câu 2 :Các bước kết nối máy tính với máy in thông qua cổng USB, sau đó in thử một tài liệu.
Thực hiện kết nối máy tính với một điện thoại thông minh qua cổng USB để lấy ảnh từ điện thoại về máy tính tương tự như Ví dụ 1.
Ví dụ 1. Kết nối máy tính với máy ảnh để làm việc với ảnh.
Máy ảnh số có thể hỗ trợ một số cách kết nối khác nhau với máy tính: qua cáp USB, wifi hoặc bluetooh.
Hình 5.5 minh họa việc kết nối máy tính với máy ảnh qua cáp nối USB. Khi cắm cáp nối với máy tính, máy ảnh sẽ hiện thông báo "USB mode, Mass Storage" với ý nghĩa bộ nhớ được chia sẻ qua cổng USB.
Khi đó có thể truy cập thẻ nhớ của máy ảnh như một bộ nhớ ngoài. Dùng tiện ích File Explorer, ta có thể mở thư mục DCIM, nơi chứa các tệp ảnh để xem, xóa, sao chép,... các tệp ảnh trong máy ảnh số (Hình 5.5).
Thực hiện kết nối máy tính với một điện thoại thông minh qua công USB để lấy ảnh từ điện thoại về máy tính.
Câu 14: Tìm phát biểu SAI về việc mô tả mạng cục bộ (LAN):
A. Ba máy tính và một máy in kết nối với nhau có thể dùng chung máy in.
B. Một máy tính ở Hà Nội và một máy tính ở Quảng Trị có thể trao đổi và sử dụng chung các tài liệu.
C. 200 máy tính ở các tầng 1,2,3,4 của một toà nhà được nối cáp với nhau để dùng chung dữ liệu, máy in và các tài nguyên k.hác
a. A Video port
b. An Audio port
c. A USB port
d. Không có cách nào để kết nối
Câu 31: Việc kết nối các máy tính thành mạng máy tính là cần thiết để: a. Giải trí b.Chia sẻ tài nguyên c.Sao chép một khối lượng thông tin d.Dùng chung máy in, phần mềm Câu 32: Đáp án nào không phải là thành phần chính của mạng máy tính? A. Đường truyền B. Thiết bị đầu cuối C. Dữ liệu D. Thông tin Câu 33: Mô hình Client - Server là mô hình a. Mạng đường thẳng c. Mạng hình sao b. Mà máy chủ đóng vai trò là máy phục vụ d. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng Câu 34: Để tổ chức một mạng không dây: a. Phải có điểm truy cập WAP b. Các máy tính phải có vỉ mạng không dây c. Cả a và b đúng d. Không nhất thiết phải cần thiết bị nào Câu 35: Đáp án nào sau đây không phải là thiết bị mạng? A. Modem B. Thẻ nhớ C. Switch D. Router Câu 36: Đường truyền của mạng máy tính không bao gồm thành phần nào sau đây? A. Switch B. Router C. Chuột D. Modem Câu 37: Để thiết kế sơ đồ hệ thống mạng máy tính, chúng ta sẽ sử dụng phần mềm nào để vẽ mô hình trong các phần mềm sau đây: A. Microsoft Office Excel B. Microsoft Office Access C. Microsoft Visio 2007, 2010 D. Microsoft Office Word Câu 38: Để lựa chọn kiến trúc mạng, cần quan tâm tiêu chí nào sau đây? A. Tốc độ truyền thông trong mạng B. Số lượng máy tính tham gia mạng C. Địa điểm lắp đặt mạng D. Khả năng tài chính E. Tất cả các đáp án trên Câu 39: Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ thu được các lợi ích? a. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích...) b. Quản lý tập trung c. Tận dụng năng lực xử láy các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiện các công việc lớn d. Cả a, b và c đều đúng Câu 40: Đâu là khái niệm đầy đủ nhất khi nói về mạng máy tính? A. Mạng máy tính là tập hợp các máy tính kết nối với nhau để dùng chung thiết bị. B. Mạng máy tính là một nhóm các máy tính và thiết bị ngoại vi kết nối với nhau thông qua phương tiện truyền dẫn như cáp xoắn, cáp quang, sóng điện từ, tia hồng ngoại…để chia sẻ dữ liệu cho nhau. C. Mạng máy tính là các máy tính kết nối với nhau để có thể kết nối vào Internet D. Mạng máy tính là Internet Câu 41: Các dịch vụ quay số tương tự (Dial-up) sử dụng thiết bị nào để chuyển đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tự? A. Modem B. NIC C. Router