Những câu hỏi liên quan
hmm ko biết
Xem chi tiết
Tuấn Hào
29 tháng 12 2021 lúc 21:01

   culture                         enjoy                           envelope                      ancient

      album                          invite                           relative                        fortune

      display                         ancestor                       decorate                      family

      Muslim                        modern                        several                         decide

Bình luận (0)
Khanh Cảnh
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
24 tháng 11 2023 lúc 14:30

Extended family

(Gia đình đa thế hệ)

Immediate family

(Gia đình trực hệ)

- cousin (anh chị em họ)

- aunt (cô, dì)

- grandfather (ông nội / ngoại)

- grandmother ( bà nội / ngoại)

- children (các con)

- parents (cha mẹ, bố mẹ)

- dad (bố, ba, cha)

- grandparents (ông bà nội/ ngoại)

- brother (anh em trai)

- daughter (con gái)

- niece (cháu gái)

- mom (mẹ)

- sister (chị em gái)

- nephew (cháu trai)

- uncle (bác, chú, cậu)

- mom (mẹ)

- dad (bố, ba, cha)

- brother (anh em trai)

- sister (chị em gái)

- parents (bố mẹ, cha mẹ)

- son (con trai)

- daughter (con gái)

- sister (chị em gái)

Bình luận (0)
Vương Hằng
Xem chi tiết
Refer:

/eə/ : there, where, aerobics, share, care, air, stair, square, really, spare, bear, fare, their.

/ɪə/ : hear, idea, near, beer, sphere, career, cheer.

Bình luận (0)
Trần Bỏa Trân
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
11 tháng 1 2022 lúc 7:26

'symptom, 'permanent, 'wonderful, so'lution, be'havior, re'newable, 'harmful,

'atmosphere, 'chemical, 'substance, ac'tivity, 'government, eco'nomic, con'tinue,

con'dition

Bình luận (0)
Ly Ly
Xem chi tiết
Bình Nguyễn
Xem chi tiết
Vy Hà
Xem chi tiết
Thảob Đỗ
10 tháng 10 2021 lúc 15:44
Các kí tự thường được phát âm là /s/

1. S:    sad /sæd/ , show /∫ou/, see / si:/, bis /bis/

2. SS:  class /klɑ:s/, glass /glɑ:s/, grass /grɑ:s/

3. C:    place /pleis/, space /’speis/, race /reis/

4. SC:  science /’saiəns/, scream /skri:m/, scabious /’skeibiəs/

5. X:    có thể được đánh vần là /s/ (mix /miks/)


Chú ý: Tuy nhiên không phải khi nào S cũng được đánh vần là /s/. 
Ví dụ: sugar /’∫ugə/, rise /raiz/, crisis / ‘kraisis/.

Các ký tự thường được phát âm là /z/

1. Z:   zero /’ziərou/, zambo /’zæmbou/, zap /zæp/, zeal /zi:l/

2. S:   rose /rouz/, nose /nouz/, gloves /glʌv/

3. ZZ:  buzz /bʌz/, frizzle /’frizl/

4. SS:  scissors /’sizəz/

5. X:    có thể được đánh vần là /gz/ (exact /ig’zækt/)

Bình luận (0)
Snow Princess
Xem chi tiết
Mộc Trà
14 tháng 12 2017 lúc 20:09

/s/:p,k,t,f

/iz/:s,ss,ch,sh,x,z,ze,o,ge,ce

/z/:còn lại

tick

Bình luận (0)
doan dao phong
12 tháng 1 2018 lúc 12:19

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng p, k, t, f.

EX: stops [stops] works [wə:ks]

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng s,ss,ch,sh,x,z,o,ge,ce

EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại

EX: study - studies; supply-supplies…..

Bình luận (0)
Lã Hoàng Quế Đan
22 tháng 5 2018 lúc 20:31

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng p, k, t, f.

EX: stops [stops] works [wə:ks]

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng s,ss,ch,sh,x,z,o,ge,ce

EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại

EX: study - studies; supply-supplies…..

Bình luận (0)