từ đồng nghĩa với từ rừng
Nghĩa của từ “ rừng” trong “ rừng cây ” và “ rừng” trong “ rừng cờ ” là: M3
A. Từ đồng âm.
B. Từ nhiều nghĩa.
C. Từ đồng nghĩa.
D. Từ trái nghĩa.
Nghĩa của từ “ rừng” trong “ rừng cây ” và “ rừng” trong “ rừng cờ ” là: M3
A. Từ đồng âm.
B. Từ nhiều nghĩa.
C. Từ đồng nghĩa.
D. Từ trái nghĩa.
Từ “mơ” trong câu “Rừng mơ ôm lấy núi” (Trần Lê Văn) và từ “mơ” trong cụm từ “ngủ mơ” có quan hệ với nhau như thế nào ?
A. Nhiều nghĩa
B. Đồng nghĩa
C. Đồng âm
D. Trái nghĩa
Từ “mơ” trong câu “Rừng mơ ôm lấy núi” (Trần Lê Văn) và từ “mơ” trong cụm từ “ngủ mơ” có quan hệ với nhau như thế nào ?
A. Nhiều nghĩa B. Đồng nghĩa C. Đồng âm D. Trái nghĩa
- Hok T -
Từ “mơ” trong câu “Rừng mơ ôm lấy núi” (Trần Lê Văn) và từ “mơ” trong cụm từ “ngủ mơ” có quan hệ với nhau như thế nào ?
A. Nhiều nghĩa
B. Đồng nghĩa
C. Đồng âm
D. Trái nghĩa
thảo quả trên rừng đản khao đã chín nục"với từ chín trong câu"."nghĩ cho chín rồi hãy nói ".2 từ đồng âm 2 từ nhiều nghĩa
hình như là nhiều nghĩa
bạn coi có đúng không?☺
Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
a)xóm làng,....................................................
b)đồng ruộng,.................................................
c)núi rừng,................................................
d)sông ngòi
#trả lời giúp mik cảm ơn trước ạ!!
Bạn tham khảo tại đây nhé :
https://olm.vn/hoi-dap/detail/230205842732.html
-thôn ấp thôn xóm, xóm làng, xóm thôn
-đồng đất, đồng điền
-Đồng nghĩa: rừng núi
-sông ngòi hình như là ko có
nhớ đúng cho minhf
a)xóm làng:bản xóm, thôn ấp, làng xã,làng bản, làng xóm...
b)đồng ruộng: ruộng đồng, ruộng nương, nương rẫy....
c)núi rừng: sơn lâm, rừng núi..
d)sông ngòi: kênh rạch, sông máng, sông hồ...
Câu hỏi 13: Từ “bừng tỉnh” trong câu “Núi rừng Trường Sơn như bừng tỉnh” được dùng với nghĩa …………
Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống để hoàn thành định nghĩa sau: “Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng khác nhau về …………………”
Câu hỏi 15: Các cặp quan hệ từ “vì…..nê” trong câu “Vì trời mưa to nên đường rất trơn.” chỉ quan hệ nguyên nhân kết …………..
Câu hỏi 16: Những từ bất hạnh, khốn khổ, cơ cực là từ …………….nghĩa với từ hạnh phúc.
Câu hỏi 13: Từ “bừng tỉnh” trong câu “Núi rừng Trường Sơn như bừng tỉnh” được dùng với nghĩa ……chuyển……
Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống để hoàn thành định nghĩa sau: “Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng khác nhau về ………nghĩa…………”
Câu hỏi 15: Các cặp quan hệ từ “vì…..nê” trong câu “Vì trời mưa to nên đường rất trơn.” chỉ quan hệ nguyên nhân kết quả…………..
Câu hỏi 16: Những từ bất hạnh, khốn khổ, cơ cực là từ …trái………….nghĩa với từ hạnh phúc.
Câu hỏi 13: Từ “bừng tỉnh” trong câu “Núi rừng Trường Sơn như bừng tỉnh” được dùng với nghĩa …chuyển………
Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống để hoàn thành định nghĩa sau: “Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng khác nhau về ………nghĩa…………”
Câu hỏi 15: Các cặp quan hệ từ “vì…..nên” trong câu “Vì trời mưa to nên đường rất trơn.” chỉ quan hệ nguyên nhân kết ……quả……..
Câu hỏi 16: Những từ bất hạnh, khốn khổ, cơ cực là từ ……trái……….nghĩa với từ hạnh phúc.
Câu hỏi 13: Từ “bừng tỉnh” trong câu “Núi rừng Trường Sơn như bừng tỉnh” được dùng với nghĩa …chuyển………
Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống để hoàn thành định nghĩa sau: “Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng khác nhau về ………nghĩa…………”
Câu hỏi 15: Các cặp quan hệ từ “vì…..nên” trong câu “Vì trời mưa to nên đường rất trơn.” chỉ quan hệ nguyên nhân kết …quả………..
Câu hỏi 16: Những từ bất hạnh, khốn khổ, cơ cực là từ ……trái nghĩa……….nghĩa với từ hạnh phúc.
Đêm nay rừng hoa sương muối Đứng cạnh bên nhau chờ giặc tới Đầu súng trăng treo Câu hỏi: tìm 1 cặp từ đồng nghĩa trg đoạn trên. Nêu hiệu quả diễn đạt của cặp từ đồng nghĩa đos
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "đi" trái nghĩa với từ "trở lại"
Tìm từ 1 đồng nghĩa với từ "già" trái nghĩa với từ "trẻ"
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "cúi " trái nghĩa với từ ngẩng
Tìm các từ ngữ đồng nghĩa với mỗi từ ngữ sau.
a, xóm làng:............................
b, đồng ruộng:................................
c, núi rừng:...............................
d, sông ngòi:....................................
Tìm các từ ngữ đồng nghĩa với mỗi từ ngữ sau.
a, xóm làng: làng quê
b, đồng ruộng: ruộng nương
c, núi rừng: rừng núi
d, sông ngòi: kênh rạch
* Học 0 giỏi Tiếng việt
a, thôn xóm, làng quê, làng xóm
b, ruộng đồng, ruộng mương
c, núi non, rừng núi
d, con sông, kênh rạch
a) Xóm làng : làng quê
b) Đồng ruộng : ruộng đồng
c) Núi rừng : rừng núi
d) Sông ngòi : kênh rạch
tìm các từ ngữ đồng nghĩa với mỗi từ ngữ sau
xóm làng , đồng ruộng , núi rừng sông ngòi
các bạn trả lời nhanh cho mh nhé trong 1 phút bạn tră lời nhanh nhất mh sẽ tích cho nè
xóm làng = làng mạc , đòng ruộng = ruộng lúa , núi rừng = rừng rậm , sông ngòi = con sông hết mong bạn t.i.c.k