Tìm tất cả các cặp số nguyên x,y thoả mãn: 2x2 + 5y2 - 4(xy+1) = 7
Tìm tất cả các cặp số nguyên (x,y) thoả mãn (x-1)2 +5y2 =6
Tìm tất cả các cặp số nguyên ;x y thoả mãn điều kiện
x^2-xy-x+2y+1=0
PT\(\Leftrightarrow x^2-x+1=xy-2y\)
\(\Leftrightarrow x^2-2x+x-2+3=y(x-2)\)
\(\Leftrightarrow y\left(x-2\right)-x^2+2x-x+2=3\)
\(\Leftrightarrow y\left(x-2\right)-\left(x+1\right)\left(x-2\right)=3\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(y-x-1\right)=3\) (*)
Vì \(\) \(x,y\in Z\) nên \(\begin{cases}x-2\in Z\\ y-x-1\in Z\end{cases}\)
=>Để (*) xảy ra thì tích của 2 biểu thức phải là tích của 2 ước số nguyên của 3
Đến đây bạn thay \(\left(x-2;y-x-1\right)\in{ ( 1 , 3 ) , ( 3 , 1 ) , ( - 1 , - 3 ) , ( - 3 , - 1 ) }\)
\(\Rightarrow(x-2;y-x-1)\in{(1;3),(3;1),(-1;-3),(-3;-1)}\)
\((x;y)\in{(3;7),(5;7),(1;-1),(-1;-1)}\)
Tìm tất cả các cặp số nguyên (x;y) biết x, y thoả mãn |xy|+|x-y|=1. Giải thích?
Tìm tất cả các cặp số nguyên ;x y thoả mãn điều kiện x^2-xy-x+2y+1=0
Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (x;y) thoả mãn
2x^2-xy-x-2y+1=0
Tìm tất cả các cặp số nguyên không âm thoả mãn: x-y=x2+xy+y2
Ta có: \(x-y=x^2+xy+y^2\Rightarrow x^2+\left(y-1\right)x+\left(y^2+y\right)=0\)
Coi phương trình trên là phương trình bậc hai theo ẩn x thì \(\Delta=\left(y-1\right)^2-4\left(y^2+y\right)=-3y^2-6y+1\)
Để phương trình có nghiệm thì \(\Delta\ge0\)hay \(-3y^2-6y+1\ge0\Rightarrow\frac{-3-2\sqrt{3}}{3}\le y\le\frac{-3+2\sqrt{3}}{3}\)
Mà y là số nguyên không âm nên y = 0
Thay y = 0 vào phương trình, ta được: \(x=x^2\Leftrightarrow x\left(x-1\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=1\end{cases}}\)
Vậy (x, y) = { (0; 0); (1; 0) }
1.tìm tất cả các cặp số nguyên x,y thỏa mãn (x-1)2+5y2=6
2.một số tự nhiên khi chia cho 11 dư 4,chia cho 13 dư 8.Tìm số dư cho phép chia số đó cho 143
Lâu k làm mấy dạng này nên k chắc :(
1.\(\left(x-1\right)^2+5y^2=6\Leftrightarrow5y^2=6-\left(x-1\right)^2\le6\) \(\Leftrightarrow y^2\le\dfrac{6}{5}\)
Mà y \(\in Z\Rightarrow y\in\left\{0;1\right\}\) .
y = 0 \(\Rightarrow\left(x-1\right)^2=6\Rightarrow L\)
y = 1 \(\Rightarrow\left(x-1\right)^2=1\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=0\end{matrix}\right.\)
Vậy ...
2. Giả sử số cần tìm là a ( a > 0 )
Ta có : a - 4 \(⋮11\) ; a - 8 \(⋮13\)
\(\Rightarrow a-4+22⋮11;a-8+26⋮13\)
\(\Rightarrow a+18⋮143\) \(\Rightarrow a+18-143⋮143\)
\(\Rightarrow a-125⋮143\) \(\Rightarrow a\) chia 143 dư 125
a)tìm tất cả các cặp số nguyên (x,y) thỏa mãn (x-1)2+5y2=6
b)một số tự nhiên khi chia cho 11 dư 4,chia co 13 dư 8.Tìm số dư trong phép chia số đó cho 143
a: =>(x-1)^2=1 và 5y^2=5
=>(x-1)^2=1 và y^2=1
=>\(y\in\left\{1;-1\right\};x\in\left\{2;0\right\}\)
b: Gọi số cần tìm là x
x chia 11 dư 4 nên x-4 chia hết cho 11
=>x+18 chia hết cho 11
x chia 13 dư 8
=>x-8 chia hết cho 13
=>x+18 chia hết cho 13
=>x+18 chia hết cho 143
=>x chia 143 dư 18
a)tìm tất cả các cặp số nguyên (x,y) thỏa mãn (x-1)2+5y2=6
b)một số tự nhiên khi chia cho 11 dư 4,chia co 13 dư 8.Tìm số dư trong phép chia số đó cho 143