Tìm từ bắt đầu bằng "n" hoặc "l" là từ chỉ nồi đất nhỏ, thường dùng nấu cơm, kho cá.
Đáp án:tìm từ bắt đầu bằng chữ l hoặc n chỉ hoạt động nấu nhừ thức ăn bằng cách đun lửa nhỏ và lâu.
Tìm trạng ngữ của mỗi câu trong các đoạn văn dưới đây:
a. Mùa đông, bà tôi thường lấy những mảnh giẻ rách, bao tải cũ lót chỗ cho mèo nằm. Khi đi chợ, bà tôi mua cá nhỏ kho riêng trong một cái niêu đất xinh xắn, gọi là nồi cá mèo. Mỗi khi ăn cơm, bà tôi để riêng một cái đĩa nhỏ, xới ít cơm nóng và trộn chút cá kho vào cơm làm thức ăn cho mèo.
(Lê Phương Liên)
b. Một giờ sau cơn dông, người ta hầu như không nhận thấy trời hè vừa ủ dột. Mùa hè, mặt đất cũng chóng khô như đôi má em bé. Quanh các luống kim hương, vô số bướm chập chờn trông như những tia sáng lập loè của các đoá đèn hoa.
(Theo Vích-to Huy-gô)
a. Trạng ngữ: Mùa đông, Khi đi chợ, Mỗi khi ăn cơm.
b. Trạng ngữ: Một giờ sau cơn dông, Mùa hè, Quanh các luống kim hương.
Tìm các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng n hay l, có nghĩa như sau :
- Vật dùng để nấu cơm :
- Đi qua chỗ có nước :
- Sai sót, khuyết điểm :
b) Chứa tiếng bắt đầu bằng v hay d, có nghĩa như sau :
- Ngược với buồn :
- Mềm nhưng bền, khó làm đứt :
- Bộ phận cơ thể nối tay với thân mình :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng n hay l, có nghĩa như sau :
- Vật dùng để nấu cơm : nồi
- Đi qua chỗ có nước : lội
- Sai sót, khuyết điểm : lỗi
b) Chứa tiếng bắt đầu bằng v hay d, có nghĩa như sau :
- Ngược với buồn : vui
- Mềm nhưng bền, khó làm đứt : dai
- Bộ phận cơ thể nối tay với thân mình : vai
4. Điền tiếng thích hợp bắt đầu bằng tr hoặc ch để chỉ tên một loại đàn gảy có mười
sáu dây kê trên một mặt cộng hưởng uốn cong hình máng úp, thường dùng trong dàn
nhạc dân tộc, còn được gọi là “Đàn thập lục”.
Đáp án:………………………….
Thi tìm nhanh :
a) Những từ bắt đầu bằng ch hoặc tr chỉ các loài cây.
- Những từ bắt đầu bằng ch :
- Những từ bắt đầu bằng tr :
b) Những từ có thanh hỏi hoặc thanh ngã chỉ các đồ dùng.
- Những từ có thanh hỏi :
- Những từ có thanh ngã :
a) Những từ bắt đầu bằng ch hoặc tr chỉ các loài cây.
- Những từ bắt đầu bằng ch : chè, chanh, chuối, chay, chôm chôm, …
- Những từ bắt đầu bằng tr : tre, trúc, trầu, tràm, trò, trâm bầu, trứng cá, trắc,…
b) Những từ có thanh hỏi hoặc thanh ngã chỉ các đồ dùng.
- Những từ có thanh hỏi : tủ, giỏ, chảo, chổi, bàn chải, bình thủy…
- Những từ có thanh ngã : đĩa, đũa, võng, tã, …
Trò chơi ô chữ :
Dựa vào phần gợi ý để tìm đáp án thích hợp.
a) Có thể điền từ nào vào các ô trống theo hàng ngang?
