cho mình xin đề bài để biết có mấy từ bạn?
Rừng rậm , rừng cây , rừng cây bạt ngàn , rừng núi , núi rừng , rừng nguyên thủy , rừng nguyên sơ , rừng già , rừng cấm , khu rừng , cánh rừng,... là những danh từ đồng nghĩa chỉ rừng .
Còn động từ có thể kể đến như : phá rừng , đốt rừng , trồng rừng , nuôi rừng , canh rừng , bảo vệ rừng , rừng người,...
Hy vọng một số vốn từ của mình sẽ giúp bạn hiểu hơn về nghĩa của "rừng" ☺
đồng nghĩa với từ rừng là từ: lâm