Định nghĩa phép toán\(a\oplus b=1+a+b+\left(a+b\right)\) x \(\left(a+b-2\right)\) ,tìm giá trị của\(4\oplus5\)
Định nghĩa phép toán \(a\otimes b=\left(a+5-b\right)\) x \(\left(b+1\right)\) .Tính giá trị của \(5\otimes6\)
1. Cho số nguyên dương x, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
\(P=\dfrac{\left(x+1\right)^6}{\left(x^3+7\right)\left(x^3+3x^2+4\right)}\).
2. Cho \(a,b\ge0\) thỏa mãn \(a-\sqrt{a}=\sqrt{b}-b\), tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
\(M=\left(a-b\right)\left(a+b-1\right)\).
3. Cho \(\Delta OEF\) vuông tại O có \(OE=a\), \(OF=b\), \(EF=c\) và \(\widehat{OEF}=\alpha\), \(\widehat{OFE}=\beta\).
1)
i, Chứng minh rằng không có giá trị nào của a,b,c để biểu thức \(A=\dfrac{a+b}{c}+\dfrac{c}{a+b}\) nhận giá trị nguyên.
ii, Giả sử \(c\sqrt{ab}=\sqrt{2}\) , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(B=\left(a+b\right)^2\).
2)
i, Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(C=\dfrac{1}{\sin^2\alpha}+\dfrac{1}{\sin^2\beta}-2\left(\sin^2\alpha+\sin^2\beta\right)+\dfrac{\sin\alpha}{\tan\alpha}-\dfrac{\tan\alpha+\cos\beta}{\cot\beta}\) .
ii, Tìm điều kiện của \(\Delta OEF\) khi \(2\cos^2\beta-\cot^2\alpha+\dfrac{1}{\sin^2\alpha}=2\).
Cho: \(A=\frac{\left(x^2+y\right)\left(\frac{1}{4}+y\right)+x^2y^2+\frac{3}{4}\left(\frac{1}{3}+y\right)}{x^2y^2+1+\left(x^2-y\right)\left(1-y\right)}\)
a, Tìm tập xác định của A
b, Cmr giá trị của A không phụ thuộc vào x
c, Tìm Min A và giá trị tương ứng của y
Cho biểu thức A =
a) Tìm x để giá trị của biểu thức biểu thức A được xác định.
b) Rút gọn A.
c) Tìm giá trị của A biết x2 + 2x = 15
d) Tìm x biết |A| > A
cho B=\(\frac{x^4-5x^2+4}{x^4-10x^2+9}\)
a) tìm các giá trị của x để B có nghĩa
b)Tìm các giá trị của x để B=0
Rút gọn A=\(\frac{x^2+y^2+z^2}{\left(y-z\right)^2+\left(z-x\right)^2+\left(x-y\right)^2}\) biết x+y+z=0
Bài 1:
a: Để B có nghĩa thì \(x^4-10x^2+9< >0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(x-1\right)\left(x+3\right)\left(x+1\right)< >0\)
hay \(x\notin\left\{3;1;-3;-1\right\}\)
b: \(B=0\) khi \(x^4-5x^2+4=0\)
=>(x-2)(x+2)=0
hay \(x\in\left\{2;-2\right\}\)
bài 1:cho biểu thức A=\(\sqrt{\left[3x+1\right]\left[x-2\right]}\) và B=\(\sqrt{3x+1}.\sqrt{x-2}\)
a/ tìm x để Acó nghĩa,B có nghĩa
b/với giá trị nào của x thì A=B?Với giá trị nào của x thì chỉ có A có nghĩa còn B không có nghĩa
bài 2:chứng minh rằng nếu a',b',c' và a,b,c là số đo các cạnh tương ứng của hai tam giac đồng dạng thì \(\sqrt{aa'}+\sqrt{bb'}+\sqrt{cc'}=\sqrt{\left[a+b+c\right]\left[a'+b'+c'\right]}\)
Cho biểu thức A = \(\left(\dfrac{4x}{x+2}+\dfrac{8x^2}{4-x^2}\right):\left(\dfrac{x-1}{x^2-2x}-\dfrac{2}{x}\right)\)
a) Tìm x để giá trị của biểu thức biểu thức A được xác định.
b) Rút gọn A.
c) Tìm giá trị của A biết x2 + 2x = 15
d) Tìm x biết |A| > A
1. tìm x để hai biểu thức A và B sau đây có giá trị bằng nhau:
a) \(A=\left(x-3\right)\left(x+4\right)-2\left(3x-2\right)\)và \(B=\left(x-4\right)^2\)
b)\(A=\left(x+2\right)\left(x-2\right)+3x^2\)và \(B=\left(2x+1\right)^2+2x\)
2. Tìm giá trị của k sao cho phương trình \(\left(2x+1\right)\left(9x+2k\right)-5\left(x+2\right)=40\) có nghiệm là x = 2
Bài 2 thay 2 vào x rồi giải bình thường tìm k
I.trắc nghiệm
1.giá trị của dâ thức -x\(^3+3x\) khi x=-1 là
a.2 b.-4 c.4 d.-2
2.nhân tử * ở vế trái của hằng đẳng thức a\(^3-9a=\left(a^2+3a\right).\)* là
a.a b.-a c.3-a d.a-3
3.kết quả của phép chia \(\left(x^3-1\right):\left(x-1\right)\) là
a.x\(^2+x+1\) b.x^2-x+1 c.(x-1)^2 d.x^2-1
4.đa thức thích hợp điền vào chỗ ... của đẳng thức \(\dfrac{...}{x^2-9}=\dfrac{x}{x+3}\)
a.x^2+3 b.x^2-3 c.x^2-3x d.x^2+3x
5. hình nào vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng
a.hình bình hành b.hình thang cân c.hình thang vuông d.hình thoi