- Dòng 1: Viên màu trắng (hoặc đỏ, vàng, xanh) dùng để viết chữ lên bảng (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ P)
- Dòng 2 : Tập giấy ghi ngày, tháng trong năm (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ L)
- Dòng 3 : Đồ mặc có 2 ống (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ Q)
- Dòng 4 : Nhỏ xíu, giống tên thành phố của bạn Mít trong một bài tập đọc em đã học. (có 5 chữ cái, bắt đầu bằng chữ T)
- Dòng 5 : Vật dùng để ghi lại chữ viết trên giấy (có 3 chữ cái. Bắt đầu bằng chữ B)
- Dòng 6 : Thứ ngắt trên cây, thường dùng để tặng nhau hoặc trang trí (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ H)
- Dòng 7 : Tên ngày trong tuần, sau ngày thứ ba (có 2 chữ cái, bắt đầu bằng chữ T)
- Dòng 8 : Nơi thợ làm việc (có 5 chữ cái, bắt đầu bằng chữ X)
- Dòng 9 : Trái nghĩa với trắng (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ Đ)
- Dòng 10 : Đồ vật dùng để ngồi (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ G)
b. Đọc từ mới xuất hiện ở cột dọc:
b. Đọc từ mới xuất hiện ở cột dọc: PHẦN THƯỞNG
Câu 1. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Khi bắt đầu nấu cơm, bộ phận điều khiển cấp điện cho bộ phận…………………, khi đó nồi làm việc ở chế độ nấu.
A. nắp nồi
B. sinh nhiệt
C. thân nồi
D. nồi nấu
Câu 2. Bộ phận điều khiển của nồi cơm điện có chức năng gì?
A. Cung cấp nhiệt cho nồi
B. Điều chỉnh áp suất trong nồi
C. Bao kín và giữ nhiệt
D. Bật, tắt và chọn chế độ nấu
Câu 3. Hãy sắp xếp thứ tự nguyên lí làm việc của nồi cơm điện?
A. Nguồn điện à Bộ phận điều khiển à Bộ phận sinh nhiệt à Nồi nấu
B. Nguồn điện à Bộ phận sinh nhiệt à Bộ phận điều khiển à Nồi nấu
C. Nguồn điện à Bộ phận sinh nhiệt à Nồi nấu à Bộ phận điều khiển
D. Nguồn điện à Nồi nấu à Bộ phận điều khiển à Bộ phận sinh nhiệt
Câu 4. Bếp hồng ngoại gồm mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 5. Mâm nhiệt hồng ngoại của bếp hồng ngoại có chức năng gì ?
A. Dẫn nhiệt
B. Bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong bếp
C. Cung cấp nhiệt cho bếp
D. Điều chỉnh nhiệt độ, chế độ nấu của bếp
Câu 6. Thân bếp hồng ngoại có chức năng gì?
A. Dẫn nhiệt
B. Bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong bếp
C. Cung cấp nhiệt cho bếp
D. Điều chỉnh nhiệt độ, chế độ nấu của bếp
Câu 1. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Khi bắt đầu nấu cơm, bộ phận điều khiển cấp điện cho bộ phận…………………, khi đó nồi làm việc ở chế độ nấu.
A. nắp nồi
B. sinh nhiệt
C. thân nồi
D. nồi nấu
Câu 2. Bộ phận điều khiển của nồi cơm điện có chức năng gì?
A. Cung cấp nhiệt cho nồi
B. Điều chỉnh áp suất trong nồi
C. Bao kín và giữ nhiệt
D. Bật, tắt và chọn chế độ nấu
Câu 3. Hãy sắp xếp thứ tự nguyên lí làm việc của nồi cơm điện?
A. Nguồn điện à Bộ phận điều khiển à Bộ phận sinh nhiệt à Nồi nấu
B. Nguồn điện à Bộ phận sinh nhiệt à Bộ phận điều khiển à Nồi nấu
C. Nguồn điện à Bộ phận sinh nhiệt à Nồi nấu à Bộ phận điều khiển
D. Nguồn điện à Nồi nấu à Bộ phận điều khiển à Bộ phận sinh nhiệt
Câu 4. Bếp hồng ngoại gồm mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 5. Mâm nhiệt hồng ngoại của bếp hồng ngoại có chức năng gì ?
A. Dẫn nhiệt
B. Bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong bếp
C. Cung cấp nhiệt cho bếp
D. Điều chỉnh nhiệt độ, chế độ nấu của bếp
Câu 6. Thân bếp hồng ngoại có chức năng gì?
A. Dẫn nhiệt
B. Bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong bếp
C. Cung cấp nhiệt cho bếp
D. Điều chỉnh nhiệt độ, chế độ nấu của bếp
1. B. 2. D.
3. B. 4. A.
5. D. 6. B.
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n , có nghĩa như sau :
- Giữ chặt trong lòng bàn tay : .................
- Rất nhiều : .................
- Loại gạo thường dùng để thổi xôi , làm bánh : .................
Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n , có nghĩa như sau :
- Giữ chặt trong lòng bàn tay : nắm
- Rất nhiều : lắm
- Loại gạo thường dùng để thổi xôi , làm bánh : nếp