\(NaOH+H_2SO_3\rightarrow..........+.........\)
( Lưu ý " oxide acid + dd base (kiềm) → Muối + H2O)
Trong các chất sau, chất nào là muối, oxide base, oxide acid: CuSO4, SO2, MgCl2, CaO, Na2CO3. Viết tên gọi các muối.
Muối:
`CuSO_4`: đồng II sunfat
`MgCl_2`: magie clorua
`Na_2CO_3`: natri cacbonat
Oxide base:
CaO: canxi oxit
Oxide acid:
`SO_2`: lưu huỳnh đioxit
Cho các oxide (oxit) sau CaO, Fe2O3, CO2, Na2O, CuO, SO3.
a. Oxide ( oxit) nào tác dụng được với H2O để tạo base ( bazơ) tan
b. Oxide ( oxit) nào tác dụng được với Dd HCl tạo ra dd có màu xanh
c. Oxide nào được điều chế từ đá vôi CaCO3
d. Oxide nào tác dụng với dd NaOH.
Viết PTHH
\(a.CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ b.CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ c.CaCO_3\xrightarrow[]{t^0}CaO+CO_2\\ d.CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
Cách nhận biết đâu là oxide base
Đâu là oxide acid
oxide base: kim loại + oxi
oxide acid: phi kim + oxi
Các oxide sau đây thuộc những loại oxide nào (oxide base, oxide acid, oxide lưỡng tính, oxide trung tính): Na2O, Al2O3, SO3, N2O?
oxide base: \(Na_2O\) (tác dụng với nước tạo base)
oxide acid: \(SO_3\) (tác dụng với nước tạo acid)
oxide lưỡng tính: \(Al_2O_3\) (tác dụng được với `H_2O`, acid, base)
oxide trung tính: \(N_2O\) (không có tính chất base, acid)
Oxit bazo: Na2O
Oxit Axit: SO3
Oxit lưỡng tính: Al2O3
Oxit trung tính: N2O
Viết phương trình hoá học minh hoạ cho tính chất hoá học của oxide base và oxide acid. Lấy magnesium oxide và sulfur dioxide làm ví dụ.
- Tính chất hoá học của oxide base:
+ Tác dụng với oxide acid: MgO + CO2 -> MgCO3
+ Tác dụng với dung dịch acid: MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2O
+ Tác dụng với nước tạo dung dịch base: MgO là oxide base không tan nên không có phản ứng với nước.
- Tính chất hoá học của oxide acid:
+ Tác dụng với oxide base: SO2 + K2O -> K2SO3
+ Tác dụng với dung dịch base: SO2 + 2 KOH -> K2SO3 + H2O
+ Tác dụng với nước tạo dung dịch acid: \(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
Có những oxide sau: Na2O, Fe2O3, P2O5.Oxide nào tác dụng dược với
a. Nước?
b. Hydrochloric acid (HCl)?
c. Sodium hydroxide (NaOH)?
Viết các PTHH xảy ra.
2. Có những cặp chất sau: H2O, NaOH, BaO, SO3. Hãy cho biết những cặp chất có thể tác dụng được với nhau. Viết các PTHH xảy ra.
3. Cho 40 gam Iron ( III ) oxide Fe2O3 tác dụng vừa đủ với m (gam) dung dịch sulfuric acid H2SO4 10% .
a.Tìm giá trị m = ?
b.Tính khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng.
c. Tính C% của muối thu được.
Cho biết: Fe = 56; O=32; H=1; S = 32.
các bạn giúp mình với! mình cảm ơn mọi người nhiềuu
Hãy lựa chọn các chất thích hơp: axit (acid), dung dịch bazơ (base), nước, oxit bazơ (basic oxide), oxit axit (acidid oxide)thay vào các vị trí 1,2,3,4,5,6 để hệ thống hóa lại tính chất của oxide (oxit).
(1) Nước
(2) axit
(3) Oxit axit
(4)dd bazo
(5)Nước
(6)oxit bazo
Cho các dãy chất sau: CuO, Na2O, Al2O3, CO2, SO3, NO3, KOH, Ba(OH)2, Cu(OH)2, Na2CO3, CaSO3, NH4Cl, NaHCO3, CH3COONa, HCl, H2SO4, HNO3.
a) Các chất nào là Oxide acid? Oxide base? Oxide lưỡng tính?
Oxide acid: CO2 , SO2, SO3
Oxide bazo: CuO, Na2O,
Oxide lưỡng tính: Al2O3