D. Repeater Câu 42: Thiết bị nào thực hiện thao tác vào dữ liệu, trong các thiết bị sau: Màn hình, máy in, máy vẽ, bàn phím, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, chuột, loa, máy quét? a. Máy in, màn hình, máy quét, chuột b. Máy vẽ, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, bàn phím c. Bàn phím, chuột, máy quét d. Máy quét, Loa, chuột, màn hình Câu 43: Phần nào trong địa chỉ IP được ROUTER sử dụng khi tìm đường đi? A. Network address B. Host address C. Router address D. FDDI Câu 44: Khi lựa chọn kiến trúc mạng, cần quan tâm đến những yếu tố nào? A. Khả năng tài chính B. Tốc độ truyền thông trong mạng C. Số lượng máy tính tham gia mạng D. Tất cả các đáp án trên Câu 45: Phân loại theo mô hình mạng, mạng máy tính được chia làm mấy loại A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 46: Trong các phát biểu sau về địa chỉ IP sau, phát biểu nào đúng? a. Địa chỉ IP cho biết loại máy tính kết nối vào mạng b. Mỗi máy tính tham gia mạng Internet phải có một địa chỉ duy nhất được gọi là địa chỉ IP c. Các máy tính tham gia vào mạng Internet có thể có cùng địa chỉ IP d. Các máy tính tham gia váo mạng Internet không cần địa chỉ IP Câu 47: Khi thấy tên miền trong địa chỉ website có .edu thì website đó thường thuộc về: A. Lĩnh vực chính phủ B. Lĩnh vực giáo dục C. Lĩnh vực cung cấp thông tin D. Thuộc về các tổ chức khác Câu 48: Tiêu chí nào sau đây không được sử dụng để phân loại mạng máy tính? A. Công nghệ và mô hình mạng B. Tài chính C. Vị trí địa lý D. Chức năng Câu 49: Chuẩn tiếng Việt được sử dụng phổ biến trên Internet là: A. Unicode B. TCVN3 C. VIQR D. VNID Câu 50: Trong các mô hình sau, mô hình nào là mô hình mạng được dùng phổ biến hiện nay: A. Terminal - Mainframe B. Remote Access C. Client - Server D. Peer - to - Peer Câu 51: Trong số các Hệ điều hành sau, Hệ điều hành mạng là: A. Windows 2003 Server B. Windows 2003 Professional C. Windows XP D. Windows 98 Câu 52: Thiết bị nào sử dụng bộ lọc gói và các quy tắc truy cập để kiểm soát truy cập đến các mạng riêng từ các mạng công cộng, như là Internet? a. Điểm truy cập không dây b. Router c. Tường lửa d. Switch Câu 53: Đường truyền vô tuyến trong mạng máy tính gồm: a. Sóng radio, sóng cực ngắn, tia hồng ngoại b. Cáp đồng trục, cáp quang, cáp đôi xoắn c. Cáp đồng trục, cáp đôi xoắn, sóng radio d. Cáp đồng trục, tia hồng ngoại, sóng radio Câu 54: Khi nào thì sử dụng CC để gửi thư trong Gmail? a. Tất cả các người nhận trong TO đều thấy được những người nhận trong CC b. Những người nhận trong CC không thấy tất cả các người nhận khác trong TO và CC c. Những người nhận CC nhìn thấy nhau d. Tất cả các người nhận trong CC đều thấy được những người nhận trong BCC Câu 55: Trong các khái niệm dưới đây, khái niệm nào đúng nhất khi nói về mạng máy tính? A. Mạng máy tính là một nhóm các máy tính và thiết bị ngoại vi kết nối với nhau thông qua các phương tiện truyền dẫn như cáp xoắn,cáp quang, sóng điện từ, tia hồng ngoại… để chia sẻ dữ liệu cho nhau. B. Mạng máy tính là một nhóm các máy tính kết nối với nhau để chia sẻ dữ liệu cho nhau. C. Mạng máy tính là một nhóm các máy tính và thiết bị ngoại vi kết nối với nhau thông qua các phương tiện truyền dẫn như cáp xoắn,cáp quang, sóng điện từ, tia hồng ngoại… để giảm cước phí. D. Mạng máy tính là một nhóm các máy tính, mạng máy tính và thiết bị ngoại vi kết nối với nhau thông qua các phương tiện truyền dẫn như cáp xoắn,cáp quang, sóng điện từ, tia hồng ngoại… để chia sẻ dữ liệu cho nhau. Câu 56: Để kết nối Internet qua đường điện thoại ta cần có a. Modem b. Máy tính phải cài đặt modem c. Hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ d. Cả a, b & c đều đúng Câu 57: Thiết bị mạng nào để nối các mạng và kiểm soát được broadcast? a. Hub b. Bridge c. Ethernet switch d. Router Câu 58: Hãy chọn ra tên thiết bị mạng a. USB b. UPS c. Hub d. Webcam Câu 59: Bạn hiểu virus tin học là gì? a. Là một chương trình máy tính do con người tạo ra b. Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây lan c. Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học d.Cả A, B & C đúng Câu 60: Nếu kết nối Internet của bạn chậm, theo bạn nguyên nhân chính là gì ? a. Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bị nghẽn mạch b. Do chưa trả phí Internet c. Do Internet có tốc độ chậm d. Do người dùng chưa biết sử dụng Internet Câu 61:Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng? a.Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau b.Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng c. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo biệc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giửa các máy d. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub Câu 62: Các máy tính trong mạng: a. Muốn kết nối với nhau cần sử dụng chung một bộ giao thức b. Chỉ cần có máy chủ lá các máy tính trong mạng có thể trao đổi thông tin c. Không nhất thiết phải sử dụng cùng một bộ giao thức d. Cả a, b, c đều đúng Câu 63: Khi cài đặt nhiều hệ điều hành thì yêu cầu những gì có trên đĩa? a. Đĩa cứng có số phân vùng primary tương ứng với số hệ điều hành và có một active b.Đĩa cứng có số phân vùng primary tương ứng với số hệ điều hành và tất cả active c. Đĩa cứng có một phân vùng primary tương ứng với số hệ điều hành và tất cả active d. Cả a, b, c đều đúng Câu 64: Trong mô hình Internet, chuẩn UNICODE (cho việc mã hóa các ký tự) sẽ nằm ở tầng? a. Ứng dụng b. Giao vận c. Mạng d. Liên kết dữ liệu Câu 65: Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là gì? a. Các loại cáp như: UTP, STD, cáp điện thoại, cáp quang,... b. Sóng hồng ngoại c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai Câu 66: Protocol là? a. Các quy tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được với nhau b. Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng c. a và b đúng d. a và b sai Câu 67: Trong trình duyệt web Internet Explorer, nút Home trên cửa sổ trình duyệt dùng để: A. Đưa bạn trở về trang web có địa chỉ http://www.google.com.vn B. Đưa bạn về trang trắng không có nội dung. C. Đưa bạn đến với trang khởi động mặc định. D. Đưa bạn về trang chủ của website mà bạn đang xem. Câu 10: ISP: Interrnet Service Provider là: A. Nhà cung cấp thông tin trên mạng Internet. B. Nhà cung cấp các dịch vụ Internet như WWW, e-mail, ftp, telnet... C. Nhà cung cấp dịch vụ kết nối, truy nhập Internet D. Tất cả đều đúng Câu 68: Mạng Lan là mạng kết nối các máy tính a. Ở cách nhau một khoảng cách lớn b. Cùng một hệ điều hành c. Ở gần nhau d. Không dùng chung một giao thức Câu 70: Hãy chọn nhóm trong đó có một thiết bị không cùng chức năng với những thiết bị còn lại? a. Màn hình, máy in, máy chiếu, loa b. Bàn phím, chuột, máy quét c. Màn hình, máy in, loa, bàn phím d. USB, ổ đĩa cứng (HDD), ổ đĩa mềm (FDD) Câu 71: Giao thức truyền thông là: a.Quy ước trong việc trao đổi thông tin giửa các máy tính b.Bộ các quy ước trong việc trao đổi thông tin c.Bộ các quy ước cần tuân thủ trong việc trao đổi thông tin trong mạng giữa các thiết bị gửi và nhận dữ liệu. d.Cả a, b, c đều đúng
