Lựa chọn từ ngữ ở cột A với nghĩa tương ứng ở cột B.
2. Lựa chọn từ ngữ ở cột A với nghĩa tương ứng ở cột B.
A | B |
Đề xuất | Đưa một người giứ chức vụ cao hơn |
Đề cử | Trình bày ý kiến, nguyện vọng lên cấp trên |
Đề đạt | Giới thiệu ra để lựa chọn mà bầu |
Đề bạt | Đưa ra một ý kiến, giải pháp |
+ Đề xuất- đưa ra một ý kiến, giải pháp
+ Đề cử- giới thiệu ra để lựa chọn mà bầu
+ Đề đạt- trình bày ý kiến, nguyện vọng lên cấp trên
+ Đề bạt- đưa một người giứ chức vụ cao hơn
Nối từ ở cột A với nghĩa tương ứng ở cột B:
Ghép thành ngữ ở cột bên trái với nghĩa tương ứng ở cột bên phải. Cho biết các thành ngữ ấy sử dụng biện pháp tu từ nào?
1) – e
2) – d
3) – b
4) – c
5) – a
- Các thành ngữ trên sử dụng biện pháp tu từ: phép đối và ẩn dụ.
Ghép thành ngữ ở cột bên trái với nghĩa tương ứng ở cột bên phải:
1) – c) → Gợi ra sự buôn bán vặt ở đầu đường với vốn liếng không đáng kể.
2) – e) → Gợi ra dáng vẻ lao động của người nông dân trên ruộng đồng.
3) – d) → Gợi ra cảnh sống nghèo túng, bữa ăn đong đếm từng bữa.
4) – b) → Gợi ra thời tiết khắc nghiệt.
5) – a) → Gợi ra sự chia sẻ những vật dụng cần thiết – tình cảm nhân ái, thương người của người dân.
Em hãy lựa chọn các thông tin ở cột (B) tương ứng với cột (A) và điền a,b,c... vào đầu câu ở cột B
(Vở bài tập sinh học 7 -tr 104)
Lựa chọn các phần ở cột B sao cho ứng với nội dung ở cột A
Chọn thuật ngữ thích hợp ở cột A để điền vào chỗ trống ở cột B (chỉ ghi rõ số thứ tự tương ứng với thuật ngữ đã chọn) ở bảng 61 :
Bảng 61. Cấu tạo và chức năng của các bộ phận trong cơ quan sinh dục nữ
a – 7; b – 8; c – 3; d - 6; e – 4; g – 2; h – 9 + 5
Chọn thuật ngữ thích hợp ở cột A để điền vào chỗ trống ở cột B (chỉ ghi rõ số thứ tự tương ứng với thuật ngữ đã chọn) ở bảng 61 :
Bảng 61. Cấu tạo và chức năng của các bộ phận trong cơ quan sinh dục nữ
a – 7; b – 8; c – 3; d - 6; e – 4; g – 2; h – 9 + 5
2. Chọn từ Hán Việt ở cột B có ý nghĩa tương đương với từ ngữ hoặc cách nói ở cột A (làm vào vở):
A | B |
1. non sông đất nước | a. phong vân |
2. yêu thương người và chuộng lẽ phải | b. hiếu sinh |
3. tự mình làm chủ, không phụ thuộc vào người khác | c. hào kiệt |
4. người có tài năng, chí khí hơn người | d. kì diệu |
5. chạy vạy nhọc nhằn để lo toan việc gì đó | đ. cầu hiền |
6. mong tìm được người tài đức | e. bôn tẩu |
7. gió mây | ê. giang sơn |
8. yêu thương, trân trọng sự sống | g. nhân nghĩa |
9. lạ và hay khác thường | h. duy tân |
10. đổi mới | i. độc lập |
Phương pháp giải:
Nối từ Hán Việt có ý nghĩa tương đương.
Lời giải chi tiết:
1 - ê 2 - g
3 - i 4 - c
5 - e 6 - đ
7 - a 8 - b
9 - d 10 – h
1 - ê 2 - g
3 - i 4 - c
5 - e 6 - đ
7 - a 8 - b
9 - d 10 - h