Hãy quan sát cây xung quanh. Hoàn thành phiếu theo mẫu phiếu bên và chia sẻ với bạn.
Quan sát các con vật xung quanh. Hoàn thành phiếu theo mẫu phiếu bên và chia sẻ với bạn.
STT | Tên con vật | Cao | Thấp | To | Nhỏ | Màu sắc | Đặc điểm khác |
1 | Con kiến | x | x | Đen | Nhiều chân | ||
2 | Con heo | x | x | Hồng | cái đuôi ngắn và xoắn | ||
3 | Con bò | X | x | nâu hoặc đen | sống theo bầy đàn |
1. Hãy quan sát cây và các con vật nơi em đến rồi hoàn thành phiếu khảo sát theo mẫu dưới đây.
2. Em có thể vẽ cây, các con vật em quan sát được.
Quan sát bầu trời và hoàn thành phiếu theo mẫu phiếu dưới đây.
Tối thứ 2 | Tối thú 3 | Tối thứ 4 | Tối thứ 5 | |
Trăng | Tròn, sáng rõ | Khuyết, sáng mờ | Khuyết, sáng rõ | Khuyết, sáng rõ |
Sao | Nhiều sao | Ít sao | Nhiều sao | Nhiều sao |
Mây | ít, màu xám | Nhiều, màu xám | Nhiều, màu xám | Ít, màu xám |
Hoàn thành phiếu học tập theo mẫu phiếu học tập số 1 với khoảng từ 5 đến 10 loài thực vật mà em đã quan sát được.
Hoàn thành phiếu tự đánh giá theo gợi ý dưới đây và chia sẻ với các bạn.
Theo dõi thời tiết trong tuần và hoàn thành phiếu theo mẫu phiếu dưới đây.
Hôm nay | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 |
Mưa | Nắng | Nắng | Mưa | Mưa |
Gió nhẹ | Gió nhẹ | Gió nhẹ | Gió mạnh | Gió nhẹ |
Trời mát | Trời oi bức | Trời oi bức | Trời se lạnh | Trời mát |
Mang ô hoặc áo mưa | Mang mũ và áo khoác gió | Mang Mũ và áo khoác gió | Mang ô hoặc áo mưa | Mang ô hoặc áo mưa |
Hãy dùng phiếu khảo sát theo mẫu trên, tiến hành thu thập dữ liệu với ít nhất 30 phiếu và ghi lại dữ liệu theo mẫu sau;
STT | Giới tính | Thời gian dùng mạng xã hội | Lợi ích | Bất lợi |
1 | Nam | 60 | 3 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chẳng hạn: Kết quả khảo sát ở 30 bạn trong lớp em:
STT | Giới tính | Thời gian dùng mạng xã hội | Lợi ích | Bất lợi |
1 | Nam | 60 | 3 | 2 |
2 | Nữ | 30 | 2 | 0 |
3 | Nữ | 60 | 3 | 1 |
4 | Nam | 120 | 4 | 2 |
5 | Nữ | 90 | 3 | 1 |
6 | Nam | 120 | 4 | 1 |
7 | Nữ | 120 | 2 | 1 |
8 | Nam | 90 | 4 | 0 |
9 | Nữ | 60 | 2 | 1 |
10 | Nữ | 60 | 4 | 1 |
11 | Nam | 75 | 3 | 2 |
12 | Nữ | 90 | 3 | 1 |
13 | Nữ | 80 | 4 | 2 |
14 | Nam | 60 | 2 | 1 |
15 | Nữ | 45 | 3 | 2 |
16 | Nữ | 30 | 4 | 0 |
17 | Nam | 30 | 2 | 0 |
18 | Nam | 45 | 3 | 1 |
19 | Nam | 80 | 3 | 1 |
20 | Nữ | 120 | 4 | 2 |
21 | Nam | 60 | 3 | 1 |
22 | Nữ | 60 | 3 | 0 |
23 | Nữ | 75 | 2 | 2 |
24 | Nam | 120 | 4 | 1 |
25 | Nam | 90 | 3 | 2 |
26 | Nữ | 80 | 2 | 2 |
27 | Nam | 75 | 3 | 0 |
28 | Nữ | 45 | 4 | 0 |
29 | Nữ | 30 | 2 | 1 |
30 | Nam | 60 | 2 | 1 |
1.Hãy hoàn thành phiếu khảo sát.
2. Vẽ hoặc viết những gì em thích sau khi quan sát.
Tham khảo
Hướng dẫn:
-Quan sát mẫu phiếu trên, em cần quan sát: nhà ở (có những loại nhà nào); các phương tiện giao thông (có những loại xe nào đi lại trên đường); hoạt động của người dân.
Hãy quan sát xung quyanh nơi em sống và chia sẻ với các bạn theo gợi ý sau.
Tham khảo
Hoa sen, cây hoa hồng, cây phong lan: là cây hoa.
Cây rau cải: là cây rau.
Cây xà cừ: là cây cho bóng mát.
Cây cam, chanh, đu đủ: cho quả.
Cây rau | Cây hoa | Cây ăn quả | Cây bóng mát |
rau muống, rau cải, rau rền,... | cây hoa đào, cây phượng,... | cây xoài, cây mít, cây vải | cây bàng,cây sà cừ,... |
Cây rau | Cây hoa | Cây ăn quả | Cây bóng mát |
rau cải | hoa giấy | cây táo | cây bàng |
rau muống | hoa râm bụt | cây cam | cây xoài |
rau mồng tơi | hoa phượng | cây xoài | cây sao đen |