Phần mềm nào có sẵn trong Windows để mở video A. Windows Media Player B. FLV Layer C. Winrar D. Media MP4 Ngày nay, một số thiết bị ngoại vi như bàn phím, chuột, máy quét, máy in, webcam, micro, ... thường được kết nối với máy tính thông qua cổng nào? A. USB B. Parallel (cổng song song) C. LAN D. Audio Chọn đáp án đúng: A. 1GB = 1000MB B. 1GB = 1240MB C. 1GB = 1204MB D. 1GB = 1024M Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin? A. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa / Delete B. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa / Ctrl + Delete C. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa / Alt + Delete D. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa / Shift + Delete
Câu 15:Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như
A.Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net
B.Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối in-tơ-net
C.Điều khiển, máy tính không có kết nối in-tơ-net
D.Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net
Câu 16:Hệ thống an ninh, an toàn có thể cảnh báo các trường hợp như:
A.Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra
B.Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra
C.Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra
D.Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa
Câu 17:Mỗi ngày nên uống bao nhiêu nước để giúp cơ thể có sức khỏe tốt
A.2 – 3 lít
B.2 – 2,5 lít
C.1- 2 lít
D.1,5 – 2 lít
Câu 18:Nhà ở bao gồm các phần chính sau:
A.Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà
B.Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ
C.Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
D.Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
Câu 19:Nhà thông minh tiết kiệm năng lượng vì?
A.Sử dụng hệ thống cối xay gió
B.Sử dụng hệ thống năng lượng mặt trời
C.Sử dụng hệ thống pin mặt trời và cối xay gió
D.Sử dụng nhiều thiết bị hiện đại
Câu 20:Nhà ở nông thôn có gì khác so với nhà ở chung cư:
A.Các khu vực được xây dựng tách biệt
B.Tận dụng không gian theo chiều cao
C.Được xây dựng để phục vụ nhiều gia đình
D.Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 21:Ăn nhiều thịt bò, thịt lợn, thịt gà giúp bổ sung?
A.Chất đạm
B.Tất cả các đáp án đều đúng
C.Chất khoáng
D.Chất béo
Câu 22:Thép có ứng dụng chính gì trong xây dựng nhà ở
A.Làm tường, làm mái nhà
B.Làm sàn nhà, nội thất
C.Làm tường nhà
D.Làm khung nhà, cột nhà
Câu 23:Các loại vật liệu xây dựng phổ biến là:
A.Gỗ, gạch, ngói
B.Cát, xi măng
C.Thép, đá
D.Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 24:Nhà nổi là kiểu kiến trúc đặc trưng của vùng nào ở nước ta?
A.Vùng cao
B.Nông thôn
C.Đồng bằng sông Cửu Long
D.Thành phố
Câu 25:Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng thuộc hệ thống nào?
A.Hệ thống chiếu sáng thông minh
B.Hệ thống năng lượng mặt trời
C.Hệ thống giải trí thông minh
D.Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
Câu 26:Chất béo có nhiều trong loại thực phẩm nào:
A.Hoa quả
B.Thịt bò
C.Bơ
D.Mật ong
Câu 27:Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh?
A.Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động
B.Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành
C.Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh
D.Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động.
Câu 28:Vì sao con người cần nhà ở?
A.Phục vụ nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình
B.Tránh tác hại xấu của thiên nhiên
C.Tất cả các đáp án đều đúng
D.Cùng nhau tạo niềm vui,cảm xúc tích cực
Câu 29:Xây tường nằm trong bước nào của xây dựng nhà ở
A.Thiết kế
B.Chuẩn bị
C.Hoàn Thiện
D.Thi công thô
Câu 30:Ăn nhiều hoa quả có vị chua giúp bổ sung Vitamin gì?
