Giải pt nghiệm nguyên:
\(x^3-y^3-2y^2-3y-1=0\)
Giải pt nghiệm nguyên : x3-y3-2y2-3y-1 =0
Ta có : \(x^3-y^3-2y^2-3y-1=0\)
\(\Leftrightarrow x^3-\left(y^3+2y^2+3y+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x^3=y^3+2y^2+3y+1\)
Lại có :
\(y^3+2y^2+3y+1=\left(y^3-3y^2+3y-1\right)+5y^2+2=\left(y-1\right)^3+5y^2+2\)
Do \(5y^2\ge0\forall y\Rightarrow\left(y-1\right)^3+5y^2+2\ge\left(y-1\right)^3+2>\left(y-1\right)^3\left(1\right)\)\(y^3+2y^2+3y+1=\left(y^3+3y^2+3y+1\right)-y^2=\left(y+1\right)^3-y^2\)
Do \(y^2\ge0\forall y\Rightarrow\left(y+1\right)^3-y^2\le\left(y+1\right)^3\forall y\left(2\right)\)
Từ ( 1 ) ; ( 2 )
\(\Rightarrow\left(y-1\right)^3< x^3\le\left(y+1\right)^3\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x^3=\left(y+1\right)^3\left(3\right)\\x^3=y^3\left(4\right)\end{matrix}\right.\)
Từ ( 3 )
\(\Rightarrow x^3=y^3+3y^2+3y+1\)
\(\Rightarrow y^3+2y^2+3y+1=y^3+3y^2+3y+1\)
\(\Rightarrow y^2=0\)
\(\Rightarrow y=0\)
\(\Rightarrow\left(y+1\right)^3=1\)
\(\Rightarrow x^3=1\)
\(\Rightarrow x=1\)
Từ ( 4 )
\(\Rightarrow y^3+2y^2+3y+1=y^3\)
\(\Rightarrow2y^2+3y+1=0\)
\(\Rightarrow2y^2+2y+y+1=0\)
\(\Rightarrow2y\left(y+1\right)+y+1=0\)
\(\Rightarrow\left(2y+1\right)\left(y+1\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2y+1=0\\y+1=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}y=-\dfrac{1}{2}\left(L;y\in Z\right)\\y=-1\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow y^3=-1=x^3\)
\(\Rightarrow x=-1\)
Vậy \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(-1,-1\right);\left(1,0\right)\right\}\)
GIẢI CÁC PT NGHIỆM NGUYÊN SAU
A.1+X+X^2+X^3=Y^3
B.X^3-Y^3-2XY^2-3Y-1=0
\(2y\left(2x^2+1\right)-2x\left(2y^2+1\right)+1=x^3y^3\) . Giải pt nghiệm nguyên
2x^2 + y^2 + 3xy + 3x + 2y + 2 = 0
<=> 16x^2 + 8y^2 + 24xy + 24x + 16y + 16 = 0
<=> (4x)^2 + 24x(y+1) + 8y^2 + 16y + 16 = 0
<=> (4x)^2 + 24x(y+1) + [3(y + 1)]^2 - [3(y + 1)]^2 + 8y^2 + 16y + 16 = 0
<=> (4x + 3y + 3)^2 - 9y^2 - 18y - 9 + 8y^2 + 16y + 16 = 0
<=> (4x + 3y + 3)^2 - y^2 - 2y - 1 + 8 = 0
<=> (4x + 3y + 3)^2 - (y + 1)^2 = - 8
<=> (y + 1)^2 - (4x + 3y + 3)^2 = 8
<=> (y + 1 +4x + 3y + 3)(y + 1 - 4x - 3y - 3) = 8
<=> 4(x + y + 4)( - 4x - 2y - 2) = 8
<=> (x + y + 4)( 2x + y + 1) = -1
=>
{x + y + 4 = -1
{2x + y + 1 = 1
=> x = 2 và y = - 4
{x + y + 4 = 1
{2x + y + 1 = - 1
