a/ viết mỗi số tự nhiên 5, 11, 21 ,200, 125,2000 dưới dạng phân số có mẫu số bằng 4. b/ viết các số tự nhiên 2, 3, 108, 1, 9, 4, 6 dưới dạng phân số có tử số bằng 108.
a. Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
a. 19 : 41 b. 201 : 307 c. 113: 71 d. 98 : 63 e. 108 : 3
b. Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1:
12; 79 ; 219; 2010; 0 ; 1; 7981
Bài 3:
a: 1/11; 2/11; 3/11; 4/11; 5/11
b: 38/37; 40/37; 56/37; 39/37; 70/37
Bài 3:
a: 1/11; 2/11; 3/11; 4/11; 5/11
b: 38/37; 40/37; 56/37; 39/37; 70/37
1a. \(\dfrac{19}{41};\dfrac{201}{307};\dfrac{113}{71};\dfrac{14}{9};\dfrac{36}{1}\)
1b. \(\dfrac{12}{1};\dfrac{79}{1};\dfrac{219}{1};\dfrac{2010}{1};\dfrac{0}{1};\dfrac{1}{1};\dfrac{7981}{1}\)
Viết các số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số bằng 2
6 =. ...............
8 = ..................
9 = .....................
4 = .....................
12 = ..................
11 = .............
10 = ..................
13 = ........................
23 = ........................
30 = .........................
\(6=\dfrac{12}{2}\)
\(9=\dfrac{18}{2}\)
\(4=\dfrac{8}{2}\)
\(12=\dfrac{24}{2}\)
\(11=\dfrac{22}{2}\)
\(10=\dfrac{20}{2}\)
\(13=\dfrac{26}{2}\)
\(23=\dfrac{46}{2}\)
\(30=\dfrac{60}{2}\)
Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1:
mẫu: 9 = 9 1
6 = ...
1 = ...
27 = ...
0 = ...
3 = ...
6 = 6 1 ; 1 = 1 1 27 = 27 1 ; 0 = 0 1 3 = 3 1
6=6/1
1=1/1
27=27/1
0=0/1
3=3/1
Viết kết quả của các phép chia sau bằng phân số.
a) 5: 7 11: 9 25: 15 112: 426
b) Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1:
12; 89; 2018; 478; 1998
Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 7: b. 9=....
1. Viết thành phân số có mẫu số là 4: (theo mẫu)
Mẫu: 2= 8
_
4
a. 10= ........
_
4
b. 25=.......
_
4
2. Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số = 1:
a. 11= b.276= c.158=
3. Viết 5 phân số =1:
Giúp em nhanh với ạ! Huhu
1.
a) 10=\(\dfrac{40}{4}\)
b) 25= \(\dfrac{100}{4}\)
2.
a) 11=\(\dfrac{11}{1}\)
b) 276=\(\dfrac{276}{1}\)
c) 158=\(\dfrac{158}{1}\)
3.
\(\dfrac{1}{1};\dfrac{2}{2};\dfrac{3}{3};\dfrac{4}{4};\dfrac{5}{5}\)
Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1.
Mẫu: $6 = \frac{6}{1}$
5 ; 14 ; 327 ; 1 ; 0
$5 = \frac{5}{1}$ ; $14 = \frac{{14}}{1}$ ; $327 = \frac{{327}}{1}$
$1 = \frac{1}{1}$ ; $0 = \frac{0}{1}$
\(5=\dfrac{5}{1}\)
\(14=\dfrac{14}{1}\)
\(327=\dfrac{327}{1}\)
\(1=\dfrac{1}{1}\)
\(0=\dfrac{0}{1}\)
bài 6: viết các số tự nhiên 10, 5, 20, 4, 12, 30 dưới dạng phân số có tử số bằng 120.
\(10=\dfrac{120}{12}\)
\(5=\dfrac{120}{24}\)
\(20=\dfrac{120}{6}\)
\(4=\dfrac{120}{30}\)
\(12=\dfrac{120}{10}\)
\(30=\dfrac{120}{40}\)
bài 5; viết các số tự nhiên 10, 6 ,101, 9,22 dưới dạng phân số có mẫu số bằng 6.
\(10=\dfrac{10\cdot6}{6\cdot1}=\dfrac{60}{6}\)
\(6=\dfrac{6\cdot6}{1\cdot6}=\dfrac{36}{6}\)
\(101=\dfrac{101\cdot6}{6}=\dfrac{606}{6}\)
\(9=\dfrac{9\cdot6}{6}=\dfrac{54}{6}\)
\(22=\dfrac{22\cdot6}{6}=\dfrac{132}{6}\)
\(10=\dfrac{60}{6}\)
\(6=\dfrac{36}{6}\)
\(101=\dfrac{606}{6}\)
\(9=\dfrac{54}{6}\)
\(22=\dfrac{132}{6}\)