy 10m=10an10k−1 =a1,a2a3...>1⇒an≥k
x nhỏ nhất khi m nhỏ nhất. Với mỗi k cố định, m nhỏ nhất khi an=k.
Vậy ta thử các giá trị của k (Từ 0 tới 9) và thấy m có giá trị nhỏ nhất khi k = 4. Khi đó m=0,(102564)⇒x=102564.
Vậy số cần tìm là 102564.
k mình nha
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. \(\varnothing\) = {0}. B. \(\varnothing\) \(\subset\) {0}
C. {0} \(\subset\) \(\varnothing\) D. 0 \(\subset\) \(\varnothing\)
Bài 1:
a, Đọc các kí hiệu: \(\in,\notin,\subset,\varnothing,\supset.\)
b, Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trên.
Bài 2:
So sánh 2 biểu thức \(A\)và \(B\), biết rằng:
\(A=\frac{2010}{2011}+\frac{2011}{2012}\); \(B=\frac{2010+2001}{2011+2012}\).
Bài 3:
Tính:
a,\(1\frac{13}{15}.\left(0,5\right)^2.3+\left(\frac{8}{15}-1\frac{19}{60}\right):1\frac{23}{24}\);
b,\(\frac{\left(\frac{11^2}{200}+0,415\right):0,01}{\frac{1}{12}-37,25+3\frac{1}{6}}\).
2) \(\frac{2010+2011}{2011+2012}=\frac{2010}{2011+2012}+\frac{2011}{2011+2012}\)
\(\frac{2010}{2011}>\frac{2010}{2011+2012}\)
\(\frac{2011}{2012}>\frac{2011}{2011+2012}\)
\(\Rightarrow A>B\)
a) \(1\frac{13}{15}.\left(0,5\right)^2.3+\left(\frac{8}{15}-1\frac{19}{60}\right):1\frac{23}{24}\)
\(=\frac{28}{15}.\frac{1}{4}.3+-\frac{47}{60}:\frac{47}{24}\)
\(=\frac{7}{5}-\frac{2}{5}\)
\(=1\)
b)\(\frac{\left(\frac{11^2}{200}+0,415\right):0,01}{\frac{1}{12}-37,25+3\frac{1}{6}}\)
\(=\frac{\left(\frac{121}{200}+0,415\right):0,01}{\frac{1}{12}-37,25+\frac{19}{6}}\)
\(=\frac{\frac{51}{50}:\frac{1}{100}}{-34}\)
\(=\frac{102}{-34}\)
\(=-3\)
Bài 1:
\(\in\)là thuộc ;
\(\notin\)là không thuộc ;
\(\subset\)là tập hợp con ;
\(\phi\)là tập hợp rỗng ;
\(\supset\)là 2 tập hợp giao nhau.
2. Điền ký hiêụ ( \(\in\), \(\notin\), \(\subset\) ) thích hợp vào ô vuông:
- 5 ❏ N - 5 ❏ Z - 5 ❏ Q \(-\dfrac{6}{7}\) ❏ Z \(-\dfrac{6}{7}\) ❏ Q N ❏ Q
\(-5\notin N\\ -5\in Z\\ -5\in Q\\ -\dfrac{6}{7}\notin Z\\ -\dfrac{6}{7}\in Q\\ N\subset Q\)
\(-5\notin N\)
\(-5\in Z\)
\(-5\in Q\)
\(-\dfrac{6}{7}\notin Z\)
\(-\dfrac{6}{7}\in Q\)
\(N\subset Q\)