=> x = - 2 và y = 2
vậy nghiệm (x;y) = (2 ; - 4) (-2; 2)
Giải phương trình nghiệm nguyên:
x3 – y3 – 2y2 – 3y – 1 = 0
Ta có x³- y³ - 2y² - 3y - 1= 0
Hay x³ = y³ + 2y² + 3y + 1 bạn sử dụng pp đánh giá
Do y² ≥ 0 nên y³ - 3y² + 3y - 1 < y³ + 2y² + 3y + 1
và y³ + 2y² + 3y + 1 ≤ y³ + 3y² + 3y + 1
( y - 1 )³ < x³ ≤ ( y + 1 )³
Nếu x³ = y³ tìm được nghiệm ( -1; -1 )
Nếu x³ = ( y + 1 )³ tìm được nghiệm ( 1; 0 )
x^3=y^3 +2y^2+3y+1
2y^2+3y+1>0
y^2>=0
suy ra (y^3+2y^2+3y+1)-(2y^2+3y+1)<y^3+2y^2+3y+1<=y^3+2y^2+3y+1+y^2
suy ra y^3<x^3<=y^3+3y^2+3y+1=(y+1)^3
vì x,y là số nguyên
suy ra x^3=(y+1)^3
suy ra x=y+1
thay vào đề ra ta có (y+1)^3=y^3+2y^2+3y+1
suy ra y^2=0
suy ra y=0;x=y-1=0-1=-1
1/ tìm x,y nguyên dương thỏa mãn: \(x^2-y^2+2x-4y-10=0\)0
2/giải pt nghiệm nguyên :\(x^2+2y^2+3xy+3x+5y=15\)
3/tìm các số nguyên x;y thỏa mãn:\(x^3+3x=x^2y+2y+5\)
4/tìm tất cả các nghiệm nguyên dương x,y thỏa mãn pt:\(5x+7y=112\)
1. Giải hpt\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{3y}{x-1}+\dfrac{2x}{y+1}=3\\\dfrac{2y}{x-1}-\dfrac{5x}{y+1}=2\end{matrix}\right.\)
2.Cho PT : x2-6x+2m-3=0
-Tìm m để PT có nghiệm x1,x2 thỏa : (x12-5x1+2m-4)(x22-5x2+2m-4)=2
c1 số nguyên k nhỏ nhất cho pt 2x(kx-4)-x ²+6=0 vô nghiệm là
c2 số nghiệm của pt √x-4 (x ²-3x+2)=0 là
c3 hệ pt x+2y=1 có bao nhiêu nghệm 3x+6y=3
c4 hệ pt x ²+y=6 có bao nhiêu nghiệm x ²+x=6
5 đk để tham số m để hệ pt có 1 nghiệm 3x-my=1 -mx+3y=m-4
giải phương trình nghiệm nguyên 3x^2+3xy+3y^2=x+8y
giải phương trình nghiệm nguyên 2x^2+3y^2-5xy+3x-2y-3=0
Với câu a)bạn nhân cả 2 vế cho 12 rồi ép vào dạng bình phương 3 số
Câu b)bạn nhân cho 8 mỗi vế rồi ép vào bình phương 3 số
Giải pt nghiệm nguyên:
\(x^3+y^3=5+x^2y+xy^2\)
\(x^3+y^3=5+x^2y+xy^2\Rightarrow x^3+y^3-\left(x^2y+xy^2\right)=5\)
\(\Rightarrow\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)-xy\left(x+y\right)=5\)
\(\Rightarrow\left(x+y\right)\left(x-y\right)^2=5\)
Vì \(\left\{{}\begin{matrix}\left(x-y\right)^2\ge0\\5>0\end{matrix}\right.\Rightarrow x+y>0\)
Lại có \(\left\{{}\begin{matrix}\left(x-y\right)^2\in N\\\left(x-y\right)^2< 5\end{matrix}\right.\) và \(\left(x-y\right)^2\) là số chính phương
\(\Rightarrow\left(x-y\right)^2=1\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+y=5\\x-y=1\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=3\\y=2\end{matrix}\right.\)