Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Người Già
25 tháng 11 2023 lúc 0:18

1 I had (have) a crash while I was learning (learn) to drive.

(Tôi bị tai nạn khi đang học lái xe.)

2 Sam got (get) his first job while he was living (live) in London.

(Sam có công việc đầu tiên khi anh ấy đang sống ở London.)

3 It rained (rain), so we decided (decide) to cancel the barbecue.

(Trời mưa nên chúng tôi quyết định hủy tiệc nướng.)

4 What were you doing (do) when I saw (see) you in town?

(Bạn đang làm gì khi tôi thấy bạn trong thị trấn?)

5 Emma didn't hear (not hear) the phone ringing because she was listening (listen) to music in her bedroom.

(Emma không nghe thấy tiếng chuông điện thoại vì cô ấy đang nghe nhạc trong phòng ngủ.)

6 Ryan broke (break) his arm while he was skiing (ski) in France.

(Ryan bị gãy tay khi đang trượt tuyết ở Pháp.)

7 Harry was working (work) as a chef when he met (meet) Sally.

(Harry đang làm đầu bếp thì gặp Sally.)

8 You obviously didn't listen (not listen) when I asked (ask) you to turn down the music.

(Rõ ràng là bạn đã không nghe khi tôi yêu cầu bạn vặn nhỏ nhạc.)

Bình luận (0)
lê nguyễn quỳnh chi
Xem chi tiết
Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Người Già
25 tháng 11 2023 lúc 0:58

1 Joe lived (live) in London between 2009 and 2012.

(Joe sống ở London từ năm 2009 đến 2012.)

2 'Emeli Sandé has just brought out (just/bring out) a new record. Have you heard it (you/hear) it yet?'

'Yes, I downloaded (download) it last night.'

('Emeli Sandé vừa mang về một bản ghi. Bạn đã nghe chưa?'

'Vâng, tôi đã tải nó tối qua.')

3 'Sorry I'm late! Have you been (you/be) here long?'

'No, I have just arrived (just/arrive).'

('Xin lỗi tôi tới trễ! Anh ở đây lâu chưa?”

'Không, tôi vừa mới đến.')

Have you ever visited (you/ever/visit) the USA?' 'Yes, I went (go) there last summer.’

(Bạn đã bao giờ đến thăm Hoa Kỳ chưa?' 'Vâng, tôi đã đến đó vào mùa hè năm ngoái.')

Did you eat (you/eat) before you left (leave) home?'

'Yes, I did

(Bạn đã ăn trước khi bạn rời khỏi nhà hả?'

'Vâng, tôi đã ăn.')

6 I have had (have) this MP3 player for a year.

(Tôi đã có máy nghe nhạc MP3 này được một năm.)

Bình luận (0)
ánh tuyết nguyễn
Xem chi tiết
Anh Thư Bùi
28 tháng 12 2022 lúc 19:56

1 had missed

2 had been performing

3 hadn't seen

4 had been watching

5 had eaten

6 had been crying

Bình luận (0)
Thy Bảo
Xem chi tiết
htfziang
25 tháng 10 2021 lúc 7:42

1. Did you forget

2. I have never eaten

3. It snowed

4. You have already shown

5. Tom had worked

6. I haven't heard

7. My parents got

8. Have you ever ridden

9. hasn't payed

10. did you take

Bình luận (0)
Thy Bảo
Xem chi tiết
htfziang
25 tháng 10 2021 lúc 7:49

11 haven't seen

12 stood

13 stopped

14 Did you buy

15 didn't visit

16 have downloaded

17 has broken

18 Did you sleep

19 has done

20 Has it stopped

Bình luận (0)
Tin Nguyễn Thị
Xem chi tiết
sú duy thiên ân
20 tháng 3 2023 lúc 19:23

1. was directed

2. weren't send

3. will be publish

4. will be invited

5. were told

6. will be sell

7. didn't give

 

Bình luận (0)
Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Sinh Viên NEU
5 tháng 11 2023 lúc 22:45

1 moved - was growing 

2 had learned - bought

3 left - went - studied

4 got

5 had fallen - were working

Bình luận (0)
Nguyễn Thúy Hạnh
Xem chi tiết
Dân Chơi Đất Bắc=))))
18 tháng 2 2022 lúc 15:47

1 woke up/had prepared

2 went

3 had arrived/died

4 had never thought

5 had known/met

6 had been/began

7 broke

8 turned/went

9 bought

10 attacked

Bình luận (0)