Dựa vào tranh, tìm từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động (theo mẫu):
Em hãy tìm 4 trường hợp có sự chuyển nghĩa của từ theo mẫu sau
a . Từ danh từ chỉ sự vật => Chuyển sang động từ chỉ hoạt động
b . Từ động từ chỉ hoạt động => Chuyển sang danh từ chỉ sự vật
Mình đang cần gấp . Ai nhanh và đúng mình tick
a, bàn :
1, cái bàn , bàn chân ,bàn chông , bàn chải ,.... ( danh từ chỉ sự vật)
2, bàn bạc , bàn cãi , bàn luận ,......( động từ chỉ hoat động )
b, đập :
1, đập tan , đập chết , đập nát , ......( động từ chỉ hoạt động )
2, con đập , đập nước ,....(danh từ chỉ sự vật)
Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi người, mỗi vật trong bài Làm việc thật là vui (Tiếng Việt 2, tập một, trang 16), rồi viết vào bảng sau:
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
---|---|
M : Đồng hồ | tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ. |
.................. | ........................................................................ |
.................. | ........................................................................ |
Gợi ý: Em đọc bài Làm việc thật là vui, chỉ ra từ ngữ chỉ người, vật (đồ vật, con vật, cây cối) và hoạt động của mỗi sự vật đó.
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
---|---|
M : Đồng hồ | tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ. |
Con gà trống | gáy vang ò... ó... o... báo trời sáng. |
Con tu hú | kêu tu hú, tu hú báo sắp đến mùa vải chín. |
Chim sâu | bắt sâu, bảo vệ mùa màng. |
Cành đào | nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ. |
Bé | làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. |
Em hãy tìm 4 trường hợp có sự chuyển nghĩa của từ theo mẫu sau
a . Từ danh từ chỉ sự vật => chuyển sang động từ chỉ hoạt động
b . Từ động từ chỉ hoạt động => chuyển sang từ danh từ chỉ sự vật
a,
1."bàn " Gốc: "cái bàn":đồ thường làm bằng gỗ, có mặt phẳng và chân đỡ, dùng để bày đồ đạc hay để làm việc, làm nơi ăn uống.
Chuyển : "bàn bạc ":bàn, trao đổi ý kiến .
b,"ăn"
Gốc: "ăn bánh": cho vào cơ thể thức nuôi sống
Chuyển:" Ăn hỏi ": Ăn uống nhân dịp cưới.
Viết từ ngữ chỉ hoạt động phù hợp với mỗi tranh dưới đây:
Gợi ý: Em quan sát hoạt động của các bạn nhỏ trong mỗi bức tranh và tìm từ ngữ chỉ hoạt động phù hợp.
Tìm từ ngữ chỉ hoạt động trong mỗi tranh dưới đây. Đặt câu với từ ngữ đó
Em quan sát hoạt động của các bạn nhỏ trong mỗi bức tranh và đặt câu hoàn chỉnh.
(1) Tập thể dục
Các bạn đang tập thể dục.
(2) Vẽ
Hai bạn nhỏ đang vẽ tranh.
(3) Học
Bạn Nam ngồi học ngay ngắn.
(4) Cho gà ăn
Bé cho gà ăn thóc.
(5) Quét sân
Lan đang quét sân giúp mẹ.
Dựa vào tranh, đặt câu theo yêu cầu sau:
a. Chủ ngữ là danh từ chỉ người.
b. Chủ ngữ là danh từ chỉ vật.
c. Chủ ngữ là danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên.
tham khảo:
a. Cô bé đang cho đàn gà ăn.
b. Đàn gà đang chăm chỉ mổ thóc.
c. Mặt trời đang tỏa những tia nắng ấm áp.
tham khảo:
a. Bạn Nga đang chăm sóc đàn gà.
b. Đàn gà đang đánh chén bữa ăn no nê của mình.
c. Gió thổi vi vu.
Các tranh dưới đây vẽ một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
Em chú ý tới hoạt động của mọi người trong tranh, sau đó diễn tả lại bằng từ ngữ ngắn gọn.
- Tranh 1: đọc bài.
- Tranh 2: viết bài.
- Tranh 3 : dạy học.
- Tranh 4 : Trò chuyện.
Câu 2: Đánh dấu x vào ô trống trước ý đúng:
Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào?
❏Chỉ người hay con vật, đồ vật, cây cối được nhân hóa, có hoạt động được nói đến ở vị ngữ ; do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành.
❏Chỉ sự vật được giới thiệu, nhận định ở vị ngữ ; do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành.
❏Chỉ quan hệ giữa các sự vật, hiện tượng trong thực tế.
❏Chỉ những sự vật có đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái được nêu ở vị ngữ ; thường do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành
❏Chỉ những sự vật có đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái được nêu ở vị ngữ ; thường do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành
❏Chỉ những sự vật có đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái được nêu ở vị ngữ ; thường do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành nhé e
Chỉ những sự vật có đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái được nêu ở vị ngữ ; thường do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành
Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo, tìm những từ ngữ trái nghĩa điền vào chỗ trống :
Em hãy đọc lại đoạn sau: Giống như những đứa trẻ... đến hết, phân biệt cử chỉ, hoạt động của những con bê đực và cái để hoàn thành bảng.
Những con bê cái | Những con bê đực |
---|---|
- như những bé gái - rụt rè - ăn nhỏ nhẹ, từ tốn |
- như những bé trai - bạo dạn - ăn vội vàng |
Bẻ , gió , cái rìu , cổ vũ , cô giáo , tên , học tập , đầu , thùng hàng.
Từ ngữ chỉ sự vật : .............
Từ ngữ chỉ hoạt động : ..........
Bẻ , gió , cái rìu , cổ vũ , cô giáo , tên , học tập , đầu , thùng hàng.
Từ ngữ chỉ sự vật : cái rìu, thùng hàng, cô giáo , tên , gió, đầu
Từ ngữ chỉ hoạt động : Bẻ, cổ vũ, học tập
Từ chỉ sự vật : gió, cái rìu, cô giáo, tên, đầu, thùng hàng
Từ chỉ hoạt động : Bẻ, cổ vũ, học tập
~HT~
Từ ngữ chỉ sự vật : Gió , cái rìu , cô giáo , tên , đầu , thùng hàng
Từ ngữ chỉ hoạt động : Bẻ , cổ vũ , học tập