Đặt tính rồi tính.
a) 148 213 + 401 564
624 175 + 459 607
b) 624 175 – 413 061
4 258 179 – 809 083
Đặt tính rồi tính
465 + 213 857 – 432
459 – 19 234 + 296
Đặt tính rồi tính:
a) 54322 : 346
25275 : 108
86679 : 214
b) 106141 : 413
123220 : 404
172869 : 258
Đặt tính rồi tính : 175 - 89,15(ghi rõ các bước giải)Ko ghi mỗi kết quả.
175,00
-
89,15
86,85
Đặt tính rồi tính.
91 207 x 8 37 872 : 9 2 615 x 63 175 937 : 35
Sử dụng máy tính bỏ túi:
Dùng máy tính bỏ túi để tính:
a) 187 + (-54)
b) (-203) + 349
c) (-175) + (-213)
Kết quả:
a) 187 + (-54) = 133
b) (-203) + 349 = 146
c) (-175) + (-213) = -388
Hướng dẫn bấm nút trên máy tính:
*Lưu ý: Cách sử dụng trên là dành cho máy SHARP TK–340.
+ Đối với loại máy tính chúng ta hay sử dụng hiện nay như CASIO, VINACAL thì không có nút . Để biểu thị số âm ta sử dụng nút .
Ví dụ:
+ phép tính 187 + (–54) thì ta ấn như sau:
(kết quả bằng 133).
+ phép tính (–175) + (–213) thì ta ấn như sau :
(kết quả bằng –388).
Cho biết chữ số hàng đơn vị của phép tính sau:125*237*349*461*573-171*174*175*179
Đặt tính rồi tính:
a)
40 279 + 1 620
78 175 – 2 155
18 043 + 42 645
58 932 – 21 316
b)
2 123 × 4
12 081 × 7
7 540 : 5
12 419 : 2
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a. 39,72 + 46,18 654,72 + 306,5 1057 + 264,3 12,58 + 120
b. 37,57 - 25,78 157,9 - 12,45 534,6 - 175 357 - 23,7
c. 78,5 x 13,2 5,07 x 24,1 ; 35 x 9,8 ; 6,7 x 2,1
d. 47,5 : 25 450 : 36 108 : 22,5 75,2 : 1,25
Đặt tính rồi tính.
a) 382 x 65
b) 75 481 : 37