một vô lăng có bán kính 30 cm đang quay đều điểm A ở phía ngoài có tốc độ va = 1 m/s còn điểm B trên cùng bán kính có VB = 0,5 m/s tốc độ góc của vô lăng và khoảng cách từ điểm B đến trục quay là
Hai điểm A,B nằm trên cùng bán kính của một vô lăng đang quay đều cách nhau 20cm. Điểm A ở phía ngoài có vận tốc v a = 0 . 6 m / s , còn điểm B có vận tốc v b = 0 . 2 m / s .Tính vận tốc góc của vô lăng và khoảng cách từ điểm B đến trục quay.
Hai điểm A,B nằm trên cùng bán kính của một vô lăng đang quay đều cách nhau 20cm. Điểm A ở phía ngoài có vận tốc vA=0,6m/s, còn điểm B có vận tốc vB=0,4m/s. TÍnh vận tốc góc của vô lăng và khoảng cách từ điểm B đến trục quay
Ta có: \(r_A=r_B+0,2\)
\(\Leftrightarrow v_A=r_A\omega=\left(r_B+0,2\right)\omega=0,6_{\left(1\right)}\)
Lại có: \(v_B=r_B\omega=0,4_{\left(2\right)}\)
Tỷ số (1) và (2): \(\dfrac{r_B+0,2}{r_B}=\dfrac{0,6}{0,4}=1,5\)
\(\Rightarrow r_B+0,2=1,5r_B\)
\(\Rightarrow r_B=0,4\left(m\right)\)
\(\Rightarrow\omega=1\left(\dfrac{rad}{s}\right)\)
Hai điểm A,B nằm trên cùng bán kính của một vô lăng đang quay đều cách nhau 20cm. Điểm A ở phía ngoài có vận tốc v a = 0.6m/s,còn điểm B có vận tốc v b = 0,2m/s.Tính vận tốc góc của vô lăng và khoảng cách từ điểm B đến trục quay.
A. 2 (rad/s); 0,1m
B. 1 (rad/s); 0,2m
C. 3 (rad/s); 0,2m
D. 0,2 (rad/s); 3m
Chọn đáp án A
+ Theo bài ra ta có
(1)
+ Lập
Thay vào (2)
Một ròng rọc chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω, hai điểm A và B nằm trên cùng bán kính R của một ròng tọc như hình vẽ. Điểm A ngoài vành của ròng rọc có vận tốc vA = 2,4 m/s. Điểm B cách A 10 cm có vận tốc vB = 0,8 m/s. Coi ròng rọc chuyển động đều quanh trục. Tốc độ góc ω và bán kính R của ròng rọc lần lượt là
A.8 rad/s và 15 cm
B.16 rad/s và 5 cm
C.16 rad/s và 15 cm
D.8 rad/s và 5 cm
Một ròng rọc chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω, hai điểm A và B nằm trên cùng bán kính R của một ròng tọc như hình vẽ. Điểm A ngoài vành của ròng rọc có vận tốc v A = 2,4 m/s. Điểm B cách A 10 cm có vận tốc v B = 0,8 m/s. Coi ròng rọc chuyển động đều quanh trục. Tốc độ góc ω và bán kính R của ròng rọc lần lượt là:
A. 8 rad/s và 15 cm.
B. 16 rad/s và 5 cm.
C. 16 rad/s và 15 cm
D. 8 rad/s và 5 cm
Chọn C
Điểm A và B chuyển động với cùng tốc độ góc:
Một ròng rọc chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω, hai điểm A và B nằm trên cùng bán kính R của một ròng rọc như hình vẽ. Điểm A ngoài vành của ròng rọc có vận tốc v A = 2,4 m/s. Điểm B cách A 10 cm có vận tốc v B = 0,8 m/s. Coi ròng rọc có chuyển động đều quanh trục. Tốc độ góc ω và bán kính R của ròng rọc lần lượt là
A. 8 rad/s và 15 cm.
B. 16 rad/s và 5 cm.
C. 16 rad/s và 15 cm.
D. 8rad/s và 5cm
Chọn đáp án C
Hai điểm A và B có cùng tốc độ góc ω ta có
+ Với
Hai điểm A và B cách nhau 40cm, nằm trên cùng một bán kính của một đĩa tròn, phẳng, mỏng quay đều quanh một trục qua tâm và vuông góc vói mặt đĩa. Điểm A có tốc độ dài 1,2m/s, còn điểm B có tốc độ dài 0,4m/s. Tốc độ góc của đĩa và khoảng cách từ điểm B đến trục quay lần lượt là A. 2rad/s và 20cm B. 1rad/s và 20cm C. 3rad/s và 60cm D. 4rad/s và 20cm
A và B có cùng tốc độ góc \(\omega\)
\(r_A;r_B\) là bán kính quỹ đạo chuyển dộng tròn đều của A và B.
Ta có: \(r_A-r_B=40\) (1)
Tốc độ dài của A và B:
\(\left\{{}\begin{matrix}v_A=\omega\cdot r_A=1,2\\v_B=\omega\cdot r_B=0,4\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow r_A=3r_B\left(2\right)\)
Từ (1) và (2) ta suy ra: \(r_B=20cm\)
\(\omega=\dfrac{v_B}{r_B}=\dfrac{0,4}{20\cdot10^{-2}}=2\)rad/s
Chọn A.
Câu 19: Hai điểm A và B cách nhau 40cm, nằm trên cùng một bán kính của một đĩa tròn, phẳng, mỏng quay đều quanh một trục qua tâm và vuông góc vói mặt đĩa. Điểm A có tốc độ dài 1,2m/s, còn điểm B có tốc độ dài 0,4m/s. Tốc độ góc của đĩa và khoảng cách từ điểm B đến trục quay lần lượt là
A. 2rad/s và 20cm B. 1rad/s và 20cm C. 3rad/s và 60cm D. 4rad/s và 20cm
Một đĩa tròn bán kính 20 cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay hết một vòng mất 0,2 s. Tìm tốc độ dài v, tốc độ góc ω và gia tốc hướng tâm aht của một điểm nằm trên mép đĩa và cách tâm một khoảng bằng bán kính của đĩa
A. v = 62,8m/s, ω = 31,4rad/s, a h t ≈ 19,7m/ s 2
B. v = 3,14m/s, ω = 15,7rad/s, a h t ≈ 49m/ s 2
C. v = 6,28m/s, ω = 31,4rad/s, a h t ≈ 197m/ s 2
D. v = 6,28m/s, ω = 3,14rad/s, a h t ≈ 97m/ s 2 .
Chọn đáp án C
+ Tốc độ góc:
+ Tốc độ dài:
+ Gia tốc hướng tâm:
Khi một chiếc dĩa tròn quay đều thì điểm A trên vành đĩa chuyển động với tốc độ 10 cm/s. Điểm B nằm gần trục quay hơn điểm A một đoạn 5cm có tốc độ 5 cm/s. Bán kính đĩa tròn này là
A.12 cm. B.15 cm. C.10 cm. D.20 cm.