A.Vitamin B
B.Vitamin C
C.Vitamin D
D.Vitamin A
=> Mong mọi người giúp mk trả lời những câu hỏi này nha!Thank!!!^^
Câu 15:Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như
A.Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net
B.Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối in-tơ-net
C.Điều khiển, máy tính không có kết nối in-tơ-net
D.Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net
Câu 16:Hệ thống an ninh, an toàn có thể cảnh báo các trường hợp như:
A.Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra
B.Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra
C.Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra
D.Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa
Câu 17:Mỗi ngày nên uống bao nhiêu nước để giúp cơ thể có sức khỏe tốt
A.2 – 3 lít
B.2 – 2,5 lít
C.1- 2 lít
D.1,5 – 2 lít
Câu 18:Nhà ở bao gồm các phần chính sau:
A.Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà
B.Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ
C.Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
D.Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
Câu 19:Nhà thông minh tiết kiệm năng lượng vì?
A.Sử dụng hệ thống cối xay gió
B.Sử dụng hệ thống năng lượng mặt trời
C.Sử dụng hệ thống pin mặt trời và cối xay gió
D.Sử dụng nhiều thiết bị hiện đại
Câu 20:Nhà ở nông thôn có gì khác so với nhà ở chung cư:
A.Các khu vực được xây dựng tách biệt
B.Tận dụng không gian theo chiều cao
C.Được xây dựng để phục vụ nhiều gia đình
D.Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 21:Ăn nhiều thịt bò, thịt lợn, thịt gà giúp bổ sung?
A.Chất đạm
B.Tất cả các đáp án đều đúng
C.Chất khoáng
D.Chất béo
Câu 22:Thép có ứng dụng chính gì trong xây dựng nhà ở
A.Làm tường, làm mái nhà
B.Làm sàn nhà, nội thất
C.Làm tường nhà
D.Làm khung nhà, cột nhà
Câu 23:Các loại vật liệu xây dựng phổ biến là:
A.Gỗ, gạch, ngói
B.Cát, xi măng
C.Thép, đá
D.Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 24:Nhà nổi là kiểu kiến trúc đặc trưng của vùng nào ở nước ta?
A.Vùng cao
B.Nông thôn
C.Đồng bằng sông Cửu Long
D.Thành phố
Câu 25:Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng thuộc hệ thống nào?
A.Hệ thống chiếu sáng thông minh
B.Hệ thống năng lượng mặt trời
C.Hệ thống giải trí thông minh
D.Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
Câu 26:Chất béo có nhiều trong loại thực phẩm nào:
A.Hoa quả
B.Thịt bò
C.Bơ
D.Mật ong
Câu 27:Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh?
A.Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động
B.Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành
C.Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh
D.Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động.
Câu 28:Vì sao con người cần nhà ở?
A.Phục vụ nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình
B.Tránh tác hại xấu của thiên nhiên
C.Tất cả các đáp án đều đúng
D.Cùng nhau tạo niềm vui,cảm xúc tích cực
Câu 29:Xây tường nằm trong bước nào của xây dựng nhà ở
A.Thiết kế
B.Chuẩn bị
C.Hoàn Thiện
D.Thi công thô
Câu 30:Ăn nhiều hoa quả có vị chua giúp bổ sung Vitamin gì?
A.Vitamin B
B.Vitamin C
C.Vitamin D
D.Vitamin A
30. B
29. D
28. C
27. B
26. B
25. A
24. C
23. D
21. A
19. C
18. C
17. D
16. C
15. A
Kết nối máy tính với các thiết bị thông dụng. Nhiều thiết bị số có thể kết nối với máy tính, trở thành thiết bị ngoại vi trong một phiên làm việc và ngắt kết nối khi xong việc. Điện thoại thông minh, máy in, máy chiếu,…là các ví dụ. Có thể kết nối thiết bị ngoại vi với máy tính qua cáp kết nối (kết nối có dây) hoặc qua bluetooth, quan wifi (kết nối không dây). Có những thiết bị số có thể kết nối với máy tính bằng cả hai cách (có dây và không dây) tuỳ ý người sử dụng. Kết nối có dây dễ thực hiện vì thường sử dụng dây cáp với hai đầu cắm phù hợp để cắm vào cổng trên thiết bị và cổng trên máy tính. Kết nối bluetooth bằng phương thức ghép đôi phải thao tác hướng dẫn từng bước được hiển thị trên máy tính và trên thiết bị. Nhiệm vụ thực hành này sử dụng hai thiết bị thường dùng là máy in và điện thoại thông minh, thực hiện một số kết nối có dây và một số kết nối không dây.
