\(-5\notin N\\ -5\in Z\\ -5\in Q\\ -\dfrac{6}{7}\notin Z\\ -\dfrac{6}{7}\in Q\\ N\subset Q\)
\(-5\notin N\)
\(-5\in Z\)
\(-5\in Q\)
\(-\dfrac{6}{7}\notin Z\)
\(-\dfrac{6}{7}\in Q\)
\(N\subset Q\)
\(-5\notin N\\ -5\in Z\\ -5\in Q\\ -\dfrac{6}{7}\notin Z\\ -\dfrac{6}{7}\in Q\\ N\subset Q\)
\(-5\notin N\)
\(-5\in Z\)
\(-5\in Q\)
\(-\dfrac{6}{7}\notin Z\)
\(-\dfrac{6}{7}\in Q\)
\(N\subset Q\)
Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
− 5 N ; − 10 Z ; 7 Z ; 0 Z ; − 3 , 5 Z ; N Z .
cho M= {x;y}, điền ký hiệu \(\in,\notin,\subset\),= vào chỗ trống
x...M {y}....M {x, y}.......M z...M
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố . Điền kí hiệu \(\in,\notin,\subset\)vào ô vuông cho đúng .
\(83...P\)\(;\)\(91...P\)\(;\)\(15...N\)\(;\)\(P...N\)
Điền dấu \(\in\), \(\notin\), < , > vào ...
a. -5 ....... N
b. -5 ........ Z
c. 5 ........ N
d. 5 ........ Z
e. -3 ....... 3
f. -3 ........ -5
g. -3 ....... 0
h. 0 ........ -7
cho tập hợp A = {11;12;13}
điền các kí hiệu \(\notin\subset=\in\)vào ô vuông
\(10\overline{ }A;\left[11\right]\overline{ }A;\left[11;13;12\right]\overline{ }A;\varnothing\overline{ }A\)
Điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào ô vuông để có một nhận xét đúng:
1. 7 ∈ N 〈; 2. 7 ∈ Z 〈; 3. 0 ∈ N 〈;
4.0 ∈ Z 〈; 5. -9 ∈ Z 〈; 6. -9 ∈ N 〈 ; 7. 11,2 ∈ Z 〈
Chọn đáp án đúng:
A. 7 Z; -6 N.
B. 7 Z; -5 z; -5 N
C.7 N; -5 Z;
D.7 Z; -7 N.
Cái ô vuông ở giữa là thuộc nha mọi người !
A={x\(\in\)N/x\(\le\)6}
B={x\(\in\)N/2<x<6}
C={x\(\in\)N*/x.0=0}
D={x\(\in\)N/x.0=5}
E={10;11;12;13;...;99}
F={10;12;14;16;...;98}
G={x\(\in\)Z/4<x<5}
H={x\(\in\)N/9\(\le\)x\(\le\)15}
1. Viết các tập hợp A,B,C,D,G,H bằng cách liệt kê các phần tử? Cho biết số phần tử của mỗi tập hợp trên
2.Dùng ký hiệu \(\subset\)để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp E và C
3.Tính tổng tất cả các phần tử thuộc mỗi tập hợp E và G
\(N\subset Z\subset Q\)
\(\Rightarrow N....Q\)
Điền vào chỗ trống