Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 15:50

1.some

2. any

3. much

4. some

5. many

6. much

7. a few

8. a few

9. any

10. a little

11. a lot of

12. any

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:39

KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)

Talking about the weekend (Nói về cuối tuần)

1. How was your weekend?

(Cuối tuần của bạn thế nào?)

2. That's good / bad news!

(Đó là tin tốt / xấu!)

3. Who were you with?

(Bạn đã đi cùng với ai?)

4. Why don't you come next time?

(Tại sao lần sau bạn không đến?)

5. Sure. Why not?

(Chắc chắn rồi. Tại sao không?)

6. Text me when you're going.

(Hãy nhắn cho tôi khi bạn đi nhé.)

Buddy
Xem chi tiết
Sahara
18 tháng 2 2023 lúc 13:25

1.hear
2.grow
3.kill
4.drink
5.survive
6.see
7.see
8.fly
9.run

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:23

1. Can elephants (1) hear with their ears and their feet?

(Voi có nghe được bằng tai và bằng chân không?)

2. How big can a gorilla (2) grow?

(Một con khỉ đột có thể phát triển lớn đến mức nào?)

3. Some scorpions are dangerous. Can a scorpion (3) kill a human?

(Một số loài bọ cạp rất nguy hiểm. Bọ cạp có thể giết người không?)

4. Camels don't (4) drink a lot of water. How many months can a camel (5) survive without water?

(Lạc đà không uống nhiều nước. Lạc đà có thể sống được bao nhiêu tháng nếu không có nước?)

5. How far can an eagle (6) see? It can (7) see a small animal from a distance of

(Đại bàng có thể nhìn thấy bao xa? Nó có thể nhìn thấy một con vật nhỏ từ khoảng cách…)

6. Ostriches can't (8) fly but how fast can they (9) run?

(Đà điểu không thể bay nhưng chúng chạy nhanh đến mức nào?)

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:23

Nội dung bài nghe:

1. Can the elephants here with their ears and their feet?

2. How big can a gorilla grow?

3. Some scorpions are dangerous. Can a scorpion kill a human?

4. Camels don't drink a lot of water. How many months can a camel survive without water?

5. How far can an eagle see? It can see a small animal from a distance of… .

6. Ostriches can’t fly, but how fast can they run?

Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
14 tháng 1 2024 lúc 22:08

1- look like
2. tall
3. blond
4. does  

Nguyễn  Việt Dũng
14 tháng 1 2024 lúc 22:08

Hướng dẫn dịch

1.

Joyce: Hey, lớp mình có một bạn nam mới á?

Ben: Thật á? Bạn ấy trông như thế nào vậy?

Joyce: Bạn ấy cao và có mái tóc vàng

Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết

a.

Do you have a brother, Lucy? (Bạn có anh trai không Lucy?)

Yes, I do. (Tôi có.)

b.

What does he look like? (Anh ấy trông như thế nào?)

He’s tall. (Anh ấy cao.)

Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
10 tháng 1 2024 lúc 22:37

a.

What’s your hobby, Mai? (Sở thích của bạn là gì, Mai?)

I like watching TV. (Tôi thích xem Ti vi.)

b.

When do you watch TV? (Bạn xem ti vi khi nào?)

I watch TV in the evening. (Tôi xem ti vi vào buổi tối.)

Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
10 tháng 1 2024 lúc 22:43

a.

What do you do on Sundays, Linh? (Bạn làm gì vào mỗi chủ nhật Linh?)

I do the housework. (Tôi làm việc nhà.)

b.

What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?)

I clean the floor. (Tôi lau nhà.)

Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
10 tháng 1 2024 lúc 22:54

a. 

Where does your father go on Saturdays? (Bố cậu đi đâu vào thứ bảy?) 

He goes to the gym. (Ông ấy đi tập thể dục.)

b. 

What about your mother? Where does she go on Saturdays? (Mẹ của bạn thì sao? Bà ấy đi đâu vào thứ bảy?)

She goes to the shopping center. (Bà ấy đi đến trung tâm thương mại.)

Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
10 tháng 1 2024 lúc 23:01

a.

Where does your father go on Sundays? (Bố của bạn đi đâu vào Chủ Nhật?)

He goes to the sport centre. (Ông ấy đi trung tâm thể thao.)

b.

What does he do there? (Ông ấy làm gì ở đó?)

 He plays tennis. (Ông ấy chơi tennis.)