Chứng tỏ rằng: (a + b).(a - b) = a2 - b2 với a, b thuộc N và a > b.
Trong hình 3.11 có A 1 ^ + A 2 ^ + B 2 ^ = a ° ; B 1 ^ + B 2 ^ + A 1 ^ = b ° , trong đó 180 ° < a ° < 360 ° ; 180 ° < b ° < 360 ° và a ° + b ° = 540 ° . Chứng tỏ rằng a // b
Ta có A 1 ^ + A 2 ^ + B 2 ^ = a ° ⇒ B 2 ^ = a ° − 180 ° (1)
B 1 ^ + B 2 ^ + A 1 ^ = b ° ⇒ A 1 ^ = b ° − 180 ° (2)
Từ (1) và (2), suy ra: B 2 ^ + A 1 ^ = a ° + b ° − 360 ° = 540 ° − 360 ° = 180 ° .
Mặt khác A 2 ^ + A 1 ^ = 180 ° (kề bù) nên B 2 ^ + A 1 ^ = A 2 ^ + A 1 ^ = 180 ° .
Suy ra B 2 ^ = A 2 ^ . Do đó a // b vì có cặp góc đồng vị bằng nhau
Chứng tỏ rằng với a và b là các số bất kì thì: a 2 + b 2 - 2 a b ≥ 0
Ta có: a - b 2 ≥ 0 ⇒ a 2 + b 2 - 2 a b ≥ 0
Chứng tỏ rằng với a và b là các số bất kì thì: a 2 + b 2 / 2 ≥ a b
Ta có: a - b 2 ≥ 0 ⇒ a 2 + b 2 - 2 a b ≥ 0
⇒ a 2 + b 2 - 2 a b + 2 a b ≥ 2 a b ⇒ a 2 + b 2 ≥ 2 a b
⇒ a 2 + b 2 . 1 / 2 ≥ 2 a b . 1 / 2 ⇒ a 2 + b 2 / 2 ≥ a b
a) Chứng minh rằng: a3- a chia hết cho 6 với mọi giá trị a thuộc Z
b)Cho a,b,c thuộc Z thỏa mãn: a+b+c= 450 mũ 2023. Chứng minh rằng: a2+b2+c2 chia hết cho 6
a: a^3-a=a(a^2-1)
=a(a-1)(a+1)
Vì a;a-1;a+1 là ba số liên tiếp
nên a(a-1)(a+1) chia hết cho 3!=6
=>a^3-a chia hết cho 6
Hình 3.12 có A 2 ^ − A 1 ^ = B 2 ^ − B 1 ^ . Chứng tỏ rằng a // b
Tìm cách giải
Trong hình vẽ đã có những cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía. Từ điều kiện trong đề bài, ta có thể suy ra được tổng của hai góc trong cùng phía bù nhau, từ đó suy ra được hai đường thẳng song song.
Trình bày lời giải
Ta có A 2 ^ − A 1 ^ = B 2 ^ − B 1 ^ , suy ra A 2 ^ + B 1 ^ = B 2 ^ + A 1 ^ .
Mặt khác A 2 ^ + B 1 ^ + B 2 ^ + A 1 ^ = 360 ° nên A 2 ^ + B 1 ^ = 180 ° .
Suy ra a // b vì có cặp góc trong cùng phía bù nhau
Dùng diện tích để chứng tỏ : a - b 2 = a 2 - 2 a b + b 2 với điều kiện b < a
Dựng hình vuông ABCD có cạnh bằng a
Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho BE = b
Từ E dựng đường thẳng song song BC cắt CD tại G
Ta có: CG = b, CE = ( a – b ), GD = ( a – b )
Trên cạnh AD lấy điểm K sao cho AK = b
Từ K kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC tại H và cắt EG tại F
Ta có: KD = ( a – b ), BH = b
Hình vuông ABCD có diện tích bằng a 2
Hình vuông DKFG có diện tích bằng a - b 2
Hình chữ nhật AEFK có diện tích bằng ( a – b ) b
Hình vuông EBHF có diện tích bằng b 2
Hình chữ nhật HCGF có diện tích bằng ( a – b ).b
S A B C D = S D K F G + S A E F K = S E B H F + S H C G F
nên a - b 2 + a - b b + a - b b + b 2 = a 2
⇒ a - b 2 = a 2 - 2 a b + b 2
Cho a > 0, b > 0, nếu a < b, hãy chứng tỏ: a 2 < b 2 và a 3 < b 3
Từ (1) và (2) suy ra: a 2 < b 2
Ta có: a < b ⇒ a 3 < a 2 b (3)
a < b ⇒ a b 2 < b 3 (4)
a < b ⇒ a.a.b < a.b.b ⇒ a 2 b < a b 2 (5)
Từ (3), (4) và (5) ⇒ a 3 < b 3
Cho a > 0, b > 0, nếu a < b, hãy chứng tỏ: a 2 < ab và ab < b 2
Với a > 0, b > 0 ta có:
a < b ⇒ a.a < a.b ⇒ a 2 < ab (1)
a < b ⇒ a.b < b.b ⇒ ab < b 2 (2)
Câu 29. Chứng minh các bất đẳng thức:
a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)
b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)
c) (a1 + a2 + ….. + an)2 ≤ n(a12 + a22 + ….. + an2).
Câu 30. Cho a3 + b3 = 2. Chứng minh rằng a + b ≤ 2.
Câu 31. Chứng minh rằng: [x] + [y] ≤ [x + y].
Câu 32. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Câu 33. Tìm giá trị nhỏ nhất của: với x, y, z > 0.
Câu 36. Xét xem các số a và b có thể là số vô tỉ không nếu:
a) ab và a/b là số vô tỉ.
b) a + b và a/b là số hữu tỉ (a + b ≠ 0)
c) a + b, a2 và b2 là số hữu tỉ (a + b ≠ 0)
Câu 37. Cho a, b, c > 0. Chứng minh: a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)
Câu 38. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh:
Câu 39. Chứng minh rằng [2x] bằng 2[x] hoặc 2[x] + 1
Câu 40. Cho số nguyên dương a. Xét các số có dạng: a + 15 ; a + 30 ; a + 45 ; … ; a + 15n. Chứng minh rằng trong các số đó, tồn tại hai số mà hai chữ số đầu tiên là 96.
Câu 41. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa:
Mn giúp em với ;-;
Chứng minh rằng: (a + b)( a 2 – ab + b 2 ) + (a – b)( a 2 + ab + b 2 ) = 2 a 3
Biến đổi vế trái ta có:
VT = (a + b)( a 2 – ab + b 2 ) + (a – b)( a 2 + ab + b 2 )
= a 3 + b 3 + a 3 – b 3 = 2 a 3 = VP
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.