a. Kết nối máy tính với máy in
b. Kết nối máy tính với điện thoại thông minh.
Yêu cầu: Kết nối máy tính với máy in thông qua cổng USB, sau đó in thử một tài liệu.
Hướng dẫn thực hiện:
Bước 1. Bật nguồn cho máy tính và máy in.
Bước 2. Kết nối máy in với máy tính bằng kết nối USB.
Bước 3. Trên máy tính, tìm cài đặt máy in (Printer settings). Với máy dùng Windows ta chọn Control Panel, với máy dùng MacOS ta chọnSystem Preferences.
Bước 4. Tìm tuỳ chọn Add a printer (Hình 2) để cài đặt máy in, sau đó làm theo hướng dẫn. Biểu tượng máy in xuất hiện.
Bước 5. Mở tài liệu và lựa chọn máy in vừa cài đặt để in thử.
b. Kết nối máy tính với điện thoại thông minh.
Yêu cầu 1:
Sử dụng cáp USB kết nối máy tính với điện thoại thông minh và sao chép một số dữ liệu từ điện thoại sang máy tính và ngược lại.
Hướng dẫn thực hiện:
Bước 1. Kết nối máy tính với điện thoại thông qua cáp USB.
Sử dụng dây cáp USB, một đầu cắm vào điện thoại, đầu còn lại cắm vào cổng USB trên máy tính (Hình 3).
Bước 2. Chọn chế độ kết nối
Thông thường sẽ có các chế độ: sạc pin, truyền tệp, truyền ảnh. Ta chọn chế độ truyền tệp trao đổi dữ liệu giữa máy tính và điện thoại.
Bước 3. Truy cập ổ đĩa bộ nhớ điện thoại và thực hiện việc chuyển / sao chép dữ liệu qua lại giữa máy tính và điện thoại.
Yêu cầu 2:
Kết nối máy tính dùng Windows 10 với điện thoại thông minh dùng Android thông qua Bluetooth và sao chép một số dữ liệu từ điện thoại sang máy tính và ngược lại.
Hướng dẫn thực hiện:
Bước 1. Bật bluetooth trên điện thoại.
Vào Setting (cài đặt), chọn bluetooth và gạt công tắc sang chế dộ ON.
Bước 2. Bật bluetooth trên máy tính.
Chọn Windows Settings, sau đó chọn Devices, tại mục bluetooth, kéo chuột để gạt thanh công tắc sang phải bật kết nối.
Bước 3. Dò tìm và kết nối máy tính với điện thoại (Hình 4)
- Yêu cầu kết nối: Để thực hiện yêu cầu kết nối từ điện thoại, trên điện thoại ta chọn vào thiết bị muốn kết nối (máy tính). Khi đó trên máy tính nhận được yêu cầu kết nối hiện ở góc thông báo của Windows.
- Chọn Connect\OK trên cả hai thiết bị.
- Bước 4. Gửi nhận file (Hình 5)
trongg các câu sau câu nào đúng?
A.wifi là tên gọi mạng không dây hoạt động trong phạm vi nhỏ
B. các máy tính kết nối với access point thông qua sóng điện tử
C.các máy tính kết nối với access point không thông qua sóng điện tử
D. Cả A và B đều đúng
trongg các câu sau câu nào đúng?
A.wifi là tên gọi mạng không dây hoạt động trong phạm vi nhỏ
B. các máy tính kết nối với access point thông qua sóng điện tử
C.các máy tính kết nối với access point không thông qua sóng điện tử
D. Cả A và B đều đúng